Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 8: Di truyền liên kết giới tính, liên kết gene vã hoán vị gene
1. Trong một phép lai phân tích một cơ thể có kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen liên kết, nếu có 50% số cá thể mang kiểu hình lặn của cả hai tính trạng, điều đó chứng tỏ điều gì?
A. Hai gen này liên kết hoàn toàn
B. Hai gen này di truyền độc lập
C. Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 50%
D. Hai gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
2. Hoán vị gene xảy ra chủ yếu ở giai đoạn nào của giảm phân?
A. Kỳ đầu của giảm phân I
B. Kỳ sau của giảm phân I
C. Kỳ đầu của giảm phân II
D. Kỳ sau của giảm phân II
3. Một con bướm cái có kiểu gen AaBb, trong đó hai gen A và B liên kết trên cùng một nhiễm sắc thể. Khi giảm phân, con bướm này tạo ra các loại giao tử AB, Ab, aB, ab với tần số tương ứng là 40%, 10%, 10%, 40%. Điều này cho thấy tần số hoán vị gen giữa A và B là bao nhiêu?
A. 10%
B. 20%
C. 40%
D. 50%
4. Trong di truyền liên kết giới tính ở loài có hệ thống XX (con cái) - XY (con đực), gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính Y sẽ di truyền như thế nào?
A. Di truyền thẳng từ bố sang con gái
B. Di truyền thẳng từ bố sang con trai
C. Di truyền chéo từ bố sang con gái và từ mẹ sang con trai
D. Di truyền ngẫu nhiên
5. Gen liên kết giới tính XY ở người có ý nghĩa gì trong di truyền?
A. Chỉ quy định các tính trạng thứ cấp ở nam
B. Quy định các tính trạng chỉ biểu hiện ở nữ
C. Quy định các tính trạng biểu hiện khác nhau ở hai giới
D. Không ảnh hưởng đến sự biểu hiện tính trạng
6. Gen nào sau đây được gọi là "gen liên kết với giới tính" ở người?
A. Gen trên NST thường
B. Gen trên NST giới tính Y
C. Gen trên NST giới tính X
D. Cả gen trên NST giới tính X và Y
7. Độ lớn của tần số hoán vị gen giữa hai gen được sử dụng để làm gì trong di truyền học?
A. Xác định tỉ lệ đột biến gen
B. Xác định khoảng cách tương đối giữa hai gen
C. Xác định kiểu gen của bố mẹ
D. Xác định tần số alen trong quần thể
8. Trong quần thể người, bệnh mù màu đỏ - lục là do gen lặn nằm trên NST X. Nếu một gia đình có người con trai bị mù màu, thì người mẹ có thể có kiểu gen nào?
A. X^AX^A
B. X^aX^a
C. X^AX^a
D. X^AY
9. Trong một quần thể thực vật, tỉ lệ kiểu gen AA:Aa:aa là 1:2:1. Nếu quần thể này không chịu tác động của các yếu tố tiến hóa, thì thế hệ sau sẽ có tỉ lệ kiểu gen như thế nào?
A. Không thay đổi
B. Thay đổi theo hướng tăng alen trội
C. Thay đổi theo hướng tăng alen lặn
D. Thay đổi ngẫu nhiên
10. Một loài côn trùng có cặp NST giới tính XY. Gen quy định màu mắt nằm trên NST X. Nếu con đực mắt đỏ (X^R Y) lai với con cái mắt trắng (X^r X^r), con cái thế hệ F1 sẽ có kiểu hình gì?
A. Mắt đỏ
B. Mắt trắng
C. Mắt đỏ hoặc mắt trắng tùy thuộc vào sự hoán vị gen
D. Mắt trắng chiếm ưu thế
11. Một cá thể ruồi giấm có kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen liên kết là AB/ab. Nếu không có hoán vị gen, cá thể này sẽ tạo ra những loại giao tử nào và với tỉ lệ bao nhiêu?
A. AB (50%), ab (50%)
B. Ab (50%), aB (50%)
C. AB (25%), Ab (25%), aB (25%), ab (25%)
D. AB (100%)
12. Một gen có 2 alen, tần số tương đối của alen trội là 0.6. Nếu quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền, tần số kiểu gen dị hợp sẽ là bao nhiêu?
