Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài Ôn tập phần 2

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài Ôn tập phần 2

Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài Ôn tập phần 2

1. Vai trò chính của capsule (vỏ nhầy) ở một số vi khuẩn là gì?

A. Tăng khả năng di chuyển của vi khuẩn.
B. Giúp vi khuẩn bám dính vào bề mặt hoặc tế bào chủ.
C. Tạo ra độc tố gây bệnh.
D. Lưu trữ vật chất di truyền.

2. Động vật nào sau đây thuộc nhóm Bò sát (Reptilia)?

A. Ếch.
B. Cá sấu.
C. Chim bồ câu.
D. Cá heo.

3. Đặc điểm nào của giun tròn (Nematoda) giúp chúng thích nghi tốt với đời sống ký sinh?

A. Có khả năng phân đốt.
B. Có khoang cơ thể thật.
C. Có lớp vỏ cuticun dày chống tiêu hóa.
D. Có hệ tuần hoàn.

4. Đặc điểm nào của chim giúp chúng thích nghi với đời sống bay lượn?

A. Có tim 3 ngăn.
B. Có nhau thai.
C. Có xương xốp và túi khí.
D. Có da ẩm ướt.

5. Ngành Giun đốt (Annelida) có đặc điểm nào tiến hóa hơn so với giun tròn?

A. Cơ thể dẹp và không có khoang cơ thể.
B. Chỉ có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
C. Có khoang cơ thể thật và hệ tuần hoàn kín.
D. Chỉ có khả năng sinh sản vô tính.

6. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của tất cả các loại tảo?

A. Có khả năng quang hợp.
B. Sống chủ yếu trong môi trường nước.
C. Cấu tạo cơ thể đơn bào hoặc đa bào đơn giản.
D. Có hệ tuần hoàn phát triển.

7. Động vật nào sau đây thuộc nhóm Cá có xương (Osteichthyes)?

A. Cá mập.
B. Cá đuối.
C. Cá rô phi.
D. Cá voi.

8. Giun dẹp (Platyhelminthes) có đặc điểm nào giúp chúng tăng hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng?

A. Có hệ tuần hoàn kín.
B. Có khoang cơ thể.
C. Cơ thể dẹp, diện tích bề mặt lớn, ruột phân nhánh.
D. Có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.

9. Đặc điểm nào của lưỡng cư giúp chúng sống được cả trên cạn và dưới nước?

A. Có phổi và da trần ẩm ướt.
B. Có bốn chi.
C. Có tim 3 ngăn.
D. Có mang khi còn non.

10. Động vật nào sau đây thuộc ngành Chân khớp (Arthropoda)?

A. Sứa.
B. Sao biển.
C. Tôm.
D. Cá chép.

11. Đặc điểm nào giúp thực vật có rễ, thân, lá thật sự?

A. Có hệ thống mạch dẫn (mạch gỗ, mạch rây).
B. Sinh sản bằng bào tử.
C. Chỉ sống trong môi trường nước.
D. Có cấu tạo đơn bào.

12. Đặc điểm nào của thân mềm (Mollusca) giúp chúng tạo ra vỏ?

A. Có mang.
B. Có chân.
C. Có khối đá hoặc manti.
D. Có hệ thần kinh dạng hạch.

13. Quá trình thoát hơi nước ở thực vật diễn ra chủ yếu qua bộ phận nào?

A. Rễ.
B. Thân.
C. Lá (qua khí khổng).
D. Hoa.

14. Trong điều kiện yếm khí, vi khuẩn lactic lên men đường để tạo ra sản phẩm gì?

A. Ethanol và CO2.
B. Axetat và H2O.
C. Axit lactic.
D. Butanol.

15. Đặc điểm nào của ngành Ruột khoang (Cnidaria) giúp chúng bắt mồi?

A. Có hệ thần kinh dạng lưới.
B. Có gai cảm giác.
C. Có tế bào gai (nematocysts) trên xúc tu.
D. Có khả năng tái sinh.

16. Quá trình trao đổi khí ở vi khuẩn hiếu khí diễn ra chủ yếu qua đâu?

A. Qua roi bơi.
B. Qua thành tế bào và màng sinh chất.
C. Qua ti thể.
D. Qua các bào quan chuyên hóa.

17. Sự thụ tinh kép ở thực vật có hoa có ý nghĩa gì?

A. Tạo ra hợp tử và nội nhũ.
B. Tạo ra hạt phấn và noãn.
C. Tạo ra quả và hạt.
D. Tạo ra lá mầm.

18. Nấm sinh sản vô tính chủ yếu bằng hình thức nào?

A. Bằng bào tử tiếp hợp.
B. Bằng cách phân đôi.
C. Bằng bào tử vô tính (bào tử đính, bào tử túi, bào tử trần).
D. Bằng phân mảnh sợi nấm.

19. Động vật đơn bào như trùng roi xanh (Euglena) có khả năng vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng là nhờ:

A. Có khả năng nuốt thức ăn.
B. Có lục lạp và khả năng di chuyển tìm thức ăn.
C. Có không bào tiêu hóa.
D. Có nhân tế bào phức tạp.

20. Tảo lục có sắc tố nào chủ yếu giúp chúng thực hiện quang hợp?

A. Chỉ có sắc tố carotenoid.
B. Chỉ có sắc tố phycobinin.
C. Diệp lục và carotenoid.
D. Chỉ có sắc tố xantophyl.

21. Đặc điểm nào của thú có vú là duy nhất so với các nhóm động vật có xương sống khác?

