1. Hai điện tích điểm $q_1 = 10^{-8} C$ và $q_2 = -2 imes 10^{-8} C$ đặt cách nhau một khoảng $r = 20 cm = 0.2 m$ trong không khí. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích là bao nhiêu? Lấy $k = 9 imes 10^9 Nm^2/C^2$.
A. $4.5 imes 10^{-3} N$
B. $9 imes 10^{-3} N$
C. $4.5 imes 10^{-4} N$
D. $9 imes 10^{-4} N$
2. Một điện tích điểm $q$ di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công của lực điện trường thực hiện trong quá trình này là $A_{MN}$. Nếu $A_{MN} > 0$, điều đó có nghĩa là:
A. Điện thế tại M thấp hơn điện thế tại N ($V_M < V_N$) nếu $q > 0$.
B. Điện thế tại M cao hơn điện thế tại N ($V_M > V_N$) nếu $q < 0$.
C. Điện thế tại M cao hơn điện thế tại N ($V_M > V_N$) nếu $q > 0$.
D. Điện thế tại M thấp hơn điện thế tại N ($V_M < V_N$) nếu $q < 0$.
3. Một bóng đèn có ghi $6 V - 3 W$. Khi hoạt động bình thường, cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là bao nhiêu?
A. $0.5 A$
B. $1 A$
C. $2 A$
D. $3 A$
4. Một điện tích điểm $q = +2 \times 10^{-7} C$ đặt trong một điện trường đều có cường độ $E = 4000 V/m$. Độ lớn lực điện tác dụng lên điện tích là bao nhiêu?
A. $0.8 N$
B. $8 \times 10^{-4} N$
C. $8 \times 10^{-3} N$
D. $0.08 N$
5. Suất điện động của một nguồn điện đặc trưng cho:
A. Khả năng sinh công của lực lạ để làm di chuyển các điện tích dương.
B. Điện thế của nguồn điện.
C. Năng lượng mà nguồn cung cấp cho mỗi đơn vị điện lượng dịch chuyển trong toàn mạch.
D. Công của lực điện trường trong toàn mạch.
6. Một điện tích thử $q_0$ đặt tại điểm M trong điện trường có cường độ $\vec{E}$, chịu một lực điện $\vec{F}$. Quan hệ nào sau đây là đúng?
A. $\vec{F} = q_0 \vec{E}$
B. $F = |q_0| E$
C. $\vec{F} = -q_0 \vec{E}$
D. $F = q_0 E$
7. Một ống dây hình trụ dài có N vòng dây, chiều dài l, tiết diện S. Cảm ứng từ bên trong ống dây được tính bằng công thức nào?
A. $B = 4\pi imes 10^{-7} rac{N}{l} I$
B. $B = 4\pi imes 10^{-7} N I$
C. $B = 4\pi imes 10^{-7} rac{S}{l} I$
D. $B = 4\pi imes 10^{-7} rac{N}{S} I$
8. Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I được đặt song song với một dây dẫn thẳng dài khác mang dòng điện I". Hai dây đặt cách nhau một khoảng r. Lực từ tương tác giữa hai dây là:
A. Tỉ lệ thuận với I và I", tỉ lệ nghịch với r.
B. Tỉ lệ thuận với I và I", tỉ lệ nghịch với $r^2$.
C. Tỉ lệ thuận với I và I", tỉ lệ nghịch với $\sqrt{r}$.
D. Tỉ lệ thuận với I và I", không phụ thuộc vào r.
9. Trong một mạch điện có suất điện động $\mathcal{E}$ và điện trở trong r. Khi mắc một điện trở R vào hai cực của nguồn, cường độ dòng điện chạy trong mạch là $I$. Theo định luật Ôm cho toàn mạch, ta có biểu thức nào sau đây?
A. $I = \frac{\mathcal{E}}{R}$
B. $I = \frac{\mathcal{E}}{r}$
C. $I = \frac{\mathcal{E}}{R+r}$
D. $I = \frac{R+r}{\mathcal{E}}$
10. Một electron chuyển động với vận tốc $\vec{v}$ trong một từ trường đều có cảm ứng từ $\vec{B}}$. Lực Lorentz tác dụng lên electron có đặc điểm nào sau đây?
A. Luôn cùng phương với $\vec{v}$ và $\vec{B}}$.
B. Luôn vuông góc với cả $\vec{v}$ và $\vec{B}}$.
C. Luôn vuông góc với $\vec{v}$ nhưng có thể song song với $\vec{B}}$.
D. Luôn song song với $\vec{v}$ và vuông góc với $\vec{B}}$.
11. Điện thế tại một điểm trong điện trường phụ thuộc vào:
A. Bản thân điện trường và mốc điện thế được chọn.
B. Điện tích thử đặt tại điểm đó.
C. Cường độ điện trường tại điểm đó và điện tích thử.
D. Chỉ phụ thuộc vào điện tích thử đặt tại điểm đó.
12. Một điện tích điểm $q$ đặt tại điểm M trong một điện trường. Nếu đặt thêm một điện tích điểm $q"$ tại điểm N cách M một khoảng $r"$, thì điện thế tại M thay đổi hay không đổi, biết rằng điểm M không phải là nguồn của điện trường đó?
A. Thay đổi, vì điện thế tại M phụ thuộc vào mọi điện tích trong không gian.
B. Không đổi, vì điện thế tại M chỉ phụ thuộc vào điện trường do nguồn tạo ra.
C. Thay đổi, vì điện thế là đại lượng vô hướng và cộng đại số.
D. Không đổi, vì M là điểm có sẵn điện trường.
13. Định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần phát biểu rằng:
A. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở của đoạn mạch đó.
B. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ thuận với điện trở của đoạn mạch đó.
C. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và điện trở của đoạn mạch đó.
D. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và điện trở của đoạn mạch đó.
14. Hiện tượng cảm ứng điện từ là gì?
A. Sự xuất hiện dòng điện trong một mạch kín khi có sự biến đổi từ thông qua mạch đó.
B. Sự xuất hiện điện tích trong một mạch kín khi có sự biến đổi điện thông qua mạch đó.
C. Sự xuất hiện điện trường trong một mạch kín khi có sự biến đổi cảm ứng từ.
D. Sự xuất hiện lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện.
15. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một vòng dây dẫn kín tỉ lệ với:
A. Tốc độ biến thiên của từ thông qua vòng dây.
B. Độ lớn của cảm ứng từ.
C. Diện tích của vòng dây.
D. Điện trở của vòng dây.