A. 0.36
B. 0.48
C. 0.16
D. 0.24
13. Trong trường hợp nào sau đây, hai gen liên kết trên cùng một nhiễm sắc thể sẽ thể hiện quy luật phân ly độc lập?
A. Khi khoảng cách giữa hai gen là rất nhỏ
B. Khi khoảng cách giữa hai gen là rất lớn
C. Khi hai gen nằm trên hai nhiễm sắc thể khác nhau
D. Khi hai gen nằm ở hai đầu đối diện của nhiễm sắc thể
14. Trong một phép lai giữa hai cá thể dị hợp tử về hai cặp gen liên kết, nếu kết quả thu được 4 loại kiểu hình với tỉ lệ 1:1:1:1, điều này chứng tỏ điều gì?
A. Hai gen này liên kết hoàn toàn
B. Hai gen này di truyền độc lập
C. Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 50%
D. Cả hai trường hợp 2 và 3 đều có thể
15. Ở gà, giới đực có cặp NST giới tính ZZ và giới cái có cặp NST giới tính ZW. Nếu gen quy định màu lông nằm trên NST Z, thì tính trạng này được di truyền theo kiểu nào?
A. Di truyền liên kết với giới đực
B. Di truyền liên kết với giới cái
C. Di truyền độc lập với giới tính
D. Di truyền chéo
16. Trong trường hợp di truyền liên kết giới tính ở ruồi giấm, nếu con cái có kiểu gen X^AX^a lai với con đực có kiểu gen X^AY, tỉ lệ kiểu hình lặn ở giới cái sẽ là bao nhiêu?
A. 1/4
B. 0
C. 1/2
D. 1/8
17. Tần số hoán vị gen giữa hai gen càng lớn khi nào?
A. Khi hai gen nằm càng gần nhau trên nhiễm sắc thể
B. Khi hai gen nằm càng xa nhau trên nhiễm sắc thể
C. Khi hai gen nằm trên hai nhiễm sắc thể khác nhau
D. Khi chỉ có một gen nằm trên nhiễm sắc thể
18. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tần số hoán vị gen giữa hai gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể?
A. Khoảng cách giữa hai gen
B. Nhiệt độ môi trường
C. Tuổi của cá thể
D. Sự tồn tại của các gen khác trên nhiễm sắc thể
19. Khi hai gen trên cùng một nhiễm sắc thể có tần số hoán vị là 25%, điều đó có nghĩa là:
A. Có 25% số tế bào xảy ra hoán vị
B. Có 50% số tế bào xảy ra hoán vị
C. Có 25% số nhiễm sắc thể có hoán vị
D. Có 50% số nhiễm sắc thể có hoán vị
20. Gen liên kết với giới tính X ở người có đặc điểm gì nổi bật?
A. Chỉ biểu hiện ở nam giới
B. Chỉ biểu hiện ở nữ giới
C. Tỉ lệ mắc bệnh ở nam giới thường cao hơn nữ giới
D. Tỉ lệ mắc bệnh ở nữ giới thường cao hơn nam giới
21. Ở người, gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X. Nếu người mẹ có kiểu gen X^AX^a và người cha có kiểu gen X^AY, con trai có khả năng bị mù màu (nếu alen a quy định mù màu) chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 25%
B. 0%
C. 50%
D. 75%
22. Trong một phép lai phân tích một cơ thể dị hợp tử về hai cặp gen liên kết AB/ab, nếu tỉ lệ kiểu hình lặn aabb là 10%, thì tần số hoán vị gen giữa A và B là bao nhiêu?
A. 10%
B. 20%
C. 40%
D. 50%
23. Hiện tượng liên kết gen hoàn toàn có ý nghĩa gì đối với sự di truyền các tính trạng?
A. Làm tăng sự đa dạng di truyền
B. Giúp duy trì ổn định các nhóm gen quý
C. Thúc đẩy quá trình đột biến gen
D. Tăng cường khả năng hoán vị gen
24. Trong trường hợp liên kết gen hoàn toàn, hai gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể sẽ di truyền như thế nào?
A. Di truyền độc lập
B. Di truyền chéo
C. Di truyền cùng nhau
D. Di truyền phân ly
25. Khi khoảng cách di truyền giữa hai gen càng xa thì tần số hoán vị gen giữa chúng càng:
A. Thấp
B. Cao
C. Không thay đổi
D. Biến đổi ngẫu nhiên