1. Trong câu Ngôi nhà của em rất khang trang., từ khang trang có nghĩa là gì?
A. Nhỏ bé, đơn sơ
B. Rộng rãi, sạch sẽ, thoáng đãng
C. Cũ kỹ, xuống cấp
D. Tối tăm, ẩm thấp
2. Câu Mùa hè thật nóng bức. là kiểu câu gì?
A. Câu hỏi
B. Câu kể
C. Câu cảm
D. Câu cầu khiến
3. Trong câu Bông hoa hồng thật đẹp., từ nào là vị ngữ?
A. Bông hoa hồng
B. Bông
C. Thật đẹp
D. Đẹp
4. Câu nào là câu ghép?
A. Em thích đọc sách.
B. Mẹ đi chợ, bố đi làm.
C. Trời ơi, đẹp quá!
D. Bạn có khỏe không?
5. Trong câu Con mèo lười biếng nằm sưởi nắng., từ lười biếng là loại từ nào?
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Phó từ
6. Câu nào viết đúng chính tả?
A. Cháu bé đang chơi ngoài sân.
B. Cháu bé đang chơi ngoài sân.
C. Cháu bé đang chơi ngoài sân.
D. Cháu bé đang chơi ngoài sân.
7. Câu Trời mưa to quá! thuộc kiểu câu gì?
A. Câu hỏi
B. Câu kể
C. Câu cầu khiến
D. Câu cảm
8. Câu Mẹ đi chợ mua rau, thịt và cá. thuộc loại câu nào về cấu tạo?
A. Câu đơn
B. Câu ghép
C. Câu hỏi
D. Câu cảm
9. Từ nào là từ láy?
A. Khỏe mạnh
B. Xinh đẹp
C. Lấp lánh
D. Sách vở
10. Trong câu Những đám mây trắng lững lờ trôi trên bầu trời xanh thẳm., từ nào là tính từ?
A. Đám
B. Trắng
C. Lững lờ
D. Bầu trời
11. Trong câu Cuốn sách này rất hay., chủ ngữ là gì?
A. Cuốn
B. Sách
C. Cuốn sách
D. Hay
12. Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?
A. Mặt trời đỏ rực như một quả cam khổng lồ.
B. Ông em rất hiền lành.
C. Cô giáo giảng bài rất hay.
D. Cánh đồng lúa chín vàng ươm.
13. Trong câu Bé Nam rất thích đọc sách., từ sách thuộc loại từ nào?
A. Động từ
B. Tính từ
C. Danh từ
D. Giới từ
14. Câu Lan và Huệ cùng nhau làm bài tập. có quan hệ từ gì?
A. Hoặc
B. Và
C. Nhưng
D. Tuy
15. Trong bài tập đọc Cánh diều, hình ảnh cánh diều no gió gợi lên điều gì?
A. Sự buồn bã, cô đơn
B. Sự vui tươi, hồn nhiên của tuổi thơ
C. Sự vất vả, nhọc nhằn
D. Sự giận dữ, tức tối
16. Biện pháp nhân hóa nào được sử dụng trong câu Những tia nắng nhảy múa trên thảm cỏ xanh mượt.?
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ
17. Biện pháp tu từ nhân hóa được sử dụng trong câu nào?
A. Bầu trời cao vời vợi.
B. Mặt trời đang cười với chúng em.
C. Những bông hoa đua nở.
D. Cánh đồng lúa bát ngát.
18. Tìm từ trái nghĩa với hiền lành.
A. Dữ tợn
B. Tốt bụng
C. Dễ thương
D. Ngoan ngoãn
19. Tìm từ đồng nghĩa với từ nhanh nhẹn.
A. Chậm chạp
B. Lúng túng
C. Lanh lợi
D. Mệt mỏi
20. Tìm từ ghép trong các từ sau:
A. Vui vẻ
B. Ngôi nhà
C. Xinh xắn
D. Long lanh
21. Tìm từ trái nghĩa với xa lạ.
A. Bận rộn
B. Thân quen
C. Cô đơn
D. Vui vẻ
22. Câu nào dùng sai dấu câu?
A. Hôm nay trời đẹp quá!
B. Bạn có đi học không?
C. Hãy giữ im lặng.
D. Cô giáo đang giảng bài.
23. Trong câu Những ngọn cỏ xanh mướt rung rinh trong gió., từ rung rinh là loại từ nào?
A. Danh từ
B. Tính từ
C. Động từ
D. Phó từ
24. Tìm từ trái nghĩa với từ chăm chỉ.
A. Siêng năng
B. Lười biếng
C. Cần cù
D. Ngoan ngoãn
25. Trong câu Ông em rất giỏi., từ giỏi là loại từ nào?
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Trạng từ