Trắc nghiệm Sinh học 8 Cánh Diều Bài 30 Máu và hệ tuần hoàn ở người

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 8 Cánh Diều Bài 30 Máu và hệ tuần hoàn ở người

Trắc nghiệm Sinh học 8 Cánh Diều Bài 30 Máu và hệ tuần hoàn ở người

1. Nhóm máu ABO ở người được xác định dựa trên loại kháng nguyên nào trên bề mặt hồng cầu?

A. Chỉ dựa trên kháng nguyên Rh.
B. Dựa trên sự hiện diện hoặc vắng mặt của kháng nguyên A và B.
C. Dựa trên kháng thể có trong huyết tương.
D. Dựa trên loại protein trong huyết tương.

2. Thành mạch máu nào có khả năng đàn hồi và co giãn tốt nhất để chịu được áp lực cao từ tim?

A. Tĩnh mạch.
B. Mao mạch.
C. Động mạch.
D. Tĩnh mạch chủ.

3. Khi truyền máu, tại sao cần phải xét nghiệm sự tương thích giữa nhóm máu của người cho và người nhận?

A. Để đảm bảo người nhận có đủ lượng máu cần thiết.
B. Để tránh hiện tượng kháng thể trong huyết tương của người nhận tấn công hồng cầu của người cho, gây ngưng kết và tan máu.
C. Để xác định loại bệnh truyền nhiễm mà người cho có thể mang theo.
D. Để tăng cường khả năng miễn dịch cho người nhận.

4. Tại sao người có nhóm máu O lại được coi là người cho máu phổ quát?

A. Vì họ có cả kháng nguyên A và B trên hồng cầu.
B. Vì họ có cả kháng thể kháng A và kháng thể kháng B trong huyết tương.
C. Vì họ không có kháng nguyên A và B trên hồng cầu.
D. Vì họ không có kháng thể kháng A và kháng thể kháng B trong huyết tương.

5. Hệ tuần hoàn kép ở người có ý nghĩa gì?

A. Chỉ có một vòng tuần hoàn duy nhất.
B. Máu đi qua tim hai lần trong một vòng tuần hoàn: một lần qua phổi và một lần qua hệ cơ thể.
C. Máu chỉ đi qua phổi và không về tim.
D. Máu giàu oxy và máu nghèo oxy trộn lẫn nhau.

6. Khi nói về huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu, đâu là nhận định đúng?

A. Huyết áp tối đa là huyết áp lúc tim giãn, huyết áp tối thiểu là huyết áp lúc tim co.
B. Huyết áp tối đa (tâm thu) là áp lực cao nhất khi tim co, huyết áp tối thiểu (tâm trương) là áp lực thấp nhất khi tim giãn.
C. Huyết áp tối đa và tối thiểu không liên quan đến sự co bóp của tim.
D. Huyết áp tối đa luôn thấp hơn huyết áp tối thiểu.

7. Huyết tương chủ yếu được cấu tạo từ gì và có chức năng gì?

A. Chủ yếu là nước, vận chuyển oxy.
B. Chủ yếu là protein, chống lại nhiễm trùng.
C. Chủ yếu là nước và các chất hòa tan (protein, muối khoáng, hormone, dinh dưỡng,...), vận chuyển các chất này.
D. Chủ yếu là tế bào máu, tham gia đông máu.

8. Vai trò của tiểu cầu trong máu là gì?

A. Vận chuyển oxy.
B. Chống lại nhiễm trùng.
C. Tham gia vào quá trình đông máu.
D. Chứa kháng thể.

9. Huyết áp là gì và được đo bằng đơn vị nào?

A. Lực đẩy của máu lên thành mạch, đo bằng lít/phút.
B. Áp lực của máu tác động lên thành mạch, đo bằng milimét thủy ngân (mmHg).
C. Lực co bóp của tim, đo bằng nhịp/phút.
D. Sự chênh lệch áp suất giữa hai đầu mạch, đo bằng Pascal.

10. Yếu tố Rh (Rh factor) trong truyền máu có ý nghĩa như thế nào?

A. Chỉ quan trọng đối với người có nhóm máu AB.
B. Nếu người nhận Rh- nhận máu từ người cho Rh+, họ có thể tạo kháng thể kháng Rh.
C. Không ảnh hưởng đến sự tương thích nhóm máu.
D. Chỉ quan trọng đối với người cho máu.

11. Cấu trúc nào của tim có nhiệm vụ ngăn máu chảy ngược từ tâm thất về tâm nhĩ?

A. Van động mạch chủ.
B. Van bán nguyệt.
C. Van nhĩ thất (van hai lá và van ba lá).
D. Vách ngăn liên thất.

12. Động mạch là mạch máu có chức năng gì?

A. Mang máu từ các cơ quan về tim.
B. Mang máu từ tim đi nuôi các cơ quan và bộ phận của cơ thể.
C. Tham gia vào quá trình trao đổi chất tại các mô.
D. Thu nhận máu từ các mao mạch.

