Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 39 Da và điều hòa thân nhiệt ở người

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 39 Da và điều hòa thân nhiệt ở người

Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 39 Da và điều hòa thân nhiệt ở người

1. Chức năng nào của da liên quan đến việc điều hòa lượng nước và muối khoáng trong cơ thể?

A. Cảm giác xúc giác
B. Bài tiết qua tuyến mồ hôi
C. Tạo lớp sừng
D. Sản xuất vitamin D

2. Hiện tượng run cầm cập khi bị lạnh là biểu hiện của cơ chế nào trong điều hòa thân nhiệt?

A. Tăng cường thải nhiệt qua da
B. Tăng sản xuất nhiệt nội sinh thông qua co cơ không chủ ý
C. Giảm hoạt động của tuyến mồ hôi
D. Co mạch máu ngoại vi

3. Da đóng vai trò gì trong việc tổng hợp vitamin D?

A. Chuyển hóa tiền chất vitamin D thành dạng hoạt động dưới tác động của ánh sáng mặt trời
B. Hấp thụ vitamin D từ thức ăn
C. Lưu trữ vitamin D
D. Bài tiết vitamin D

4. Trong tình huống nào, cơ thể sẽ tăng cường thải nhiệt qua da?

A. Khi nhiệt độ môi trường thấp hơn nhiệt độ cơ thể
B. Khi cơ thể đang bị hạ thân nhiệt
C. Khi nhiệt độ môi trường cao hơn hoặc bằng nhiệt độ cơ thể và cơ thể hoạt động mạnh
D. Khi đang ở trong môi trường có độ ẩm thấp

5. Khi nhiệt độ môi trường tăng cao, cơ chế nào sau đây giúp cơ thể người thải nhiệt hiệu quả?

A. Co mạch máu dưới da
B. Tăng tiết mồ hôi
C. Giảm nhịp thở
D. Co cơ bắp

6. Cơ chế nào giúp da bảo vệ cơ thể khỏi bị mất nhiệt quá nhiều trong môi trường lạnh?

A. Giãn mạch máu dưới da
B. Tăng tiết mồ hôi
C. Co mạch máu dưới da và co cơ dựng lông
D. Tăng cường hô hấp

7. Khi nhiệt độ cơ thể giảm xuống dưới mức bình thường, cơ chế nào sau đây được kích hoạt để tăng nhiệt độ?

A. Giãn mạch máu dưới da và giảm tiết mồ hôi
B. Co mạch máu dưới da và tăng co cơ
C. Tăng cường hô hấp và giảm trao đổi chất
D. Giảm hoạt động tuyến mồ hôi và tăng bức xạ nhiệt

8. Da có vai trò gì trong việc bài tiết và thải các chất độc hại?

A. Chủ yếu bài tiết nước và muối khoáng
B. Bài tiết ure, acid uric và một số muối khoáng
C. Bài tiết chủ yếu các chất độc hại như CO2
D. Không tham gia vào quá trình bài tiết

9. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến khả năng điều hòa thân nhiệt của da?

A. Độ ẩm không khí
B. Tốc độ gió
C. Màu sắc của quần áo
D. Áp suất khí quyển

10. Sự co mạch máu dưới da xảy ra khi nào và có tác dụng gì?

A. Khi trời nóng, để tăng thải nhiệt
B. Khi trời lạnh, để giảm mất nhiệt
C. Khi vận động mạnh, để tăng cung cấp máu cho cơ
D. Khi bị sốt, để giảm tuần hoàn máu

11. Hiện tượng nổi da gà khi trời lạnh là do hoạt động của cơ nào?

A. Cơ dựng lông
B. Cơ vân
C. Cơ trơn
D. Cơ tim

12. Da người có thể chịu được nhiệt độ cao đến mức nào trong thời gian ngắn mà không bị tổn thương nghiêm trọng?

A. Khoảng 40°C
B. Khoảng 50°C
C. Khoảng 60°C
D. Khoảng 70°C

13. Lớp biểu bì của da có chức năng gì chính liên quan đến bảo vệ?

A. Cảm nhận áp lực
B. Cung cấp máu
C. Tạo lớp keratin chống thấm nước
D. Sản xuất melanin

14. Khi cơ thể bị nóng lên do tập thể dục, cơ chế nào sau đây là chủ yếu để hạ nhiệt?

A. Co mạch máu dưới da
B. Tăng cường hoạt động của tuyến mồ hôi
C. Giảm nhịp tim
D. Giảm tốc độ trao đổi chất

15. Loại thụ thể nào ở da chịu trách nhiệm chính cho cảm giác lạnh?

A. Thụ thể áp lực (Pacinian corpuscles)
B. Thụ thể nhiệt lạnh (Krauses end bulbs)
C. Thụ thể xúc giác (Meissners corpuscles)
D. Thụ thể đau (nociceptors)

