Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 1: DNA và cơ chế tái bản

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 1: DNA và cơ chế tái bản

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 1: DNA và cơ chế tái bản

1. Trong quá trình tự nhân đôi DNA, mạch khuôn có trình tự 3"-ATGC-5" sẽ tổng hợp nên mạch mới có trình tự là:

A. 5"-TACG-3"
B. 5"-ATGC-3"
C. 3"-TACG-5"
D. 3"-ATGC-5"

2. Mỗi phân tử DNA con được tạo ra trong quá trình tự nhân đôi của DNA chứa bao nhiêu phần trăm ADN của mẹ?

A. 0%
B. 25%
C. 50%
D. 100%

3. Cơ chế tự nhân đôi của DNA diễn ra theo nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bổ sung.
B. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung.
C. Nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo tồn.
D. Nguyên tắc khuôn mẫu, nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.

4. Trong quá trình tái bản DNA, khi helicase hoạt động, các protein SSB (Single-Strand Binding proteins) có vai trò gì?

A. Tháo xoắn DNA.
B. Tổng hợp mạch DNA mới.
C. Ngăn hai mạch đơn bắt cặp lại với nhau.
D. Nối các đoạn okazaki.

5. Trong một phân tử DNA, nếu tỉ lệ (A + T) / (G + X) = 0,5 thì tỉ lệ (A + G) / (T + X) là bao nhiêu?

A. 0,5
B. 1
C. 2
D. 0,25

6. Trong quá trình tái bản DNA, mạch gián đoạn được tổng hợp theo chiều nào và gồm những đoạn nào?

A. 5" -> 3", gồm mạch liên tục.
B. 3" -> 5", gồm mạch liên tục.
C. 5" -> 3", gồm các đoạn okazaki.
D. 3" -> 5", gồm các đoạn okazaki.

7. Enzyme nào đóng vai trò chính trong việc tháo xoắn phân tử DNA trong quá trình tái bản?

A. DNA polymerase
B. RNA polymerase
C. Helicase
D. Ligase

8. Độ xoắn của phân tử DNA được duy trì nhờ loại liên kết nào?

A. Liên kết phosphodieste giữa các nucleotide trên cùng một mạch.
B. Liên kết hydro giữa các cặp bazơ nitơ trên hai mạch đối diện.
C. Liên kết cộng hóa trị giữa đường và gốc photphat.
D. Liên kết glycosidic giữa đường và bazơ nitơ.

9. Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng về mạch khuôn tổng hợp mạch DNA liên tục (mạch dẫn)?

A. Mạch khuôn có chiều 5" -> 3".
B. Mạch khuôn có chiều 3" -> 5".
C. Mạch khuôn có trình tự giống mạch mới.
D. Mạch khuôn không cần đoạn mồi RNA.

10. Trong quá trình tái bản DNA, mạch mới được tổng hợp luôn dựa trên mạch khuôn theo nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc bổ sung các bazơ nitơ.
B. Nguyên tắc khuôn mẫu.
C. Nguyên tắc bán bảo tồn.
D. Nguyên tắc tương đồng về cấu trúc.

11. Nhận định nào sau đây là SAI về quá trình tái bản DNA?

A. Diễn ra ở nhân tế bào, ti thể và lục lạp (ở tế bào nhân thực).
B. Mỗi gen tự nhân đôi độc lập với các gen khác.
C. Diễn ra theo chiều 5" -> 3" trên cả hai mạch khuôn.
D. Cần sự tham gia của enzyme DNA polymerase.

12. Enzyme Ligase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

A. Tháo xoắn phân tử DNA.
B. Tổng hợp mạch DNA mới từ nguyên liệu tự do.
C. Nối các đoạn okazaki lại với nhau.
D. Tháo các liên kết hydro giữa hai mạch DNA.

13. Nếu một đoạn DNA có trình tự 5"-...TACG...-3" thì đoạn mồi RNA cần thiết cho quá trình tổng hợp mạch mới trên mạch khuôn này sẽ có trình tự như thế nào?

