Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 14 Giảm phân

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 14 Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 14 Giảm phân

1. Mục đích của việc giảm phân là gì trong chu trình sống của sinh vật sinh sản hữu tính?

A. Tăng số lượng tế bào.
B. Tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ.
C. Tạo ra các giao tử đơn bội.
D. Phục hồi các mô bị tổn thương.

2. Sự khác biệt cơ bản giữa giảm phân và nguyên phân là gì?

A. Nguyên phân tạo ra 4 tế bào con, giảm phân tạo ra 2 tế bào con.
B. Nguyên phân tạo ra tế bào con lưỡng bội, giảm phân tạo ra tế bào con đơn bội.
C. Nguyên phân có trao đổi chéo, giảm phân không có trao đổi chéo.
D. Nguyên phân chỉ có một lần phân chia, giảm phân có hai lần phân chia.

3. Quá trình giảm phân I kết thúc khi nào?

A. Khi các nhiễm sắc thể xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo.
B. Khi các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại.
C. Khi các nhiễm sắc thể kép di chuyển về hai cực của tế bào.
D. Khi các nhiễm sắc thể đơn tập trung ở hai cực và màng nhân tái xuất hiện.

4. Nếu một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 12, thì số nhiễm sắc thể trong mỗi giao tử được tạo ra từ giảm phân là bao nhiêu?

A. 6
B. 12
C. 24
D. 3

5. Tại sao giảm phân lại quan trọng đối với sinh vật sinh sản hữu tính?

A. Để tạo ra các tế bào sinh dưỡng.
B. Để duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ.
C. Để tăng kích thước cơ thể.
D. Để tăng cường khả năng hấp thụ dinh dưỡng.

6. Nếu một tế bào sinh tinh có 2n = 20 nhiễm sắc thể, sau khi hoàn thành giảm phân, nó sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?

A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 20 nhiễm sắc thể.
B. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 10 nhiễm sắc thể.
C. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 10 nhiễm sắc thể.
D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 20 nhiễm sắc thể.

7. Hiện tượng trao đổi chéo (crossing over) giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tạo ra sự đa dạng di truyền bằng cách nào?

A. Tạo ra các nhiễm sắc thể mới hoàn toàn.
B. Tái tổ hợp các alen trên cùng một nhiễm sắc thể.
C. Phân ly độc lập của các cặp nhiễm sắc thể.
D. Tạo ra các giao tử có bộ nhiễm sắc thể khác nhau.

8. Trong giảm phân, tại sao các nhiễm sắc thể tương đồng lại tách nhau ở kỳ sau I?

A. Để nhân đôi ADN.
B. Để các chromatid chị em tách nhau.
C. Vì tâm động của các nhiễm sắc thể kép không tách ra ở giảm phân I.
D. Vì thoi vô sắc kéo các nhiễm sắc thể đơn về hai cực.

9. Nhiễm sắc thể kép là gì?

A. Một nhiễm sắc thể chỉ có một chromatid.
B. Một nhiễm sắc thể bao gồm hai chromatid giống hệt nhau và dính với nhau ở tâm động.
C. Một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
D. Một nhiễm sắc thể không có tâm động.

10. Nếu một tế bào lưỡng bội có 2n nhiễm sắc thể, sau khi hoàn thành quá trình giảm phân, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

A. 2n
B. n
C. 4n
D. 2n/2

11. Trong quá trình giảm phân, sự phân ly độc lập của các cặp nhiễm sắc thể diễn ra vào thời điểm nào?

A. Kỳ đầu I
B. Kỳ giữa I
C. Kỳ sau I
D. Kỳ sau II

12. Trường hợp nào sau đây mô tả đúng về số lượng nhiễm sắc thể và số lượng chromatid trong một tế bào ở kỳ sau I của giảm phân?

A. 2n nhiễm sắc thể, 2n chromatid.
B. n nhiễm sắc thể, 2n chromatid.
C. 2n nhiễm sắc thể, 4n chromatid.
D. n nhiễm sắc thể, n chromatid.

13. Sự kiện nào KHÔNG xảy ra trong giảm phân I?

A. Tiếp hợp và bắt cặp của nhiễm sắc thể tương đồng.
B. Trao đổi chéo.
C. Các nhiễm sắc thể kép tách nhau tại tâm động và di chuyển về hai cực.
D. Các nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo.

14. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con sau khi kết thúc giảm phân II so với tế bào mẹ ban đầu (2n) là bao nhiêu?

A. Bằng nhau (2n).
B. Bằng một nửa (n).
C. Gấp đôi (4n).
D. Tùy thuộc vào loài.

15. Số lượng tế bào con được tạo ra sau một lần giảm phân là bao nhiêu?

A. Hai tế bào con.
B. Bốn tế bào con.
C. Một tế bào con.
D. Tùy thuộc vào loại tế bào.

16. Trong giảm phân, sự kiện nào xảy ra ở kỳ sau I?

A. Các nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo.
B. Các nhiễm sắc thể kép co xoắn lại.
C. Các nhiễm sắc thể kép của các cặp tương đồng tách nhau và di chuyển về hai cực tế bào.
D. Các nhiễm sắc thể đơn tách nhau và di chuyển về hai cực tế bào.

17. Nếu một tế bào có 2n nhiễm sắc thể thực hiện giảm phân, thì số chromatid trong mỗi nhiễm sắc thể kép ở kỳ đầu I là bao nhiêu?

A. 1
B. 2
C. 4
D. Bằng số nhiễm sắc thể.

18. Trong giảm phân, sự tiếp hợp và bắt cặp của các nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra chủ yếu ở giai đoạn nào của giảm phân I?

