1. Chọn từ đồng nghĩa thích hợp nhất với từ mạnh mẽ trong câu: Anh ấy có một ý chí mạnh mẽ để vượt qua mọi khó khăn.
A. Yếu đuối
B. Nhu nhược
C. Kiên cường
D. Nhút nhát
2. Chọn từ đồng nghĩa thích hợp nhất với từ hiền lành trong câu: Chú chó nhà em rất hiền lành, không bao giờ cắn người.
A. Dữ tợn
B. Dịu dàng
C. Nóng nảy
D. Hung dữ
3. Từ nào dưới đây không thuộc nhóm từ đồng nghĩa chỉ sự vui vẻ?
A. Hớn hở
B. Phấn khởi
C. Buồn bã
D. Tươi cười
4. Trong câu Cánh đồng lúa chín vàng rực rỡ, từ nào có thể thay thế cho vàng rực rỡ mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa?
A. Tối tăm
B. Xỉn màu
C. Óng ánh
D. Mờ nhạt
5. Từ nào dưới đây KHÔNG thuộc nhóm từ đồng nghĩa chỉ sự thông báo?
A. Báo cáo
B. Thông tin
C. Che giấu
D. Tuyên bố
6. Trong câu Cuốn sách này rất bổ ích, từ nào có thể thay thế cho bổ ích mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa?
A. Vô dụng
B. Tầm thường
C. Hữu dụng
D. Không giá trị
7. Từ nào dưới đây KHÔNG đồng nghĩa với nhanh chóng?
A. Lập tức
B. Tức thì
C. Chậm rãi
D. Ngay lập tức
8. Trong câu Mẹ em nấu bữa tối rất ngon miệng, từ nào có thể thay thế cho ngon miệng mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa?
A. Dở tệ
B. Khó ăn
C. Đậm đà
D. Hấp dẫn
9. Từ nào dưới đây KHÔNG đồng nghĩa với xa lạ?
A. Lạ lẫm
B. Hư hỏng
C. Mới mẻ
D. Không quen
10. Từ nào dưới đây KHÔNG đồng nghĩa với khó khăn?
A. Trắc trở
B. Thuận lợi
C. Chông gai
D. Thử thách
11. Chọn từ đồng nghĩa thích hợp nhất với từ tuyệt vời trong câu: Buổi biểu diễn hôm nay thật tuyệt vời!
A. Tệ hại
B. Dở tệ
C. Kỳ diệu
D. Khó chịu
12. Từ nào dưới đây KHÔNG thuộc nhóm từ đồng nghĩa chỉ sự nguy hiểm?
A. Nguy cấp
B. Hiểm họa
C. An toàn
D. Nguy hiểm
13. Từ nào dưới đây KHÔNG thuộc nhóm từ đồng nghĩa chỉ sự nói nhiều?
A. Lắm lời
B. Thoăn thoắt
C. Nói nhiều
D. Ba hoa
14. Tìm từ đồng nghĩa phù hợp nhất để thay thế từ nhỏ bé trong câu: Những cánh rừng còn lại rất nhỏ bé trước sự tàn phá của con người.
A. Tầm thường
B. Bé nhỏ
C. Khiêm tốn
D. Yếu ớt
15. Tìm từ đồng nghĩa với chăm chỉ để miêu tả người học trò giỏi.
A. Lười biếng
B. Cần cù
C. Ngẫu hứng
D. Bất cẩn
16. Trong câu Bông hoa này thật đẹp!, từ nào có thể thay thế cho đẹp mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa?
A. Xấu xí
B. Tồi tàn
C. Xinh xắn
D. Khó coi
17. Từ nào dưới đây KHÔNG thuộc nhóm từ đồng nghĩa chỉ sự buồn bã?
A. U sầu
B. Buồn rầu
C. Lạc quan
D. Phiền muộn
18. Chọn từ đồng nghĩa thích hợp nhất với từ cần thiết trong câu: Việc học tập là cần thiết cho tương lai của mỗi người.
A. Thừa thãi
B. Không quan trọng
C. Thiết yếu
D. Tùy ý
19. Tìm từ đồng nghĩa với bình yên để miêu tả một khung cảnh thanh bình.
A. Dữ dội
B. Náo nhiệt
C. Thanh thản
D. Lo âu
20. Từ nào dưới đây KHÔNG đồng nghĩa với im lặng?
A. Tĩnh lặng
B. Yên tĩnh
C. ồn ào
D. Lặng lẽ
21. Chọn từ đồng nghĩa thích hợp nhất với từ vĩ đại trong câu: Bác Hồ là một vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam.
A. Nhỏ bé
B. Tầm thường
C. Vinh quang
D. To lớn
22. Tìm từ đồng nghĩa với thật thà để miêu tả một người trung thực.
A. Gian manh
B. Lanh lợi
C. Chân chất
D. Xảo quyệt
23. Tìm từ đồng nghĩa với thân thiện để miêu tả một người dễ gần.
A. Khó chịu
B. Xa cách
C. Cởi mở
D. Cay độc
24. Từ nào dưới đây KHÔNG đồng nghĩa với lớn lao?
A. Khổng lồ
B. Vĩ đại
C. Nhỏ nhoi
D. Bao la
25. Trong các từ sau đây, từ nào KHÔNG đồng nghĩa với thông minh?
A. Minh mẫn
B. Sáng dạ
C. Thông thái
D. Cù lần