Trắc nghiệm ôn tập Toán học 9 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 2)
Trắc nghiệm ôn tập Toán học 9 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 2)
1. Cho tam giác $ABC$ có đường cao $AH$. Nếu $AB = 5$ cm, $BH = 3$ cm, tính độ dài $AH$.
A. $4$ cm
B. $3$ cm
C. $5$ cm
D. $2$ cm
2. Cho tam giác $ABC$ vuông tại $A$. Biết $\sin B = \frac{3}{5}$. Tính $\cos B$.
A. \(\frac{4}{5}\\(
B. \(\frac{3}{5}\\(
C. \(\frac{5}{3}\\(
D. \(\frac{5}{4}\\(
3. Trong một hình trụ tròn xoay, nếu tăng bán kính đáy lên gấp đôi và giữ nguyên chiều cao thì thể tích của hình trụ thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên 2 lần
B. Tăng lên 4 lần
C. Tăng lên 8 lần
D. Giữ nguyên
4. Cho phương trình $x^2 - 2x + m = 0$. Tìm $m$ để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
A. $m < 1$
B. $m > 1$
C. $m = 1$
D. $m \le 1$
5. Cho hai đường tròn $(O_1; R_1)$ và $(O_2; R_2)$ tiếp xúc ngoài nhau. Khoảng cách giữa hai tâm $O_1O_2$ bằng:
A. $R_1 + R_2$
B. $|R_1 - R_2|$
C. $R_1$
D. $R_2$
6. Cho hàm số $y = x^2$. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?
A. $(2, 4)$
B. $(-1, -1)$
C. $(3, 6)$
D. $(-2, 8)$
7. Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$, cho điểm $A(3, -4)$. Khoảng cách từ điểm $A$ đến gốc tọa độ $O(0, 0)$ là:
A. $5$
B. $7$
C. $1$
D. $12$
8. Cho tam giác $ABC$ vuông tại $A$. Biết $AB = 6$ cm, $AC = 8$ cm. Tính độ dài cạnh huyền $BC$.
A. $10$ cm
B. $12$ cm
C. $14$ cm
D. $20$ cm
9. Cho phương trình $x^2 - 5x + 6 = 0$. Gọi $x_1$ và $x_2$ là hai nghiệm của phương trình. Giá trị của $x_1 + x_2$ là bao nhiêu?
A. $5$
B. $-5$
C. $6$
D. $-6$
10. Cho đường tròn $(O; R)$. Dây cung $AB$ có độ dài bằng bán kính. Tính số đo góc ở tâm $\angle AOB$.
A. $60^{\circ}$
B. $90^{\circ}$
C. $120^{\circ}$
D. $180^{\circ}$
11. Một hình cầu có bán kính $R$. Diện tích mặt cầu được tính bằng công thức nào?
A. $V = \frac{4}{3} \pi R^3$
B. $S_{xq} = 2 \pi R h$
C. $S_{mt} = 4 \pi R^2$
D. $V = \pi R^2 h$
12. Cho phương trình $(x-1)(x+3) = 0$. Nghiệm của phương trình là:
A. $x=1$ và $x=-3$
B. $x=1$ và $x=3$
C. $x=-1$ và $x=3$
D. $x=-1$ và $x=-3$
13. Cho hệ phương trình $\begin{cases} x + y = 5 \ 2x - y = 1 \end{cases}$. Nghiệm của hệ phương trình là:
A. $(2, 3)$
B. $(3, 2)$
C. $(1, 4)$
D. $(4, 1)$
14. Cho phương trình $x^2 - 6x + 9 = 0$. Phương trình này có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm
B. Một nghiệm
C. Hai nghiệm phân biệt
D. Hai nghiệm kép
15. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng $y = 2x + 1$ và trục hoành.
A. $(0, 1)$
B. $(-0.5, 0)$
C. $(0.5, 0)$
D. $(1, 3)$