Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 24: Sinh thái học quần thể

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 24: Sinh thái học quần thể

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 24: Sinh thái học quần thể

1. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố hạn chế sự tăng trưởng của quần thể theo kiểu logistic?

A. Nguồn thức ăn khan hiếm
B. Sự gia tăng số lượng kẻ thù
C. Sự gia tăng của tỉ lệ sinh
D. Sự tích tụ chất thải

2. Sự phân bố theo nhóm của các cá thể trong quần thể thường là kết quả của:

A. Cạnh tranh gay gắt về nguồn sống
B. Sự phân bố đồng đều của nguồn sống
C. Tập tính sống theo đàn, theo đàn hoặc do nguồn sống tập trung
D. Sự phân bố ngẫu nhiên của các cá thể

3. Trong một quần thể có cấu trúc tuổi dạng "suy thoái" (hình đếm ngược), xu hướng biến động số lượng cá thể trong tương lai gần là gì?

A. Tăng lên nhanh chóng
B. Giảm xuống
C. Ổn định
D. Tăng lên chậm

4. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân gây ra sự biến động số lượng cá thể của quần thể theo chu kì?

A. Sự biến động của nguồn thức ăn
B. Sự thay đổi theo chu kì của số lượng kẻ thù
C. Sự thay đổi theo chu kì của các yếu tố khí hậu
D. Các yếu tố ngẫu nhiên như thiên tai

5. Quần thể có sự phân bố đồng đều thường xảy ra khi:

A. Nguồn sống khan hiếm và có sự cạnh tranh cao
B. Nguồn sống dồi dào và có tập tính sống bầy đàn
C. Nguồn sống phân bố ngẫu nhiên
D. Có sự tương tác hỗ trợ giữa các cá thể

6. Sự thay đổi tỉ lệ giới tính có thể ảnh hưởng đến sự tăng trưởng của quần thể thông qua việc:

A. Làm tăng tỉ lệ sinh do có nhiều cá thể đực
B. Làm giảm tỉ lệ tử do có nhiều cá thể cái
C. Làm thay đổi khả năng sinh sản của quần thể
D. Làm thay đổi cấu trúc tuổi của quần thể

7. Sự gia tăng kích thước quần thể theo cấp số nhân thường xảy ra trong điều kiện nào?

A. Tài nguyên cạn kiệt
B. Cạnh tranh gay gắt
C. Nguồn sống dồi dào, ít địch hại
D. Mật độ quần thể quá cao

8. Trong điều kiện nguồn sống dồi dào và ít kẻ thù, quần thể thường có xu hướng phát triển theo kiểu:

A. Tăng trưởng theo đường cong chữ S
B. Tăng trưởng theo cấp số nhân
C. Dao động quanh sức chứa môi trường
D. Giảm dần về số lượng

9. Trong một quần thể, nếu tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản cao hơn tỉ lệ nhóm tuổi sinh sản, thì xu hướng biến động số lượng cá thể trong tương lai gần là gì?

A. Tăng lên
B. Giảm xuống
C. Ổn định
D. Biến động mạnh

10. Sức chứa môi trường (K) của một quần thể được xác định chủ yếu bởi:

A. Tỉ lệ sinh và tử của quần thể
B. Các yếu tố sinh thái của môi trường
C. Sự cạnh tranh giữa các loài
D. Sự di cư của các cá thể

11. Sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật là một hiện tượng...

A. Không phổ biến và chỉ xảy ra trong điều kiện đặc biệt
B. Phổ biến và là quy luật tự nhiên
C. Chỉ xảy ra ở các loài có chu kì sinh sản ngắn
D. Chỉ do tác động của con người gây ra

12. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính dẫn đến sự thay đổi cấu trúc tuổi của quần thể?

A. Sự di cư của các cá thể trưởng thành
B. Sự thay đổi tỉ lệ sinh và tử
C. Sự gia tăng cạnh tranh giữa các cá thể
D. Sự biến động của yếu tố khí hậu

13. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân gây ra sự biến động số lượng cá thể của quần thể?

A. Sự thay đổi của các yếu tố sinh thái
B. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
C. Sự biến động của nguồn thức ăn
D. Sự thay đổi về số lượng của các loài sinh vật khác cùng sống trong quần xã

14. Quần thể có cấu trúc tuổi dạng "bình ổn" (hình chữ nhật) thường có đặc điểm gì?

A. Tỉ lệ sinh rất cao, tỉ lệ tử vong thấp
B. Tỉ lệ sinh thấp, tỉ lệ tử vong cao
C. Tỉ lệ sinh và tử gần bằng nhau ở mọi nhóm tuổi
D. Tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản cao hơn nhóm tuổi sinh sản

15. Yếu tố nào sau đây gây ra sự biến động số lượng cá thể của quần thể KHÔNG theo chu kì?

A. Sự thay đổi tỉ lệ sinh, tử
B. Sự thay đổi tỉ lệ giới tính
C. Các yếu tố ngẫu nhiên như thiên tai, dịch bệnh
D. Sự thay đổi cấu trúc tuổi

16. Loài có kiểu tăng trưởng theo cấp số nhân khi nào thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất?

A. Khi mật độ cá thể rất cao
B. Khi nguồn sống bắt đầu cạn kiệt
C. Khi mật độ cá thể còn thấp và nguồn sống dồi dào
D. Khi quần thể đạt đến sức chứa môi trường

17. Khi mật độ quần thể tăng cao, yếu tố nào sau đây thường trở nên quan trọng trong việc kiểm soát sự tăng trưởng của quần thể?