A. Có tim 4 ngăn.
B. Có nhau thai.
C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.
D. Có hệ thần kinh phát triển.

22. Đặc điểm nào của côn trùng giúp chúng di chuyển và bay lượn?

A. Có 8 chân.
B. Có 2 đôi cánh.
C. Có 3 phần cơ thể: đầu, ngực, bụng.
D. Có vỏ kitin.

23. Đặc điểm nào của virus làm cho chúng không được coi là sinh vật sống theo quan niệm truyền thống?

A. Chỉ chứa vật chất di truyền là ADN.
B. Có khả năng tự sinh sản độc lập trong môi trường.
C. Có cấu tạo tế bào hoàn chỉnh.
D. Không có khả năng trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng.

24. Cây nào sau đây thuộc nhóm thực vật hạt kín?

A. Dương xỉ.
B. Cây thông.
C. Cây lúa.
D. Rêu.

25. Mối quan hệ cộng sinh giữa nấm và rễ cây được gọi là gì?

A. Địa y.
B. Nấm rơm.
C. Nấm rễ (Mycorrhiza).
D. Nấm mốc.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài Ôn tập phần 2

Tags: Bộ đề 1

1. Vai trò chính của capsule (vỏ nhầy) ở một số vi khuẩn là gì?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài Ôn tập phần 2

Tags: Bộ đề 1

2. Động vật nào sau đây thuộc nhóm Bò sát (Reptilia)?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài Ôn tập phần 2

Tags: Bộ đề 1

3. Đặc điểm nào của giun tròn (Nematoda) giúp chúng thích nghi tốt với đời sống ký sinh?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài Ôn tập phần 2

Tags: Bộ đề 1

4. Đặc điểm nào của chim giúp chúng thích nghi với đời sống bay lượn?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài Ôn tập phần 2

Tags: Bộ đề 1

5. Ngành Giun đốt (Annelida) có đặc điểm nào tiến hóa hơn so với giun tròn?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài Ôn tập phần 2

Tags: Bộ đề 1

6. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của tất cả các loại tảo?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài Ôn tập phần 2

Tags: Bộ đề 1

7. Động vật nào sau đây thuộc nhóm Cá có xương (Osteichthyes)?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài Ôn tập phần 2

Tags: Bộ đề 1

8. Giun dẹp (Platyhelminthes) có đặc điểm nào giúp chúng tăng hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài Ôn tập phần 2

Tags: Bộ đề 1

9. Đặc điểm nào của lưỡng cư giúp chúng sống được cả trên cạn và dưới nước?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài Ôn tập phần 2

Tags: Bộ đề 1

10. Động vật nào sau đây thuộc ngành Chân khớp (Arthropoda)?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài Ôn tập phần 2

Tags: Bộ đề 1

11. Đặc điểm nào giúp thực vật có rễ, thân, lá thật sự?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài Ôn tập phần 2

Tags: Bộ đề 1

12. Đặc điểm nào của thân mềm (Mollusca) giúp chúng tạo ra vỏ?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài Ôn tập phần 2

Tags: Bộ đề 1

13. Quá trình thoát hơi nước ở thực vật diễn ra chủ yếu qua bộ phận nào?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài Ôn tập phần 2

Tags: Bộ đề 1

14. Trong điều kiện yếm khí, vi khuẩn lactic lên men đường để tạo ra sản phẩm gì?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài Ôn tập phần 2

Tags: Bộ đề 1

15. Đặc điểm nào của ngành Ruột khoang (Cnidaria) giúp chúng bắt mồi?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài Ôn tập phần 2

Tags: Bộ đề 1

16. Quá trình trao đổi khí ở vi khuẩn hiếu khí diễn ra chủ yếu qua đâu?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài Ôn tập phần 2

Tags: Bộ đề 1

17. Sự thụ tinh kép ở thực vật có hoa có ý nghĩa gì?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài Ôn tập phần 2

Tags: Bộ đề 1

18. Nấm sinh sản vô tính chủ yếu bằng hình thức nào?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài Ôn tập phần 2

Tags: Bộ đề 1

19. Động vật đơn bào như trùng roi xanh (Euglena) có khả năng vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng là nhờ:

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài Ôn tập phần 2

Tags: Bộ đề 1

20. Tảo lục có sắc tố nào chủ yếu giúp chúng thực hiện quang hợp?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài Ôn tập phần 2

Tags: Bộ đề 1

21. Đặc điểm nào của thú có vú là duy nhất so với các nhóm động vật có xương sống khác?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài Ôn tập phần 2

Tags: Bộ đề 1

22. Đặc điểm nào của côn trùng giúp chúng di chuyển và bay lượn?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài Ôn tập phần 2

Tags: Bộ đề 1

23. Đặc điểm nào của virus làm cho chúng không được coi là sinh vật sống theo quan niệm truyền thống?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài Ôn tập phần 2

Tags: Bộ đề 1

24. Cây nào sau đây thuộc nhóm thực vật hạt kín?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài Ôn tập phần 2

Tags: Bộ đề 1

25. Mối quan hệ cộng sinh giữa nấm và rễ cây được gọi là gì?