Trắc nghiệm Tiếng việt 4 kết nối bài 27 Luyện từ và câu: Luyện tập lựa chọn từ ngữ
1. Từ nào trái nghĩa với hiền lành?
A. Dịu dàng
B. Nóng nảy
C. Tốt bụng
D. Bao dung
2. Tìm từ đồng nghĩa với bình yên:
A. Bão táp
B. Loạn lạc
C. An lành
D. Náo động
3. Từ nào dưới đây không cùng nhóm với các từ còn lại?
A. Sung sướng
B. Hạnh phúc
C. Buồn bã
D. Vui vẻ
4. Từ nào trái nghĩa với nhỏ bé?
A. Tí hon
B. Bé nhỏ
C. Khổng lồ
D. Nhỏ xíu
5. Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
A. Bông hoa
B. Cái cây
C. Ngọn cỏ
D. Ngôi nhà
6. Từ nào mang nghĩa rất đẹp, lộng lẫy?
A. Xinh xắn
B. Lộng lẫy
C. Dễ thương
D. Bình thường
7. Chọn từ thích hợp nhất để miêu tả ánh sáng yếu ớt:
A. Chói chang
B. Rực rỡ
C. Mờ ảo
D. Lấp lánh
8. Chọn từ thích hợp nhất để miêu tả tiếng cười vui vẻ:
A. Thê lương
B. Rùng rợn
C. Rộn rã
D. Ảm đạm
9. Từ nào có nghĩa hoạt động mạnh mẽ, sôi nổi?
A. Tĩnh lặng
B. Yên bình
C. Sôi động
D. Chậm rãi
10. Tìm từ đồng nghĩa với chắc chắn:
A. Ngờ vực
B. Không chắc
C. Đảm bảo
D. Mơ hồ
11. Từ nào đồng nghĩa với vất vả?
A. Nhàn nhã
B. Êm đềm
C. Bận rộn
D. Gian khổ
12. Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: Bầu trời mùa thu trong ...
A. Xám xịt
B. U ám
C. Trong veo
D. Mờ mịt
13. Chọn từ trái nghĩa với cao thượng:
A. Vĩ đại
B. Hèn hạ
C. Cao cả
D. Quý phái
14. Chọn từ thích hợp nhất để miêu tả thời tiết lạnh lẽo:
A. Ấm áp
B. Dễ chịu
C. Se lạnh
D. Băng giá
15. Chọn từ đồng nghĩa với xa lạ:
A. Thân quen
B. Lạ lẫm
C. Gần gũi
D. Quen thuộc
16. Tìm từ trái nghĩa với vui vẻ:
A. Phấn khởi
B. Buồn bã
C. Hớn hở
D. Tươi cười
17. Tìm từ trái nghĩa với thật thà:
A. Thẳng thắn
B. Lanh lợi
C. Dối trá
D. Chân thật
18. Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: Em bé ngủ ...
A. Dữ dội
B. Hùng dũng
C. Say sưa
D. Dữ tợn
19. Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với chăm chỉ?
A. Cần cù
B. Siêng năng
C. Lười biếng
D. Kiên trì
20. Từ nào dưới đây có nghĩa rất nhỏ, li ti?
A. Khổng lồ
B. Nhỏ bé
C. Tí hon
D. Vừa phải
21. Chọn từ thích hợp nhất để miêu tả hành động chạy nhanh:
A. Lê bước
B. Túc tắc
C. Vội vã
D. Thong thả
22. Từ nào thích hợp nhất để miêu tả hành động nói nhỏ nhẹ:
A. Hét lên
B. Thì thầm
C. Gào thét
D. Nói to
23. Chọn từ đồng nghĩa với thật thà:
A. Gian dối
B. Lươn lẹo
C. Ngay thẳng
D. Xảo quyệt
24. Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: Cô giáo giảng bài rất ...
A. Lúng túng
B. Ngập ngừng
C. Rành mạch
D. Khó hiểu
25. Tìm từ đồng nghĩa với thông minh trong các lựa chọn sau:
A. Ngu ngốc
B. Khờ khạo
C. Minh mẫn
D. Dễ dãi