Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 18 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 18 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 18 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

1. Đâu là đặc điểm chung của sinh sản vô tính ở vi sinh vật?

A. Tạo ra các cá thể con có sự biến dị di truyền.
B. Chỉ có một cá thể mẹ tham gia.
C. Tạo ra số lượng lớn cá thể con trong thời gian ngắn.
D. Cả hai phương án B và C.

2. Quá trình sinh trưởng của quần thể vi sinh vật trong điều kiện môi trường được bổ sung liên tục chất dinh dưỡng và loại bỏ liên tục các chất thải được gọi là nuôi cấy:

A. Không liên tục.
B. Liên tục.
C. Bán liên tục.
D. Theo mẻ.

3. Yếu tố nào là quan trọng nhất quyết định tốc độ sinh trưởng của quần thể vi sinh vật trong môi trường nuôi cấy không liên tục khi các điều kiện khác không bị giới hạn?

A. Số lượng tế bào ban đầu.
B. Nguồn dinh dưỡng.
C. Số thế hệ mà mỗi tế bào có thể phân chia trong một đơn vị thời gian.
D. Điều kiện vật lý của môi trường.

4. Vi sinh vật sống trong các suối nước nóng có nhiệt độ cao thường thuộc nhóm nào?

A. Ưa lạnh.
B. Ưa ấm.
C. Ưa nóng.
D. Ưa siêu nóng.

5. Vi khuẩn lactic (ví dụ: Lactobacillus) thường phát triển tốt trong môi trường có pH thấp hơn môi trường trung tính. Điều này cho thấy chúng là nhóm vi sinh vật:

A. Ưa kiềm.
B. Ưa axit.
C. Ưa trung tính.
D. Kị khí bắt buộc.

6. Trong nuôi cấy không liên tục, tại sao pha tiềm phát (lag phase) lại cần thiết đối với vi sinh vật?

A. Để tế bào tích lũy đủ năng lượng cho quá trình phân chia.
B. Để tế bào tổng hợp các enzyme cần thiết cho việc sử dụng môi trường mới.
C. Để tế bào điều chỉnh các hoạt động trao đổi chất phù hợp với môi trường mới.
D. Tất cả các phương án trên.

7. Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật trong môi trường nuôi cấy không liên tục, khi số lượng tế bào tăng theo cấp số nhân, thường diễn ra ở pha nào?

A. Pha tiềm phát.
B. Pha suy vong.
C. Pha cân bằng.
D. Pha lũy thừa.

8. Sinh sản bằng bào tử vô tính ở nấm mốc có đặc điểm gì nổi bật so với sinh sản vô tính bằng phân đôi ở vi khuẩn?

A. Tạo ra số lượng lớn cá thể con.
B. Cá thể con có khả năng thích nghi với môi trường mới cao hơn.
C. Quá trình hình thành bào tử phức tạp và tốn nhiều năng lượng hơn.
D. Tất cả các phương án trên.

9. Trong môi trường nuôi cấy, số lượng vi sinh vật không tăng hoặc giảm, số tế bào sinh ra bằng số tế bào chết đi. Giai đoạn này được gọi là gì?

A. Pha tiềm phát.
B. Pha lũy thừa.
C. Pha cân bằng.
D. Pha suy vong.

10. Hiện tượng vi sinh vật giảm dần hoạt động sinh lý và ngừng sinh trưởng, thậm chí chết hàng loạt khi nguồn dinh dưỡng cạn kiệt và chất độc hại tích tụ được gọi là gì?

A. Pha tiềm phát.
B. Pha lũy thừa.
C. Pha cân bằng.
D. Pha suy vong.

11. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật, yếu tố nào có thể thay đổi về cường độ và gây ra sự biến đổi về hình thái hoặc chức năng của tế bào?

A. Nhiệt độ.
B. pH.
C. Nồng độ oxy.
D. Tất cả các phương án trên.

12. Yeast (nấm men) sinh sản vô tính chủ yếu bằng phương pháp nào?

A. Phân đôi.
B. Nảy chồi.
C. Bào tử kín.
D. Bào tử trần.

13. Vi khuẩn hiếu khí bắt buộc là những vi sinh vật:

A. Chỉ sống được trong môi trường có oxy.
B. Chỉ sống được trong môi trường không có oxy.
C. Có thể sống được trong cả môi trường có và không có oxy.
D. Cần một lượng nhỏ oxy để phát triển.