A. Kỳ đầu I
B. Kỳ giữa I
C. Kỳ sau I
D. Kỳ cuối I

19. Sự kiện nào sau đây là điểm khác biệt chính giữa giảm phân I và giảm phân II về sự di chuyển của nhiễm sắc thể?

A. Ở giảm phân I, các nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng, ở giảm phân II, các nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng.
B. Ở giảm phân I, các nhiễm sắc thể tương đồng tách nhau, ở giảm phân II, các chromatid chị em tách nhau.
C. Ở giảm phân I, các nhiễm sắc thể co xoắn cực đại, ở giảm phân II, các nhiễm sắc thể duỗi xoắn.
D. Ở giảm phân I, màng nhân tiêu biến, ở giảm phân II, màng nhân tái xuất hiện.

20. Ở kỳ nào của giảm phân II, các nhiễm sắc thể đơn xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo?

A. Kỳ đầu II
B. Kỳ giữa II
C. Kỳ sau II
D. Kỳ cuối II

21. Hiện tượng giảm phân có ý nghĩa gì đối với sự tiến hóa của sinh vật?

A. Giúp duy trì sự ổn định về số lượng nhiễm sắc thể.
B. Tạo ra sự đồng nhất về mặt di truyền giữa các cá thể.
C. Tạo ra sự đa dạng di truyền, là nguồn vật liệu cho chọn lọc tự nhiên.
D. Tăng tốc độ sinh sản.

22. Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào diễn ra ở kỳ cuối II?

A. Các nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo.
B. Các nhiễm sắc thể đơn co xoắn cực đại và di chuyển về hai cực.
C. Các nhiễm sắc thể đơn tập trung ở hai cực, màng nhân tái xuất hiện và tế bào chất phân chia.
D. Các nhiễm sắc thể tương đồng tách nhau.

23. Quá trình nào sau đây KHÔNG diễn ra trong giảm phân II?

A. Sự xếp hàng của các nhiễm sắc thể ở mặt phẳng xích đạo.
B. Sự tách nhau của các chromatid chị em.
C. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các nhiễm sắc thể tương đồng.
D. Sự di chuyển của các nhiễm sắc thể về hai cực tế bào.

24. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về di truyền giữa các tế bào con được tạo ra từ quá trình giảm phân?

A. Sự nhân đôi ADN.
B. Sự trao đổi chéo và sự phân ly độc lập của các cặp nhiễm sắc thể.
C. Sự co ngắn của nhiễm sắc thể.
D. Sự hình thành thoi vô sắc.

25. Tế bào nào sau đây trải qua quá trình giảm phân?

A. Tế bào gan.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào sinh dục chín.
D. Tế bào thần kinh.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 14 Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

1. Mục đích của việc giảm phân là gì trong chu trình sống của sinh vật sinh sản hữu tính?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 14 Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

2. Sự khác biệt cơ bản giữa giảm phân và nguyên phân là gì?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 14 Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

3. Quá trình giảm phân I kết thúc khi nào?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 14 Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

4. Nếu một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 12, thì số nhiễm sắc thể trong mỗi giao tử được tạo ra từ giảm phân là bao nhiêu?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 14 Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

5. Tại sao giảm phân lại quan trọng đối với sinh vật sinh sản hữu tính?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 14 Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

6. Nếu một tế bào sinh tinh có 2n = 20 nhiễm sắc thể, sau khi hoàn thành giảm phân, nó sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 14 Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

7. Hiện tượng trao đổi chéo (crossing over) giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tạo ra sự đa dạng di truyền bằng cách nào?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 14 Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

8. Trong giảm phân, tại sao các nhiễm sắc thể tương đồng lại tách nhau ở kỳ sau I?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 14 Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

9. Nhiễm sắc thể kép là gì?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 14 Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

10. Nếu một tế bào lưỡng bội có 2n nhiễm sắc thể, sau khi hoàn thành quá trình giảm phân, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 14 Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

11. Trong quá trình giảm phân, sự phân ly độc lập của các cặp nhiễm sắc thể diễn ra vào thời điểm nào?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 14 Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

12. Trường hợp nào sau đây mô tả đúng về số lượng nhiễm sắc thể và số lượng chromatid trong một tế bào ở kỳ sau I của giảm phân?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 14 Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

13. Sự kiện nào KHÔNG xảy ra trong giảm phân I?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 14 Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

14. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con sau khi kết thúc giảm phân II so với tế bào mẹ ban đầu (2n) là bao nhiêu?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 14 Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

15. Số lượng tế bào con được tạo ra sau một lần giảm phân là bao nhiêu?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 14 Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

16. Trong giảm phân, sự kiện nào xảy ra ở kỳ sau I?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 14 Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

17. Nếu một tế bào có 2n nhiễm sắc thể thực hiện giảm phân, thì số chromatid trong mỗi nhiễm sắc thể kép ở kỳ đầu I là bao nhiêu?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 14 Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

18. Trong giảm phân, sự tiếp hợp và bắt cặp của các nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra chủ yếu ở giai đoạn nào của giảm phân I?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 14 Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

19. Sự kiện nào sau đây là điểm khác biệt chính giữa giảm phân I và giảm phân II về sự di chuyển của nhiễm sắc thể?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 14 Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

20. Ở kỳ nào của giảm phân II, các nhiễm sắc thể đơn xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 14 Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

21. Hiện tượng giảm phân có ý nghĩa gì đối với sự tiến hóa của sinh vật?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 14 Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

22. Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào diễn ra ở kỳ cuối II?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 14 Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

23. Quá trình nào sau đây KHÔNG diễn ra trong giảm phân II?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 14 Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

24. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về di truyền giữa các tế bào con được tạo ra từ quá trình giảm phân?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Bài 14 Giảm phân

Tags: Bộ đề 1

25. Tế bào nào sau đây trải qua quá trình giảm phân?

Xem kết quả