A. 3"-ATG C-5"
B. 5"-AUG C-3"
C. 3"-TA CG-5"
D. 5"-TA CG-3"

14. Cơ chế tái bản DNA đảm bảo tính chính xác nhờ vào:

A. Số lượng lớn các nucleotide tự do.
B. Hoạt tính sửa sai của enzyme DNA polymerase.
C. Sự có mặt của đoạn mồi RNA.
D. Cấu trúc xoắn kép của phân tử DNA.

15. Quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân thực có đặc điểm nào sau đây?

A. Chỉ diễn ra ở nhân tế bào.
B. Có một điểm gốc nhân đôi.
C. Diễn ra đồng thời trên toàn bộ phân tử DNA.
D. Có nhiều điểm gốc nhân đôi.

16. Nếu một đoạn DNA có 300 vòng xoắn, thì nó chứa bao nhiêu cặp nucleotide?

A. 300
B. 3000
C. 600
D. 6000

17. Tốc độ tái bản DNA ở sinh vật nhân sơ nhanh hơn sinh vật nhân thực là do?

A. DNA ở sinh vật nhân sơ có cấu trúc đơn giản hơn.
B. Sinh vật nhân sơ có ít gen hơn.
C. Sinh vật nhân sơ có một điểm gốc nhân đôi.
D. Sinh vật nhân sơ có nhiều enzyme tái bản hơn.

18. Trong một phân tử DNA, nếu tỉ lệ A = 20%, thì tỉ lệ G là bao nhiêu?

A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 10%

19. Nhận định nào sau đây mô tả đúng về sự khác biệt giữa DNA và RNA?

A. DNA là mạch đơn, RNA là mạch kép.
B. DNA có đường deoxyribose, RNA có đường ribose.
C. DNA chỉ có A, T, G, X; RNA chỉ có A, U, G, X.
D. Cả hai đều có bazơ Uracil.

20. Nếu một phân tử DNA có 2000 Guanine, thì số lượng Adenine trong phân tử đó là bao nhiêu, biết rằng tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1/2?

A. 1000
B. 1500
C. 2000
D. 500

21. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với cấu trúc phân tử DNA theo mô hình Watson và Crick?

A. Hai mạch polynucleotide xoắn đều quanh một trục tưởng tượng theo chiều ngược nhau.
B. Hai mạch polynucleotide song song và cùng chiều.
C. Các bazơ nitơ liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
D. Các bazơ nitơ của hai mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung (A-T, G-X).

22. Trong quá trình tái bản DNA, enzyme nào có khả năng sửa sai bằng cách loại bỏ các nucleotide bắt cặp sai và lắp ráp nucleotide đúng vào vị trí đó?

A. Helicase
B. Ligase
C. DNA polymerase
D. Primase

23. Nucleotide nào sau đây KHÔNG có trong cấu trúc DNA?

A. Adenine deoxyribonucleotide
B. Guanine deoxyribonucleotide
C. Uracil deoxyribonucleotide
D. Cytosine deoxyribonucleotide

24. Enzyme nào chịu trách nhiệm lắp ráp các nucleotide tự do thành mạch DNA mới theo khuôn DNA mẹ?

A. DNA ligase
B. RNA polymerase
C. DNA polymerase
D. Helicase

25. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ tái bản DNA?

A. Nồng độ các loại nucleotide tự do.
B. Nhiệt độ môi trường.
C. Số lượng gen trên phân tử DNA.
D. Hoạt tính của các enzyme tham gia tái bản.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 1: DNA và cơ chế tái bản

Tags: Bộ đề 1

1. Trong quá trình tự nhân đôi DNA, mạch khuôn có trình tự 3-ATGC-5 sẽ tổng hợp nên mạch mới có trình tự là:

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 1: DNA và cơ chế tái bản

Tags: Bộ đề 1

2. Mỗi phân tử DNA con được tạo ra trong quá trình tự nhân đôi của DNA chứa bao nhiêu phần trăm ADN của mẹ?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 1: DNA và cơ chế tái bản

Tags: Bộ đề 1

3. Cơ chế tự nhân đôi của DNA diễn ra theo nguyên tắc nào?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 1: DNA và cơ chế tái bản

