1. Câu Bà em nấu ăn rất ngon. có vị ngữ là gì?
A. Bà em
B. nấu ăn
C. rất ngon
D. nấu ăn rất ngon
2. Trong câu Mùa hè thật nóng bức., bộ phận nào là vị ngữ?
A. Mùa hè
B. thật nóng
C. bức
D. thật nóng bức
3. Xác định vị ngữ trong câu: Bác nông dân làm việc rất chăm chỉ.
A. Bác nông dân
B. làm việc
C. rất chăm chỉ
D. làm việc rất chăm chỉ
4. Trong câu Thầy giáo giảng bài rất hay., bộ phận nào là vị ngữ?
A. Thầy giáo
B. giảng bài
C. rất hay
D. giảng bài rất hay
5. Trong câu Tiếng chim lảnh lót trên cành. Từ ngữ nào không thuộc vị ngữ?
A. Tiếng chim
B. lảnh lót
C. trên cành
D. lảnh lót trên cành
6. Xác định vị ngữ trong câu: Những đám mây trắng bồng bềnh trôi.
A. Những đám mây trắng
B. bồng bềnh
C. trôi
D. bồng bềnh trôi
7. Xác định vị ngữ trong câu: Những cánh rừng xanh mướt trải dài tít tắp.
A. Những cánh rừng
B. xanh mướt
C. trải dài tít tắp
D. rừng xanh mướt
8. Câu Mặt hồ phẳng lặng như gương. có vị ngữ là gì?
A. Mặt hồ
B. phẳng lặng
C. như gương
D. phẳng lặng như gương
9. Trong câu Bông lúa trĩu hạt vàng ươm., bộ phận nào đóng vai trò là vị ngữ?
A. hạt vàng ươm
B. trĩu hạt vàng ươm
C. Bông lúa
D. trĩu hạt
10. Bộ phận nào của câu Nắng vàng rực rỡ trên những cánh đồng. là vị ngữ?
A. Nắng vàng
B. rực rỡ
C. trên những cánh đồng
D. vàng rực rỡ trên những cánh đồng
11. Câu Gió thổi mạnh làm cây rung chuyển. có vị ngữ là gì?
A. Gió
B. thổi mạnh
C. làm cây rung chuyển
D. Gió thổi mạnh
12. Trong câu Ngôi nhà nhỏ bé ẩn mình dưới tán cây., bộ phận nào là vị ngữ?
A. Ngôi nhà nhỏ bé
B. ẩn mình
C. dưới tán cây
D. ẩn mình dưới tán cây
13. Xác định vị ngữ trong câu: Những ngọn núi cao sừng sững đứng đó.
A. Những ngọn núi cao
B. sừng sững
C. đứng đó
D. cao sừng sững đứng đó
14. Câu Cuộc sống thật đẹp đẽ và ý nghĩa. có vị ngữ là gì?
A. Cuộc sống
B. thật đẹp đẽ
C. và ý nghĩa
D. thật đẹp đẽ và ý nghĩa
15. Câu Cánh đồng lúa chín vàng rực., bộ phận nào là vị ngữ?
A. Cánh đồng lúa
B. chín
C. vàng rực
D. chín vàng rực
16. Câu Bầu trời đêm đầy sao lấp lánh. có vị ngữ là gì?
A. Bầu trời đêm
B. đầy sao
C. lấp lánh
D. đầy sao lấp lánh
17. Xác định vị ngữ trong câu: Những bông hoa cúc vàng tươi nở rộ.
A. Những bông hoa cúc vàng
B. tươi
C. nở rộ
D. vàng tươi nở rộ
18. Câu Cô giáo hiền hậu như mẹ. có vị ngữ là gì?
A. Cô giáo
B. hiền hậu
C. như mẹ
D. hiền hậu như mẹ
19. Trong câu Em rất thích học môn Tiếng Việt., bộ phận nào là vị ngữ?
A. Em
B. rất thích
C. học môn Tiếng Việt
D. rất thích học môn Tiếng Việt
20. Đâu là vị ngữ trong câu Chủ nhật, trường em tổ chức hội vui.?
A. Chủ nhật
B. trường em
C. tổ chức hội vui
D. Chủ nhật, trường em
21. Xác định vị ngữ trong câu: Những tia nắng ấm áp chiếu xuống mặt đất.
A. Những tia nắng ấm áp
B. chiếu
C. xuống mặt đất
D. ấm áp chiếu xuống mặt đất
22. Trong câu Em rất thích đọc sách., bộ phận nào là vị ngữ?
A. Em
B. rất thích
C. đọc sách
D. rất thích đọc sách
23. Trong câu Mẹ em là bác sĩ giỏi., bộ phận nào là vị ngữ?
A. Mẹ em
B. là bác sĩ
C. bác sĩ giỏi
D. là bác sĩ giỏi
24. Xác định vị ngữ trong câu: Những chú chim sẻ ríu rít gọi nhau.
A. Những chú chim sẻ
B. ríu rít
C. gọi nhau
D. ríu rít gọi nhau
25. Xác định vị ngữ trong câu: Những con thuyền nhẹ nhàng lướt trên mặt nước.
A. Những con thuyền nhẹ nhàng
B. lướt
C. trên mặt nước
D. nhẹ nhàng lướt trên mặt nước