Trắc nghiệm ôn tập toán học 8 cánh diều cuối học kì 1
Trắc nghiệm ôn tập toán học 8 cánh diều cuối học kì 1
1. Kết quả của phép nhân $2x(x^2 - 3x + 1)$ là:
A. $2x^3 - 6x^2 + 2x$
B. $2x^3 - 3x^2 + 1$
C. $2x^2 - 6x + 2$
D. $2x^3 - 6x + 1$
2. Cho đa thức $P(x) = 3x^2 - 5x + 1$. Giá trị của đa thức tại $x = 2$ là bao nhiêu?
A. $12$
B. $13$
C. $10$
D. $11$
3. Cho tam giác ABC vuông tại A. Nếu AB = 6cm và AC = 8cm, độ dài cạnh BC là bao nhiêu?
A. $10$ cm
B. $14$ cm
C. $28$ cm
D. $50$ cm
4. Đa thức nào sau đây chia hết cho đơn thức $3x$?
A. $6x^2 + 9x + 2$
B. $3x^2 - 6x + 1$
C. $9x^3 - 12x^2 + 3x$
D. $x^2 + x + 1$
5. Kết quả của phép tính $\frac{x}{x-1} + \frac{1}{1-x}$ là:
A. $\frac{x+1}{x-1}$
B. $\frac{x-1}{x-1}$
C. $\frac{x+1}{1-x}$
D. $1$
6. Tìm giá trị của biểu thức $x^2 - y^2$ biết $x=10$ và $y=5$.
A. $50$
B. $75$
C. $25$
D. $125$
7. Tìm $x$ biết $(x-2)(x+3) = 0$.
A. $x=2$ hoặc $x=3$
B. $x=-2$ hoặc $x=-3$
C. $x=2$ hoặc $x=-3$
D. $x=-2$ hoặc $x=3$
8. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức $-5x^2y^3$?
A. $2x^3y^2$
B. $-3x^2y^3$
C. $5xy^2$
D. $x^2y$
9. Rút gọn phân thức $\frac{x^2 - 4}{x^2 + 4x + 4}$ ta được:
A. $\frac{x-2}{x+2}$
B. $\frac{x+2}{x-2}$
C. $\frac{x-2}{x-2}$
D. $\frac{x+2}{x+2}$
10. Tứ giác ABCD có AB song song CD và AD song song BC. Tứ giác ABCD là hình gì?
A. Hình thang
B. Hình chữ nhật
C. Hình bình hành
D. Hình thoi
11. Phân thức nào sau đây là phân thức đối của phân thức $\frac{3x-1}{x+2}$?
A. $\frac{1-3x}{x+2}$
B. $\frac{3x-1}{-x-2}$
C. $\frac{3x+1}{x+2}$
D. $\frac{1-3x}{-x-2}$
12. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tứ giác EFGH là hình gì?
A. Hình chữ nhật
B. Hình thoi
C. Hình bình hành
D. Hình vuông
13. Đường chéo của hình vuông có cạnh $a$ bằng bao nhiêu?
A. $a\sqrt{2}$
B. $a$
C. $2a$
D. $a^2$
14. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8cm và chiều rộng là 5cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $40$ cm$^2$
B. $13$ cm$^2$
C. $26$ cm$^2$
D. $30$ cm$^2$
15. Nếu một đa thức có bậc 3 và một đa thức có bậc 2, thì bậc của đa thức thương khi chia đa thức bậc 3 cho đa thức bậc 2 (khác đa thức không) là bao nhiêu?
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 5