1. Trong câu Nụ cười của em bé thật đáng yêu., từ nụ cười là loại danh từ gì?
A. Danh từ chung
B. Danh từ riêng
C. Danh từ trừu tượng
D. Danh từ chỉ đơn vị
2. Trong câu Cuốn sách này rất hay., từ sách thuộc loại danh từ nào?
A. Danh từ riêng
B. Danh từ trừu tượng
C. Danh từ chung
D. Danh từ chỉ đơn vị
3. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo thành một danh từ chỉ một sự vật có trong tự nhiên:
A. xanh
B. lớn
C. mây
D. nhanh
4. Trong các từ sau đây, từ nào là danh từ chung chỉ một loại sự vật, hiện tượng?
A. Việt Nam
B. Sông Hồng
C. Hà Nội
D. người
5. Trong câu Em ước mơ trở thành bác sĩ., từ bác sĩ là loại danh từ gì?
A. Danh từ chung
B. Danh từ riêng
C. Danh từ trừu tượng
D. Danh từ chỉ nghề nghiệp
6. Trong câu Ngọn lửa bập bùng cháy sáng., từ ngọn lửa là loại danh từ gì?
A. Danh từ riêng
B. Danh từ chung
C. Danh từ trừu tượng
D. Danh từ chỉ đơn vị
7. Từ nào trong nhóm dưới đây không phải là danh từ chỉ một khái niệm trừu tượng?
A. hạnh phúc
B. tình thương
C. ngôi nhà
D. công lý
8. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo thành một danh từ chỉ một mùa trong năm:
A. nóng
B. lạnh
C. mùa thu
D. nhanh
9. Từ nào dưới đây KHÔNG phải là danh từ chỉ một con vật?
A. con hổ
B. cái bàn
C. con voi
D. con mèo
10. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo thành một danh từ chỉ một hoạt động:
A. chạy
B. bóng đá
C. nghỉ ngơi
D. học tập
11. Xác định danh từ chung trong câu: Thầy giáo giảng bài rất hay.
A. Thầy giáo
B. giảng bài
C. bài
D. hay
12. Trong cụm từ những ngôi nhà sàn, từ nhà sàn là loại danh từ gì?
A. Danh từ chung
B. Danh từ riêng
C. Danh từ trừu tượng
D. Danh từ chỉ đơn vị
13. Xác định danh từ chung trong câu: Những chú chim hót líu lo trên cành cây.
A. chú chim
B. cành cây
C. chim và cây
D. hót líu lo
14. Câu nào dưới đây chứa danh từ chỉ một loại nhạc cụ?
A. Tiếng sáo diều vi vu.
B. Cô giáo đang giảng bài.
C. Bé đang vẽ tranh.
D. Em thích đọc sách.
15. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo thành một danh từ chỉ một bộ phận của cơ thể:
A. chạy
B. mắt
C. nhanh
D. đẹp
16. Từ nào trong các từ sau đây KHÔNG phải là danh từ chỉ một loại phương tiện giao thông?
A. xe đạp
B. máy bay
C. ngồi
D. thuyền buồm
17. Từ nào trong nhóm dưới đây là danh từ chỉ một loại thực vật?
A. hoa hồng
B. đẹp
C. rất
D. tươi
18. Xác định danh từ riêng trong câu sau: Bác Hồ đã có nhiều cống hiến cho đất nước Việt Nam.
A. Bác Hồ và đất nước
B. cống hiến và đất nước
C. Bác Hồ và Việt Nam
D. Đất nước và Việt Nam
19. Từ nào trong các từ sau đây KHÔNG phải là danh từ chỉ một loài cây?
A. cây tre
B. bông hoa
C. cái ghế
D. cây cầu
20. Trong câu Nền văn minh sông Cửu Long rất cổ xưa., từ văn minh là loại danh từ gì?
A. Danh từ chung
B. Danh từ riêng
C. Danh từ trừu tượng
D. Danh từ chỉ đơn vị
21. Từ nào dưới đây là danh từ chỉ một nghề nghiệp?
A. nhanh nhẹn
B. công nhân
C. xinh đẹp
D. chăm chỉ
22. Câu nào dưới đây chứa danh từ chỉ một loại nhạc cụ dân tộc?
A. Tiếng đàn bầu vang lên.
B. Anh ấy chơi guitar rất hay.
C. Bản nhạc này thật du dương.
D. Ngôi nhà có nhiều cửa sổ.
23. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo thành một danh từ chỉ một loại cảm xúc:
A. vui
B. buồn
C. niềm vui
D. nhanh
24. Câu nào dưới đây chứa danh từ chỉ một tập thể?
A. Cả lớp cùng hát vang bài hát.
B. Những bông hoa đua nhau khoe sắc.
C. Mặt trời chiếu sáng rực rỡ.
D. Dòng sông chảy hiền hòa.
25. Trong câu Thủ đô Hà Nội thật đẹp., từ Thủ đô là loại danh từ gì?
A. Danh từ riêng
B. Danh từ chung
C. Danh từ trừu tượng
D. Danh từ chỉ đơn vị