16. Sự giãn mạch máu dưới da khi nóng có ý nghĩa gì đối với quá trình điều hòa thân nhiệt?

A. Tăng cường hấp thụ nhiệt từ môi trường
B. Giảm lượng máu lưu thông đến bề mặt da
C. Tăng cường sự mất nhiệt ra môi trường
D. Hạn chế sự bay hơi của mồ hôi

17. Trong điều kiện thời tiết nóng bức và hoạt động thể lực mạnh, cơ thể cần tăng cường cơ chế nào để tránh tăng thân nhiệt?

A. Co mạch máu dưới da và giảm tiết mồ hôi
B. Giãn mạch máu dưới da và tăng tiết mồ hôi
C. Co cơ dựng lông và tăng nhịp thở
D. Giảm lưu lượng máu đến da và tăng trao đổi chất

18. Cấu trúc nào của da đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cảm nhận nhiệt độ môi trường?

A. Lớp biểu bì
B. Lớp hạ bì
C. Lớp mỡ dưới da
D. Các thụ thể cảm giác trong lớp biểu bì và hạ bì

19. Cơ chế nào của da giúp bảo vệ cơ thể khỏi tác hại của tia cực tím (UV)?

A. Sự giãn nở của mạch máu
B. Sự tiết mồ hôi
C. Sự sản xuất melanin
D. Sự co lại của cơ dựng lông

20. Chức năng nào của da KHÔNG liên quan trực tiếp đến điều hòa thân nhiệt?

A. Bài tiết mồ hôi
B. Co mạch máu dưới da
C. Tạo lớp sừng bảo vệ
D. Gia tăng lưu thông máu đến da

21. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến tốc độ bay hơi của mồ hôi trên da?

A. Độ dày của lớp biểu bì
B. Số lượng tuyến mồ hôi
C. Độ ẩm và tốc độ gió của môi trường
D. Màu sắc của da

22. Sự thay đổi màu sắc của da (ví dụ: đỏ mặt khi nóng, tái nhợt khi lạnh) chủ yếu là do hoạt động của:

A. Hệ thống bạch huyết
B. Hệ thống mạch máu dưới da
C. Hệ thống thần kinh tự chủ
D. Sắc tố melanin

23. Tại sao khi trời lạnh, da có thể trở nên tái nhợt hơn?

A. Do tăng sản xuất melanin
B. Do giảm lưu lượng máu đến da
C. Do tăng tiết mồ hôi
D. Do lớp mỡ dưới da dày lên

24. Tuyến bã nhờn (tuyến nhờn) nằm trong da có vai trò gì đối với điều hòa thân nhiệt?

A. Giúp làm mát da bằng cách bay hơi chất nhờn
B. Tạo lớp màng bảo vệ, hạn chế mất nước qua da
C. Tham gia trực tiếp vào quá trình tiết mồ hôi
D. Kích thích sự phát triển của lông

25. Vai trò của lớp mỡ dưới da trong điều hòa thân nhiệt là gì?

A. Thải nhiệt ra ngoài
B. Giữ nhiệt cho cơ thể
C. Cảm nhận nhiệt độ
D. Tạo sắc tố melanin

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 39 Da và điều hòa thân nhiệt ở người

Tags: Bộ đề 1

1. Chức năng nào của da liên quan đến việc điều hòa lượng nước và muối khoáng trong cơ thể?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 39 Da và điều hòa thân nhiệt ở người

Tags: Bộ đề 1

2. Hiện tượng run cầm cập khi bị lạnh là biểu hiện của cơ chế nào trong điều hòa thân nhiệt?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 39 Da và điều hòa thân nhiệt ở người

Tags: Bộ đề 1

3. Da đóng vai trò gì trong việc tổng hợp vitamin D?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 39 Da và điều hòa thân nhiệt ở người