14. Trong các loại vi sinh vật sau, loại nào có khả năng sinh sản bằng phân đôi?

A. Nấm men.
B. Nấm mốc.
C. Vi khuẩn.
D. Virus.

15. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố chính ảnh hưởng đến tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật?

A. Nhiệt độ.
B. Độ pH.
C. Ánh sáng.
D. Nồng độ chất dinh dưỡng.

16. Quá trình chuyển hóa chất hữu cơ thành năng lượng và các sản phẩm trung gian, sau đó tiếp tục chuyển hóa thành các sản phẩm cuối cùng như axit lactic, etanol, hoặc CO2 và H2O được gọi là gì?

A. Quang hợp.
B. Hô hấp tế bào.
C. Trao đổi chất.
D. Tổng hợp hữu cơ.

17. Trong nuôi cấy liên tục, việc duy trì quần thể vi sinh vật ở pha nào là phổ biến nhất?

A. Pha tiềm phát.
B. Pha lũy thừa.
C. Pha cân bằng.
D. Pha suy vong.

18. Một quần thể vi khuẩn hiếu khí phát triển mạnh trong môi trường có nhiều oxy. Nếu chuyển sang môi trường kỵ khí, điều gì có khả năng xảy ra với quần thể này?

A. Tốc độ sinh trưởng tăng lên.
B. Tốc độ sinh trưởng chậm lại hoặc ngừng hẳn.
C. Chuyển sang sinh sản hữu tính.
D. Không có sự thay đổi nào.

19. Yếu tố nào quyết định sự khác biệt về thời gian thế hệ giữa các loài vi sinh vật khác nhau?

A. Khả năng hấp thụ dinh dưỡng.
B. Tốc độ tổng hợp protein và enzyme.
C. Cơ chế phân chia tế bào.
D. Tất cả các phương án trên.

20. Vi khuẩn lam (Cyanobacteria) sinh sản chủ yếu bằng hình thức nào?

A. Phân đôi.
B. Nảy chồi.
C. Bào tử.
D. Mảnh sinh dưỡng.

21. Sinh sản bằng bào tử trần ở vi khuẩn chỉ có chức năng gì?

A. Sinh sản và chống chịu.
B. Chống chịu và phát tán.
C. Sinh sản và phát tán.
D. Chỉ sinh sản.

22. Trong nuôi cấy vi sinh vật trong môi trường dịch thể, pha nào của đường cong sinh trưởng đặc trưng bởi sự tăng trưởng mạnh mẽ về số lượng tế bào và hoạt động trao đổi chất cao nhất?

A. Pha tiềm phát (lag phase).
B. Pha lũy thừa (logarithmic/exponential phase).
C. Pha cân bằng (stationary phase).
D. Pha suy vong (decline/death phase).

23. Vi khuẩn dị dưỡng hoại sinh có vai trò quan trọng nhất trong hệ sinh thái là gì?

A. Cung cấp oxy cho hô hấp.
B. Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ.
C. Cố định đạm.
D. Tổng hợp vitamin cho động vật.

24. Vi khuẩn E. coli có thời gian thế hệ là 20 phút. Nếu bắt đầu với 100 tế bào, sau 1 giờ sinh trưởng với tốc độ tối đa, số lượng tế bào vi khuẩn E. coli sẽ là bao nhiêu?

