Trắc nghiệm Tiếng việt 4 Chân trời bài 6 đọc Kì quan đê biển

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng việt 4 Chân trời bài 6 đọc Kì quan đê biển

Trắc nghiệm Tiếng việt 4 Chân trời bài 6 đọc Kì quan đê biển

1. Cụm từ vạn người cùng làm trong đoạn văn gợi lên điều gì?

A. Sự đoàn kết và sức mạnh tập thể
B. Sự phân công công việc chi tiết
C. Sự cạnh tranh trong lao động
D. Sự cần cù bù thông minh

2. Nếu bạn là người dân sống gần Kì quan đê biển, bạn sẽ làm gì để bảo vệ công trình này?

A. Phá dỡ một phần để lấy vật liệu
B. Vứt rác thải bừa bãi xung quanh
C. Tham gia các hoạt động bảo trì, giữ gìn
D. Chỉ quan sát từ xa mà không làm gì

3. Theo đoạn văn, người dân đã làm gì để tạo nên Kì quan đê biển?

A. Sử dụng máy móc hiện đại
B. Huy động sức lao động của con người
C. Nhờ sự giúp đỡ của thiên nhiên
D. Tìm kiếm sự hỗ trợ từ nước ngoài

4. Đoạn văn sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để làm nổi bật vẻ đẹp và sức mạnh của đê biển?

A. Ẩn dụ
B. So sánh
C. Nhân hóa
D. Tất cả các biện pháp trên

5. Đoạn văn miêu tả Kì quan đê biển thuộc thể loại nào?

A. Truyện kể
B. Báo chí
C. Miêu tả
D. Tự sự

6. Từ tráng lệ miêu tả khía cạnh nào của đê biển?

A. Sự chắc chắn
B. Vẻ đẹp hùng vĩ, uy nghi
C. Quy mô nhỏ bé
D. Sự đơn giản

7. Theo đoạn văn, Kì quan đê biển có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với cuộc sống của người dân?

A. Là nơi vui chơi giải trí
B. Là biểu tượng văn hóa
C. Bảo vệ đất liền khỏi thiên tai, giúp phát triển kinh tế
D. Là nơi neo đậu tàu thuyền

8. Nếu Kì quan đê biển bị sụp đổ, hậu quả có thể xảy ra là gì?

A. Cuộc sống người dân sẽ nhộn nhịp hơn
B. Đất liền sẽ dễ dàng bị xâm thực bởi sóng biển và bão
C. Nền kinh tế sẽ phát triển vượt bậc
D. Thiên nhiên sẽ trở nên hoang sơ hơn

9. Cụm từ ôm lấy khi nói về đê biển với đất liền mang ý nghĩa gì?

A. Đê biển đang ôm chặt đất liền
B. Đê biển đang bảo vệ, che chở cho đất liền
C. Đê biển có hình dáng giống vòng tay
D. Đê biển đang kết nối với đất liền

10. Từ nào trong đoạn văn miêu tả sự vững chãi, kiên cố của đê biển?

A. Mênh mông
B. Lừng lững
C. Vĩ đại
D. Tráng lệ

11. Tại sao Kì quan đê biển lại được ví như một tấm áo giáp?

A. Vì nó có màu sắc sặc sỡ
B. Vì nó che chở, bảo vệ
C. Vì nó được làm từ kim loại
D. Vì nó có hình dáng giống áo giáp

12. Cấu trúc của Kì quan đê biển được miêu tả như thế nào?

A. Một bức tường đá khổng lồ
B. Một con đường dài uốn lượn
C. Một dải đất nhấp nhô
D. Một công trình kiến trúc phức tạp

13. Trong các từ sau, từ nào KHÔNG đồng nghĩa với vững chãi khi miêu tả đê biển?

A. Kiên cố
B. Chắc chắn
C. Mỏng manh
D. Bền vững

14. Đoạn văn thể hiện thái độ gì của tác giả đối với Kì quan đê biển?

A. Trung lập, khách quan
B. Ngưỡng mộ và tự hào
C. Phê phán
D. Bàng quan

15. Ý nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng nội dung miêu tả về Kì quan đê biển?

A. Công trình có quy mô lớn.
B. Được xây dựng hoàn toàn tự nhiên.
C. Mang lại lợi ích thiết thực cho con người.
D. Là kết quả của lao động cần cù.

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 Chân trời bài 6 đọc Kì quan đê biển

Tags: Bộ đề 1

1. Cụm từ vạn người cùng làm trong đoạn văn gợi lên điều gì?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 Chân trời bài 6 đọc Kì quan đê biển

Tags: Bộ đề 1

2. Nếu bạn là người dân sống gần Kì quan đê biển, bạn sẽ làm gì để bảo vệ công trình này?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 Chân trời bài 6 đọc Kì quan đê biển

Tags: Bộ đề 1

3. Theo đoạn văn, người dân đã làm gì để tạo nên Kì quan đê biển?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 Chân trời bài 6 đọc Kì quan đê biển

Tags: Bộ đề 1

4. Đoạn văn sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để làm nổi bật vẻ đẹp và sức mạnh của đê biển?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 Chân trời bài 6 đọc Kì quan đê biển

Tags: Bộ đề 1

5. Đoạn văn miêu tả Kì quan đê biển thuộc thể loại nào?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 Chân trời bài 6 đọc Kì quan đê biển

Tags: Bộ đề 1

6. Từ tráng lệ miêu tả khía cạnh nào của đê biển?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 Chân trời bài 6 đọc Kì quan đê biển

Tags: Bộ đề 1

7. Theo đoạn văn, Kì quan đê biển có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với cuộc sống của người dân?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 Chân trời bài 6 đọc Kì quan đê biển

Tags: Bộ đề 1

8. Nếu Kì quan đê biển bị sụp đổ, hậu quả có thể xảy ra là gì?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 Chân trời bài 6 đọc Kì quan đê biển

Tags: Bộ đề 1

9. Cụm từ ôm lấy khi nói về đê biển với đất liền mang ý nghĩa gì?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 Chân trời bài 6 đọc Kì quan đê biển

Tags: Bộ đề 1

10. Từ nào trong đoạn văn miêu tả sự vững chãi, kiên cố của đê biển?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 Chân trời bài 6 đọc Kì quan đê biển

Tags: Bộ đề 1

11. Tại sao Kì quan đê biển lại được ví như một tấm áo giáp?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 Chân trời bài 6 đọc Kì quan đê biển

Tags: Bộ đề 1

12. Cấu trúc của Kì quan đê biển được miêu tả như thế nào?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 Chân trời bài 6 đọc Kì quan đê biển

Tags: Bộ đề 1

13. Trong các từ sau, từ nào KHÔNG đồng nghĩa với vững chãi khi miêu tả đê biển?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 Chân trời bài 6 đọc Kì quan đê biển

Tags: Bộ đề 1

14. Đoạn văn thể hiện thái độ gì của tác giả đối với Kì quan đê biển?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Tiếng việt 4 Chân trời bài 6 đọc Kì quan đê biển

Tags: Bộ đề 1

15. Ý nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng nội dung miêu tả về Kì quan đê biển?