Tags: Bộ đề 1

4. Trong quá trình tái bản DNA, khi helicase hoạt động, các protein SSB (Single-Strand Binding proteins) có vai trò gì?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 1: DNA và cơ chế tái bản

Tags: Bộ đề 1

5. Trong một phân tử DNA, nếu tỉ lệ (A + T) / (G + X) = 0,5 thì tỉ lệ (A + G) / (T + X) là bao nhiêu?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 1: DNA và cơ chế tái bản

Tags: Bộ đề 1

6. Trong quá trình tái bản DNA, mạch gián đoạn được tổng hợp theo chiều nào và gồm những đoạn nào?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 1: DNA và cơ chế tái bản

Tags: Bộ đề 1

7. Enzyme nào đóng vai trò chính trong việc tháo xoắn phân tử DNA trong quá trình tái bản?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 1: DNA và cơ chế tái bản

Tags: Bộ đề 1

8. Độ xoắn của phân tử DNA được duy trì nhờ loại liên kết nào?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 1: DNA và cơ chế tái bản

Tags: Bộ đề 1

9. Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng về mạch khuôn tổng hợp mạch DNA liên tục (mạch dẫn)?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 1: DNA và cơ chế tái bản

Tags: Bộ đề 1

10. Trong quá trình tái bản DNA, mạch mới được tổng hợp luôn dựa trên mạch khuôn theo nguyên tắc nào?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 1: DNA và cơ chế tái bản

Tags: Bộ đề 1

11. Nhận định nào sau đây là SAI về quá trình tái bản DNA?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 1: DNA và cơ chế tái bản

Tags: Bộ đề 1

12. Enzyme Ligase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 1: DNA và cơ chế tái bản

Tags: Bộ đề 1

13. Nếu một đoạn DNA có trình tự 5-...TACG...-3 thì đoạn mồi RNA cần thiết cho quá trình tổng hợp mạch mới trên mạch khuôn này sẽ có trình tự như thế nào?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 1: DNA và cơ chế tái bản

Tags: Bộ đề 1

14. Cơ chế tái bản DNA đảm bảo tính chính xác nhờ vào:

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 1: DNA và cơ chế tái bản

Tags: Bộ đề 1

15. Quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân thực có đặc điểm nào sau đây?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 1: DNA và cơ chế tái bản

Tags: Bộ đề 1

16. Nếu một đoạn DNA có 300 vòng xoắn, thì nó chứa bao nhiêu cặp nucleotide?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 1: DNA và cơ chế tái bản

Tags: Bộ đề 1

17. Tốc độ tái bản DNA ở sinh vật nhân sơ nhanh hơn sinh vật nhân thực là do?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 1: DNA và cơ chế tái bản

Tags: Bộ đề 1

18. Trong một phân tử DNA, nếu tỉ lệ A = 20%, thì tỉ lệ G là bao nhiêu?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 1: DNA và cơ chế tái bản

Tags: Bộ đề 1

19. Nhận định nào sau đây mô tả đúng về sự khác biệt giữa DNA và RNA?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 1: DNA và cơ chế tái bản

Tags: Bộ đề 1

20. Nếu một phân tử DNA có 2000 Guanine, thì số lượng Adenine trong phân tử đó là bao nhiêu, biết rằng tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1/2?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 1: DNA và cơ chế tái bản

Tags: Bộ đề 1

21. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với cấu trúc phân tử DNA theo mô hình Watson và Crick?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 1: DNA và cơ chế tái bản

Tags: Bộ đề 1

22. Trong quá trình tái bản DNA, enzyme nào có khả năng sửa sai bằng cách loại bỏ các nucleotide bắt cặp sai và lắp ráp nucleotide đúng vào vị trí đó?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 1: DNA và cơ chế tái bản

Tags: Bộ đề 1

23. Nucleotide nào sau đây KHÔNG có trong cấu trúc DNA?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 1: DNA và cơ chế tái bản

Tags: Bộ đề 1

24. Enzyme nào chịu trách nhiệm lắp ráp các nucleotide tự do thành mạch DNA mới theo khuôn DNA mẹ?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 1: DNA và cơ chế tái bản

Tags: Bộ đề 1

25. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ tái bản DNA?