1. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần $R$ mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung $C$. Đoạn mạch này chịu tác dụng của một dòng điện xoay chiều có tần số $f$. Đại lượng đặc trưng cho sự cản trở dòng điện của tụ điện được gọi là:
A. Điện trở thuần
B. Cảm kháng
C. Dung kháng
D. Độ tự cảm
2. Một điện tích điểm có độ lớn $q = -5 \times 10^{-7} C$ đặt trong một điện trường đều có cường độ $E = 1000 V/m$. Lực điện tác dụng lên điện tích có độ lớn là:
A. $5 \times 10^{-4} N$
B. $5 \times 10^{-5} N$
C. $0.5 N$
D. $5 N$
3. Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích trữ năng lượng của tụ điện khi đặt vào một hiệu điện thế nhất định là:
A. Điện tích
B. Hiệu điện thế
C. Điện dung
D. Năng lượng điện
4. Trong mạch dao động LC lí tưởng, năng lượng điện trường tập trung ở bản tụ nào và năng lượng từ trường tập trung ở đâu?
A. Năng lượng điện trường tập trung ở hai bản tụ, năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm
B. Năng lượng điện trường tập trung ở một bản tụ, năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm
C. Năng lượng điện trường tập trung ở hai bản tụ, năng lượng từ trường phân bố đều trong không gian
D. Năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm, năng lượng từ trường tập trung ở hai bản tụ
5. Phát biểu nào sau đây về dòng điện xoay chiều là đúng?
A. Dòng điện xoay chiều có chiều không đổi nhưng thay đổi về cường độ
B. Dòng điện xoay chiều có chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ cũng thay đổi tuần hoàn
C. Dòng điện xoay chiều luôn có cường độ không đổi
D. Dòng điện xoay chiều chỉ tồn tại trong mạch điện một chiều
6. Công của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích $q = +2 \mu C$ từ điểm M đến điểm N là $A_{MN} = 0.4 J$. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là:
A. $U_{MN} = 0.2 V$
B. $U_{MN} = 0.8 V$
C. $U_{MN} = 200 kV$
D. $U_{MN} = 200 kV$
7. Khi mắc song song hai điện trở $R_1$ và $R_2$, điện trở tương đương của đoạn mạch được tính theo công thức nào sau đây:
A. $R_{td} = R_1 + R_2$
B. $R_{td} = \frac{R_1 R_2}{R_1 + R_2}$
C. $\frac{1}{R_{td}} = \frac{1}{R_1} + \frac{1}{R_2}$
D. $R_{td} = R_1 - R_2$
8. Trong một điện trường, đường sức điện có đặc điểm nào sau đây:
A. Luôn là đường thẳng song song cách đều
B. Luôn cong và cắt nhau tại một điểm
C. Là đường cong không cắt nhau, đi qua mọi điểm trong điện trường
D. Là đường cong không cắt nhau, có chiều đi từ điện tích âm đến điện tích dương
9. Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng $r$. Nếu tăng khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ:
A. Tăng lên 2 lần
B. Giảm đi 2 lần
C. Tăng lên 4 lần
D. Giảm đi 4 lần
10. Một bóng đèn có công suất định mức $P_{dm} = 60 W$ và hiệu điện thế định mức $U_{dm} = 220 V$. Khi hoạt động ở hiệu điện thế hiệu dụng $U = 220 V$, công suất tiêu thụ của bóng đèn là:
A. $30 W$
B. $60 W$
C. $120 W$
D. $220 W$
11. Trong mạch RLC nối tiếp, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, đại lượng nào sau đây có giá trị cực đại?
A. Cảm kháng
B. Dung kháng
C. Tổng trở
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng
12. Khi mắc nối tiếp hai điện trở $R_1$ và $R_2$, điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. $R_{td} = R_1 + R_2$
B. $R_{td} = \frac{R_1 R_2}{R_1 + R_2}$
C. $R_{td} = \frac{1}{R_1} + \frac{1}{R_2}$
D. $R_{td} = \frac{R_1}{R_2}$
13. Một electron chuyển động với vận tốc $v$ trong một điện trường đều có cường độ $E$. Vectơ vận tốc $v$ và vectơ cường độ điện trường $E$ cùng phương, ngược chiều. Chuyển động của electron này là:
A. Chuyển động thẳng đều
B. Chuyển động nhanh dần đều
C. Chuyển động chậm dần đều
D. Chuyển động tròn đều
14. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần $R$ mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm $L$. Đoạn mạch này chịu tác dụng của một dòng điện xoay chiều có tần số $f$. Đại lượng đặc trưng cho sự cản trở dòng điện của cuộn cảm được gọi là:
A. Điện trở thuần
B. Điện dung
C. Cảm kháng
D. Dung kháng
15. Tia X có bản chất là:
A. Sóng điện từ có bước sóng rất ngắn
B. Sóng điện từ có bước sóng dài
C. Hạt proton
D. Hạt electron