Trắc nghiệm ôn tập Toán học 8 kết nối tri thức giữa học kì 1
Trắc nghiệm ôn tập Toán học 8 kết nối tri thức giữa học kì 1
1. Cho đa thức $P(x) = 2x^3 - 3x^2 + 5x - 7$. Giá trị của đa thức tại $x = 1$ là bao nhiêu?
A. $-3$
B. $1$
C. $2$
D. $-1$
2. Hai đường chéo của hình chữ nhật có tính chất gì?
A. Bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
B. Bằng nhau và vuông góc với nhau.
C. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và vuông góc với nhau.
D. Không bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
3. Một hình vuông có chu vi là $16$ cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. $16 \text{ cm}^2$
B. $32 \text{ cm}^2$
C. $8 \text{ cm}^2$
D. $4 \text{ cm}^2$
4. Trong hình bình hành, hai đường chéo có tính chất gì?
A. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
B. Bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
C. Vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Song song với nhau.
5. Nếu một tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường thì tứ giác đó là hình gì?
A. Hình chữ nhật.
B. Hình bình hành.
C. Hình thoi.
D. Hình vuông.
6. Nếu một hình chữ nhật có chiều dài là $8$ cm và chiều rộng là $5$ cm, chu vi của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $26 \text{ cm}$
B. $13 \text{ cm}$
C. $40 \text{ cm}$
D. $48 \text{ cm}$
7. Hình nào sau đây có hai đường chéo vuông góc với nhau?
A. Hình chữ nhật.
B. Hình bình hành.
C. Hình thoi.
D. Hình thang cân.
8. Đâu là đơn thức đồng dạng với đơn thức $-3x^2y^3$?
A. $5x^2y^3$
B. $5x^3y^2$
C. $-3x^2y$
D. $5xy^3$
9. Cho hình thang ABCD với AB song song với CD. Nếu AB = 5 cm, CD = 10 cm và chiều cao là 6 cm, diện tích hình thang là bao nhiêu?
A. $45 \text{ cm}^2$
B. $30 \text{ cm}^2$
C. $60 \text{ cm}^2$
D. $75 \text{ cm}^2$
10. Kết quả của phép chia $\frac{2x^2y - 4xy^2}{2xy}$ là gì?
A. $x - 2y$
B. $x + 2y$
C. $2x - y$
D. $x - y$
11. Trong hình vuông, hai đường chéo có tính chất gì?
A. Bằng nhau, vuông góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
B. Bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
C. Vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Bằng nhau và song song với nhau.
12. Kết quả của phép nhân $(x+2y)(x-2y)$ là gì?
A. $x^2 - 4y^2$
B. $x^2 + 4y^2$
C. $x^2 - 2y^2$
D. $x^2 + 2y^2$
13. Đâu là kết quả của phép khai triển $(x+y)^2$?
A. $x^2 + 2xy + y^2$
B. $x^2 + y^2$
C. $x^2 + xy + y^2$
D. $x^2 - 2xy + y^2$
14. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: $x^2 - 6x + 9$
A. $(x-3)^2$
B. $(x+3)^2$
C. $(x-9)^2$
D. $(x+9)^2$
15. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: $x^2 - 4$
A. $(x-2)(x+2)$
B. $(x-4)(x+1)$
C. $(x+2)^2$
D. $(x-2)^2$