A. 400 tế bào.
B. 800 tế bào.
C. 1600 tế bào.
D. 3200 tế bào.

25. Hiện tượng vi sinh vật có khả năng chịu được nồng độ muối cao trong môi trường được gọi là gì?

A. Ưa lạnh.
B. Ưa mặn.
C. Ưa kiềm.
D. Ưa nóng.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 18 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

1. Đâu là đặc điểm chung của sinh sản vô tính ở vi sinh vật?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 18 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

2. Quá trình sinh trưởng của quần thể vi sinh vật trong điều kiện môi trường được bổ sung liên tục chất dinh dưỡng và loại bỏ liên tục các chất thải được gọi là nuôi cấy:

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 18 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

3. Yếu tố nào là quan trọng nhất quyết định tốc độ sinh trưởng của quần thể vi sinh vật trong môi trường nuôi cấy không liên tục khi các điều kiện khác không bị giới hạn?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 18 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

4. Vi sinh vật sống trong các suối nước nóng có nhiệt độ cao thường thuộc nhóm nào?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 18 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

5. Vi khuẩn lactic (ví dụ: Lactobacillus) thường phát triển tốt trong môi trường có pH thấp hơn môi trường trung tính. Điều này cho thấy chúng là nhóm vi sinh vật:

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 18 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

6. Trong nuôi cấy không liên tục, tại sao pha tiềm phát (lag phase) lại cần thiết đối với vi sinh vật?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 18 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

7. Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật trong môi trường nuôi cấy không liên tục, khi số lượng tế bào tăng theo cấp số nhân, thường diễn ra ở pha nào?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 18 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

8. Sinh sản bằng bào tử vô tính ở nấm mốc có đặc điểm gì nổi bật so với sinh sản vô tính bằng phân đôi ở vi khuẩn?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 18 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

9. Trong môi trường nuôi cấy, số lượng vi sinh vật không tăng hoặc giảm, số tế bào sinh ra bằng số tế bào chết đi. Giai đoạn này được gọi là gì?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 18 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

10. Hiện tượng vi sinh vật giảm dần hoạt động sinh lý và ngừng sinh trưởng, thậm chí chết hàng loạt khi nguồn dinh dưỡng cạn kiệt và chất độc hại tích tụ được gọi là gì?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 18 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

11. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật, yếu tố nào có thể thay đổi về cường độ và gây ra sự biến đổi về hình thái hoặc chức năng của tế bào?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 18 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

12. Yeast (nấm men) sinh sản vô tính chủ yếu bằng phương pháp nào?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 18 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

13. Vi khuẩn hiếu khí bắt buộc là những vi sinh vật:

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 18 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

14. Trong các loại vi sinh vật sau, loại nào có khả năng sinh sản bằng phân đôi?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 18 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

15. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố chính ảnh hưởng đến tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 18 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

16. Quá trình chuyển hóa chất hữu cơ thành năng lượng và các sản phẩm trung gian, sau đó tiếp tục chuyển hóa thành các sản phẩm cuối cùng như axit lactic, etanol, hoặc CO2 và H2O được gọi là gì?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 18 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

17. Trong nuôi cấy liên tục, việc duy trì quần thể vi sinh vật ở pha nào là phổ biến nhất?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 18 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

18. Một quần thể vi khuẩn hiếu khí phát triển mạnh trong môi trường có nhiều oxy. Nếu chuyển sang môi trường kỵ khí, điều gì có khả năng xảy ra với quần thể này?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 18 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

19. Yếu tố nào quyết định sự khác biệt về thời gian thế hệ giữa các loài vi sinh vật khác nhau?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 18 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

20. Vi khuẩn lam (Cyanobacteria) sinh sản chủ yếu bằng hình thức nào?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 18 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

21. Sinh sản bằng bào tử trần ở vi khuẩn chỉ có chức năng gì?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 18 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

22. Trong nuôi cấy vi sinh vật trong môi trường dịch thể, pha nào của đường cong sinh trưởng đặc trưng bởi sự tăng trưởng mạnh mẽ về số lượng tế bào và hoạt động trao đổi chất cao nhất?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 18 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

23. Vi khuẩn dị dưỡng hoại sinh có vai trò quan trọng nhất trong hệ sinh thái là gì?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 18 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

24. Vi khuẩn E. coli có thời gian thế hệ là 20 phút. Nếu bắt đầu với 100 tế bào, sau 1 giờ sinh trưởng với tốc độ tối đa, số lượng tế bào vi khuẩn E. coli sẽ là bao nhiêu?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 18 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Tags: Bộ đề 1

25. Hiện tượng vi sinh vật có khả năng chịu được nồng độ muối cao trong môi trường được gọi là gì?