Trắc nghiệm ôn tập Toán học 4 chân trời sáng tạo giữa học kì 2
Trắc nghiệm ôn tập Toán học 4 chân trời sáng tạo giữa học kì 2
1. Đổi $2$ giờ $15$ phút sang phút. Kết quả là bao nhiêu?
A. $120$ phút
B. $135$ phút
C. $150$ phút
D. $135$ phút
2. Diện tích của một hình vuông có cạnh $7 \text{ m}$ là bao nhiêu?
A. $49 \text{ m}^2$
B. $28 \text{ m}$
C. $14 \text{ m}^2$
D. $49 \text{ m}^2$
3. Tìm giá trị của biểu thức: $125 + 35 \times 2$
A. $195$
B. $125 + 70$
C. $160 \times 2$
D. $195$
4. Giá trị nào của $x$ thỏa mãn phương trình: $x \div 5 = 10$
A. $50$
B. $15$
C. $2$
D. $50$
5. Một lớp học có $30$ học sinh, trong đó có $18$ học sinh nữ. Tỉ lệ học sinh nam so với cả lớp là bao nhiêu?
A. $\frac{18}{30}$
B. $\frac{12}{18}$
C. $\frac{12}{30}$
D. $\frac{12}{30}$
6. Một hình thoi có hai đường chéo lần lượt là $10 \text{ cm}$ và $8 \text{ cm}$. Diện tích của hình thoi đó là bao nhiêu?
A. $80 \text{ cm}^2$
B. $40 \text{ cm}^2$
C. $36 \text{ cm}$
D. $40 \text{ cm}^2$
7. Một hình bình hành có độ dài đáy là $12 \text{ cm}$ và chiều cao tương ứng là $5 \text{ cm}$. Diện tích của hình bình hành đó là bao nhiêu?
A. $60 \text{ cm}^2$
B. $34 \text{ cm}^2$
C. $17 \text{ cm}$
D. $60 \text{ cm}^2$
8. Phân số nào sau đây bằng với phân số $\frac{2}{3}$?
A. $\frac{3}{2}$
B. $\frac{4}{9}$
C. $\frac{6}{9}$
D. $\frac{6}{9}$
9. Tìm số trung bình cộng của hai số $24$ và $36$.
A. $60$
B. $30$
C. $25$
D. $30$
10. Tìm số liền sau của số $9999$.
A. $9998$
B. $10000$
C. $99990$
D. $10000$
11. Một quyển sách có giá $25000$ đồng. Nếu giảm giá $10\%$, hỏi quyển sách còn bao nhiêu tiền?
A. $22500$ đồng
B. $2500$ đồng
C. $27500$ đồng
D. $22500$ đồng
12. Tìm $x$ biết $x \times 6 = 42$.
A. $7$
B. $48$
C. $36$
D. $7$
13. Nếu $3$ chiếc bút chì có giá $9000$ đồng, thì $5$ chiếc bút chì như vậy có giá bao nhiêu tiền?
A. $15000$ đồng
B. $27000$ đồng
C. $18000$ đồng
D. $15000$ đồng
14. Số $101010$ đọc là gì?
A. Một trăm linh một nghìn không trăm mười
B. Một trăm mười nghìn một trăm mười
C. Một trăm linh một triệu một trăm linh mười
D. Một trăm mười nghìn một trăm mười
15. Một hình chữ nhật có chiều dài là $15 \text{ cm}$ và chiều rộng là $8 \text{ cm}$. Chu vi của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $120 \text{ cm}$
B. $23 \text{ cm}$
C. $46 \text{ cm}$
D. $46 \text{ cm}$