Trắc nghiệm ôn tập Toán học 9 chân trời sáng tạo học kì 1 (Phần 1)
Trắc nghiệm ôn tập Toán học 9 chân trời sáng tạo học kì 1 (Phần 1)
1. Cho $x = \sqrt{9}$. Giá trị của x là bao nhiêu?
2. Cho hàm số $y = -2x^2$. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?
A. $(1, 2)$
B. $(-1, -2)$
C. $(2, -8)$
D. $(1, -1)$
3. Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Từ một điểm M ở ngoài đường tròn, kẻ hai tiếp tuyến MA và MB đến đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. OA = OB
B. MA = MB
C. OM là tia phân giác của $\angle AOB$
D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng
4. Cho hàm số $y = \frac{1}{3}x$. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số?
A. $(3, 1)$
B. $(0, 0)$
C. $(-6, -2)$
D. $(3, -1)$
5. Cho đường tròn tâm O bán kính R. Điểm M nằm ngoài đường tròn sao cho OM = 2R. Kẻ tiếp tuyến MA với đường tròn (A là tiếp điểm). Góc MOA bằng bao nhiêu độ?
A. $30^{\circ}$
B. $45^{\circ}$
C. $60^{\circ}$
D. $90^{\circ}$
6. Cho hình chữ nhật ABCD. Giao điểm hai đường chéo là O. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. OA = OB = OC = OD
B. AC = BD
C. AB = CD
D. AB = BC
7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. $AB^2 = BH \cdot BC$
B. $AC^2 = CH \cdot BC$
C. $AH^2 = BH \cdot AC$
D. $AH \cdot BC = AB \cdot AC$
8. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Nếu $\angle ABC = 60^{\circ}$, thì số đo cung AC là bao nhiêu?
A. $60^{\circ}$
B. $120^{\circ}$
C. $180^{\circ}$
D. $30^{\circ}$
9. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết độ dài cạnh AB = 6cm, AC = 8cm. Độ dài cạnh huyền BC là bao nhiêu?
A. $10$ cm
B. $14$ cm
C. $2$ cm
D. $48$ cm
10. Giá trị của $\sin 60^{\circ} \cdot \cos 30^{\circ} + \sin 30^{\circ} \cdot \cos 60^{\circ}$ là bao nhiêu?
A. $1$
B. $\frac{\sqrt{3}}{2}$
C. $\frac{1}{2}$
D. $0$
11. Cho đường tròn tâm O. Dây cung CD vuông góc với bán kính OA tại K. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. $CA^2 = CK \cdot CD$
B. $CD^2 = CK \cdot CA$
C. $CA^2 = OA \cdot KA$
D. $CA^2 = CK \cdot CA$
12. Cho đường tròn tâm O. Dây cung AB có độ dài bằng bán kính R. Số đo góc ở tâm $\angle AOB$ là bao nhiêu?
A. $30^{\circ}$
B. $45^{\circ}$
C. $60^{\circ}$
D. $90^{\circ}$
13. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D. Biết AB = 3cm, CD = 5cm, AD = 4cm. Độ dài đường chéo AC là bao nhiêu?
A. $5$ cm
B. $\sqrt{41}$ cm
C. $\sqrt{52}$ cm
D. $7$ cm
14. Giá trị của biểu thức $\sqrt{16} - \sqrt{25}$ là bao nhiêu?
A. $-1$
B. $1$
C. $9$
D. $-9$
15. Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào là đúng khi nói về mối quan hệ giữa sin và cos của một góc nhọn $\alpha$?
A. $\sin^2 \alpha - \cos^2 \alpha = 1$
B. $\sin \alpha + \cos \alpha = 1$
C. $\sin^2 \alpha + \cos^2 \alpha = 1$
D. $\tan \alpha = \sin \alpha \cdot \cos \alpha$