A. Tỉ lệ sinh tăng lên
B. Tỉ lệ tử vong giảm xuống
C. Sự cạnh tranh và nguồn sống hạn chế
D. Sự di cư đến

18. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào có thể làm giảm mật độ cá thể của quần thể một cách gián tiếp?

A. Tỉ lệ sinh tăng
B. Tỉ lệ tử vong giảm
C. Sự di cư đến
D. Tăng cường cạnh tranh nội bộ do mật độ cao

19. Yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp làm thay đổi kích thước của quần thể?

A. Tỉ lệ sinh
B. Tỉ lệ tử
C. Sự di cư
D. Cấu trúc tuổi

20. Sự biến động dân số theo chu kì thường thấy rõ nhất ở các loài:

A. Có thời gian thế hệ dài và sinh sản chậm
B. Có thời gian thế hệ ngắn và sinh sản nhanh
C. Có tỉ lệ tử vong cao và tỉ lệ sinh thấp
D. Có khả năng di cư mạnh mẽ

21. Đường cong tăng trưởng hình chữ S (logistic) phản ánh điều gì về quần thể sinh vật?

A. Quần thể tăng trưởng không giới hạn
B. Quần thể đạt đến sức chứa môi trường và dao động quanh đó
C. Quần thể đang suy giảm nhanh chóng
D. Quần thể phát triển theo cấp số nhân

22. Sự biến động số lượng cá thể của các loài sinh vật có chu kì sinh sản dài thường như thế nào so với các loài có chu kì sinh sản ngắn?

A. Ít biến động hơn
B. Biến động mạnh hơn
C. Biến động theo chu kì giống nhau
D. Không có sự khác biệt về biến động

23. Tỉ lệ giới tính là một đặc trưng quan trọng của quần thể vì nó ảnh hưởng đến:

A. Mật độ cá thể
B. Khả năng sinh sản của quần thể
C. Sự phân bố cá thể
D. Cấu trúc tuổi

24. Đặc trưng nào sau đây của quần thể cho biết khả năng sinh sản và tiềm năng phát triển của quần thể trong tương lai?

A. Mật độ cá thể
B. Cấu trúc tuổi
C. Sự phân bố cá thể
D. Tỉ lệ giới tính

25. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng kích thước của quần thể sinh vật?

A. Tỉ lệ sinh cao
B. Tỉ lệ tử vong thấp
C. Di cư đến
D. Di cư đi

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 1

1. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố hạn chế sự tăng trưởng của quần thể theo kiểu logistic?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 1

2. Sự phân bố theo nhóm của các cá thể trong quần thể thường là kết quả của:

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 1

3. Trong một quần thể có cấu trúc tuổi dạng suy thoái (hình đếm ngược), xu hướng biến động số lượng cá thể trong tương lai gần là gì?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 1

4. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân gây ra sự biến động số lượng cá thể của quần thể theo chu kì?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 1

5. Quần thể có sự phân bố đồng đều thường xảy ra khi:

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 1

6. Sự thay đổi tỉ lệ giới tính có thể ảnh hưởng đến sự tăng trưởng của quần thể thông qua việc:

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 1

7. Sự gia tăng kích thước quần thể theo cấp số nhân thường xảy ra trong điều kiện nào?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 1

8. Trong điều kiện nguồn sống dồi dào và ít kẻ thù, quần thể thường có xu hướng phát triển theo kiểu:

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 1

9. Trong một quần thể, nếu tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản cao hơn tỉ lệ nhóm tuổi sinh sản, thì xu hướng biến động số lượng cá thể trong tương lai gần là gì?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 1

10. Sức chứa môi trường (K) của một quần thể được xác định chủ yếu bởi:

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 1

11. Sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật là một hiện tượng...

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 1

12. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính dẫn đến sự thay đổi cấu trúc tuổi của quần thể?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 1

13. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân gây ra sự biến động số lượng cá thể của quần thể?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 1

14. Quần thể có cấu trúc tuổi dạng bình ổn (hình chữ nhật) thường có đặc điểm gì?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 1

15. Yếu tố nào sau đây gây ra sự biến động số lượng cá thể của quần thể KHÔNG theo chu kì?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 1

16. Loài có kiểu tăng trưởng theo cấp số nhân khi nào thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 1

17. Khi mật độ quần thể tăng cao, yếu tố nào sau đây thường trở nên quan trọng trong việc kiểm soát sự tăng trưởng của quần thể?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 1

18. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào có thể làm giảm mật độ cá thể của quần thể một cách gián tiếp?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 1

19. Yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp làm thay đổi kích thước của quần thể?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 1

20. Sự biến động dân số theo chu kì thường thấy rõ nhất ở các loài:

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 1

21. Đường cong tăng trưởng hình chữ S (logistic) phản ánh điều gì về quần thể sinh vật?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 1

22. Sự biến động số lượng cá thể của các loài sinh vật có chu kì sinh sản dài thường như thế nào so với các loài có chu kì sinh sản ngắn?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 1

23. Tỉ lệ giới tính là một đặc trưng quan trọng của quần thể vì nó ảnh hưởng đến:

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 1

24. Đặc trưng nào sau đây của quần thể cho biết khả năng sinh sản và tiềm năng phát triển của quần thể trong tương lai?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 24: Sinh thái học quần thể

Tags: Bộ đề 1

25. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng kích thước của quần thể sinh vật?