13. Chức năng chủ yếu của hệ tuần hoàn ở người là gì?

A. Tiêu hóa thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng.
B. Vận chuyển oxy, chất dinh dưỡng, hormone và loại bỏ chất thải.
C. Điều hòa thân nhiệt và bảo vệ cơ thể khỏi tác nhân gây bệnh.
D. Trao đổi khí oxy và carbon dioxide trực tiếp với môi trường.

14. Tĩnh mạch là mạch máu có chức năng gì?

A. Mang máu từ tim đi nuôi các cơ quan.
B. Mang máu từ các cơ quan về tim.
C. Tham gia vào quá trình trao đổi chất tại các mô.
D. Kết nối giữa động mạch và tĩnh mạch.

15. Khi vận động mạnh, nhịp tim tăng lên là do:

A. Tim cần bơm máu ít đi để tiết kiệm năng lượng.
B. Nhu cầu oxy và dinh dưỡng của cơ bắp tăng lên, đòi hỏi tim phải bơm máu nhanh hơn.
C. Lượng CO2 trong máu giảm xuống.
D. Huyết áp giảm đột ngột.

16. Vòng tuần hoàn hệ cơ thể (tuần hoàn lớn) có chức năng chính là gì?

A. Đưa máu giàu CO2 từ tim lên phổi.
B. Đưa máu giàu oxy từ tim đến các cơ quan và nhận CO2 từ các cơ quan về tim.
C. Làm sạch máu và bổ sung oxy.
D. Thải các chất độc hại ra khỏi cơ thể.

17. Chu kỳ co bóp của tim bao gồm mấy giai đoạn chính và trình tự như thế nào?

A. Hai giai đoạn: co tâm thất, giãn tâm nhĩ.
B. Ba giai đoạn: co tâm nhĩ, co tâm thất, giãn chung.
C. Hai giai đoạn: giãn tâm nhĩ, co tâm thất.
D. Bốn giai đoạn: co tâm nhĩ, giãn tâm nhĩ, co tâm thất, giãn tâm thất.

18. Vận động thể chất thường xuyên có ảnh hưởng như thế nào đến hệ tuần hoàn?

A. Làm giảm sức co bóp của tim và giảm lưu lượng máu.
B. Tăng cường sức khỏe tim mạch, làm tim khỏe hơn, bơm máu hiệu quả hơn.
C. Không có ảnh hưởng đáng kể đến chức năng của hệ tuần hoàn.
D. Chỉ làm tăng huyết áp tạm thời và không có lợi ích lâu dài.

19. Tim của người trưởng thành có bao nhiêu ngăn?

A. Hai ngăn: tâm nhĩ và tâm thất.
B. Ba ngăn: hai tâm nhĩ và một tâm thất.
C. Bốn ngăn: hai tâm nhĩ và hai tâm thất.
D. Năm ngăn: hai tâm nhĩ, hai tâm thất và một van.

20. Thành phần nào của máu có vai trò chính trong việc vận chuyển khí oxy từ phổi đến các tế bào trong cơ thể?

A. Huyết tương
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Hồng cầu

21. Loại tế bào máu nào có chức năng chính là chống lại các tác nhân gây bệnh (vi khuẩn, virus)?

A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Huyết tương

22. Van tim có vai trò gì trong hệ tuần hoàn?

A. Tăng cường lực co bóp của tim.
B. Ngăn máu chảy ngược chiều, đảm bảo máu lưu thông theo một hướng nhất định.
C. Lọc bỏ các tế bào máu già và hư hỏng.
D. Sản xuất hồng cầu mới để thay thế.

23. Mao mạch có đặc điểm cấu tạo nào phù hợp với chức năng trao đổi chất?

A. Thành dày, đàn hồi tốt để chịu áp lực cao.
B. Tiết diện lớn để chứa nhiều máu.
C. Thành mỏng, chỉ gồm một lớp tế bào biểu mô.
D. Có van để ngăn máu chảy ngược.

24. Nếu một người bị mất máu nặng, cơ thể sẽ có phản ứng gì để bù đắp?

A. Nhịp tim chậm lại và huyết áp tăng.
B. Nhịp thở nhanh hơn và mạch đập yếu, nhanh hơn.
C. Lưu lượng máu đến các cơ quan quan trọng giảm.
D. Huyết áp tăng lên và mạch đập mạnh.