Tags: Bộ đề 1

4. Trong tình huống nào, cơ thể sẽ tăng cường thải nhiệt qua da?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 39 Da và điều hòa thân nhiệt ở người

Tags: Bộ đề 1

5. Khi nhiệt độ môi trường tăng cao, cơ chế nào sau đây giúp cơ thể người thải nhiệt hiệu quả?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 39 Da và điều hòa thân nhiệt ở người

Tags: Bộ đề 1

6. Cơ chế nào giúp da bảo vệ cơ thể khỏi bị mất nhiệt quá nhiều trong môi trường lạnh?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 39 Da và điều hòa thân nhiệt ở người

Tags: Bộ đề 1

7. Khi nhiệt độ cơ thể giảm xuống dưới mức bình thường, cơ chế nào sau đây được kích hoạt để tăng nhiệt độ?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 39 Da và điều hòa thân nhiệt ở người

Tags: Bộ đề 1

8. Da có vai trò gì trong việc bài tiết và thải các chất độc hại?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 39 Da và điều hòa thân nhiệt ở người

Tags: Bộ đề 1

9. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến khả năng điều hòa thân nhiệt của da?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 39 Da và điều hòa thân nhiệt ở người

Tags: Bộ đề 1

10. Sự co mạch máu dưới da xảy ra khi nào và có tác dụng gì?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 39 Da và điều hòa thân nhiệt ở người

Tags: Bộ đề 1

11. Hiện tượng nổi da gà khi trời lạnh là do hoạt động của cơ nào?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 39 Da và điều hòa thân nhiệt ở người

Tags: Bộ đề 1

12. Da người có thể chịu được nhiệt độ cao đến mức nào trong thời gian ngắn mà không bị tổn thương nghiêm trọng?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 39 Da và điều hòa thân nhiệt ở người

Tags: Bộ đề 1

13. Lớp biểu bì của da có chức năng gì chính liên quan đến bảo vệ?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 39 Da và điều hòa thân nhiệt ở người

Tags: Bộ đề 1

14. Khi cơ thể bị nóng lên do tập thể dục, cơ chế nào sau đây là chủ yếu để hạ nhiệt?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 39 Da và điều hòa thân nhiệt ở người

Tags: Bộ đề 1

15. Loại thụ thể nào ở da chịu trách nhiệm chính cho cảm giác lạnh?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 39 Da và điều hòa thân nhiệt ở người

Tags: Bộ đề 1

16. Sự giãn mạch máu dưới da khi nóng có ý nghĩa gì đối với quá trình điều hòa thân nhiệt?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 39 Da và điều hòa thân nhiệt ở người

Tags: Bộ đề 1

17. Trong điều kiện thời tiết nóng bức và hoạt động thể lực mạnh, cơ thể cần tăng cường cơ chế nào để tránh tăng thân nhiệt?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 39 Da và điều hòa thân nhiệt ở người

Tags: Bộ đề 1

18. Cấu trúc nào của da đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cảm nhận nhiệt độ môi trường?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 39 Da và điều hòa thân nhiệt ở người

Tags: Bộ đề 1

19. Cơ chế nào của da giúp bảo vệ cơ thể khỏi tác hại của tia cực tím (UV)?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 39 Da và điều hòa thân nhiệt ở người

Tags: Bộ đề 1

20. Chức năng nào của da KHÔNG liên quan trực tiếp đến điều hòa thân nhiệt?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 39 Da và điều hòa thân nhiệt ở người

Tags: Bộ đề 1

21. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến tốc độ bay hơi của mồ hôi trên da?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 39 Da và điều hòa thân nhiệt ở người

Tags: Bộ đề 1

22. Sự thay đổi màu sắc của da (ví dụ: đỏ mặt khi nóng, tái nhợt khi lạnh) chủ yếu là do hoạt động của:

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 39 Da và điều hòa thân nhiệt ở người

Tags: Bộ đề 1

23. Tại sao khi trời lạnh, da có thể trở nên tái nhợt hơn?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 39 Da và điều hòa thân nhiệt ở người

Tags: Bộ đề 1

24. Tuyến bã nhờn (tuyến nhờn) nằm trong da có vai trò gì đối với điều hòa thân nhiệt?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 39 Da và điều hòa thân nhiệt ở người

Tags: Bộ đề 1

25. Vai trò của lớp mỡ dưới da trong điều hòa thân nhiệt là gì?

Xem kết quả