25. Vòng tuần hoàn phổi (tuần hoàn nhỏ) có chức năng chính là gì?

A. Vận chuyển máu giàu oxy đến các cơ quan.
B. Đưa máu giàu CO2 từ tim lên phổi để nhận oxy và thải CO2.
C. Vận chuyển chất dinh dưỡng đến các tế bào.
D. Loại bỏ chất thải từ máu.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Cánh Diều Bài 30 Máu và hệ tuần hoàn ở người

Tags: Bộ đề 1

1. Nhóm máu ABO ở người được xác định dựa trên loại kháng nguyên nào trên bề mặt hồng cầu?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Cánh Diều Bài 30 Máu và hệ tuần hoàn ở người

Tags: Bộ đề 1

2. Thành mạch máu nào có khả năng đàn hồi và co giãn tốt nhất để chịu được áp lực cao từ tim?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Cánh Diều Bài 30 Máu và hệ tuần hoàn ở người

Tags: Bộ đề 1

3. Khi truyền máu, tại sao cần phải xét nghiệm sự tương thích giữa nhóm máu của người cho và người nhận?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Cánh Diều Bài 30 Máu và hệ tuần hoàn ở người

Tags: Bộ đề 1

4. Tại sao người có nhóm máu O lại được coi là người cho máu phổ quát?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Cánh Diều Bài 30 Máu và hệ tuần hoàn ở người

Tags: Bộ đề 1

5. Hệ tuần hoàn kép ở người có ý nghĩa gì?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Cánh Diều Bài 30 Máu và hệ tuần hoàn ở người

Tags: Bộ đề 1

6. Khi nói về huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu, đâu là nhận định đúng?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Cánh Diều Bài 30 Máu và hệ tuần hoàn ở người

Tags: Bộ đề 1

7. Huyết tương chủ yếu được cấu tạo từ gì và có chức năng gì?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Cánh Diều Bài 30 Máu và hệ tuần hoàn ở người

Tags: Bộ đề 1

8. Vai trò của tiểu cầu trong máu là gì?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Cánh Diều Bài 30 Máu và hệ tuần hoàn ở người

Tags: Bộ đề 1

9. Huyết áp là gì và được đo bằng đơn vị nào?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Cánh Diều Bài 30 Máu và hệ tuần hoàn ở người

Tags: Bộ đề 1

10. Yếu tố Rh (Rh factor) trong truyền máu có ý nghĩa như thế nào?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Cánh Diều Bài 30 Máu và hệ tuần hoàn ở người

Tags: Bộ đề 1

11. Cấu trúc nào của tim có nhiệm vụ ngăn máu chảy ngược từ tâm thất về tâm nhĩ?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Cánh Diều Bài 30 Máu và hệ tuần hoàn ở người

Tags: Bộ đề 1

12. Động mạch là mạch máu có chức năng gì?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Cánh Diều Bài 30 Máu và hệ tuần hoàn ở người

Tags: Bộ đề 1

13. Chức năng chủ yếu của hệ tuần hoàn ở người là gì?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Cánh Diều Bài 30 Máu và hệ tuần hoàn ở người

Tags: Bộ đề 1

14. Tĩnh mạch là mạch máu có chức năng gì?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Cánh Diều Bài 30 Máu và hệ tuần hoàn ở người

Tags: Bộ đề 1

15. Khi vận động mạnh, nhịp tim tăng lên là do:

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Cánh Diều Bài 30 Máu và hệ tuần hoàn ở người

Tags: Bộ đề 1

16. Vòng tuần hoàn hệ cơ thể (tuần hoàn lớn) có chức năng chính là gì?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Cánh Diều Bài 30 Máu và hệ tuần hoàn ở người

Tags: Bộ đề 1

17. Chu kỳ co bóp của tim bao gồm mấy giai đoạn chính và trình tự như thế nào?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Cánh Diều Bài 30 Máu và hệ tuần hoàn ở người

Tags: Bộ đề 1

18. Vận động thể chất thường xuyên có ảnh hưởng như thế nào đến hệ tuần hoàn?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Cánh Diều Bài 30 Máu và hệ tuần hoàn ở người

Tags: Bộ đề 1

19. Tim của người trưởng thành có bao nhiêu ngăn?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Cánh Diều Bài 30 Máu và hệ tuần hoàn ở người

Tags: Bộ đề 1

20. Thành phần nào của máu có vai trò chính trong việc vận chuyển khí oxy từ phổi đến các tế bào trong cơ thể?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Cánh Diều Bài 30 Máu và hệ tuần hoàn ở người

Tags: Bộ đề 1

21. Loại tế bào máu nào có chức năng chính là chống lại các tác nhân gây bệnh (vi khuẩn, virus)?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Cánh Diều Bài 30 Máu và hệ tuần hoàn ở người

Tags: Bộ đề 1

22. Van tim có vai trò gì trong hệ tuần hoàn?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Cánh Diều Bài 30 Máu và hệ tuần hoàn ở người

Tags: Bộ đề 1

23. Mao mạch có đặc điểm cấu tạo nào phù hợp với chức năng trao đổi chất?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Cánh Diều Bài 30 Máu và hệ tuần hoàn ở người

Tags: Bộ đề 1

24. Nếu một người bị mất máu nặng, cơ thể sẽ có phản ứng gì để bù đắp?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 8 Cánh Diều Bài 30 Máu và hệ tuần hoàn ở người

Tags: Bộ đề 1

25. Vòng tuần hoàn phổi (tuần hoàn nhỏ) có chức năng chính là gì?