Trắc nghiệm ôn tập Toán học 4 Cánh diều giữa học kì 2
Trắc nghiệm ôn tập Toán học 4 Cánh diều giữa học kì 2
1. Một hình chữ nhật có chiều dài $12$ cm và chiều rộng $8$ cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $96$ cm$^2$
B. $40$ cm$^2$
C. $20$ cm$^2$
D. $96$ cm
2. Trong các số sau, số nào là số lẻ?
A. $1235$
B. $4560$
C. $7892$
D. $1004$
3. Một người đi xe đạp với vận tốc $15$ km/giờ. Hỏi trong $2$ giờ $30$ phút người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
A. $37.5$ km
B. $30$ km
C. $375$ km
D. $7.5$ km
4. Một lớp học có $35$ học sinh, trong đó có $20$ học sinh nữ. Tỷ lệ số học sinh nam so với tổng số học sinh của lớp là bao nhiêu?
A. $\frac{15}{35}$
B. $\frac{20}{35}$
C. $\frac{15}{20}$
D. $\frac{20}{15}$
5. Một hình vuông có chu vi là $24$ cm. Cạnh của hình vuông đó dài bao nhiêu?
A. $6$ cm
B. $12$ cm
C. $4$ cm
D. $24$ cm
6. Tìm số tự nhiên $x$ biết $x \times 7 = 420$
A. $60$
B. $50$
C. $70$
D. $413$
7. Tìm $x$ biết $x : 5 = 120$
A. $600$
B. $115$
C. $24$
D. $125$
8. Số $100000$ viết dưới dạng tích của $10$ với một số tự nhiên là:
A. $10 \times 10000$
B. $10 \times 1000$
C. $10 \times 100000$
D. $10 \times 100$
9. Giá trị của biểu thức $250 + (120 - 30) \times 2$ là bao nhiêu?
A. $430$
B. $620$
C. $400$
D. $250$
10. Số $56789$ đọc là gì?
A. Năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín
B. Năm nghìn sáu trăm bảy mươi tám chín
C. Năm mươi sáu trăm bảy mươi chín
D. Năm mươi sáu nghìn bảy tám mươi chín
11. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài $5$ m và chiều rộng $3$ m $50$ cm.
A. $17.5$ m$^2$
B. $1750$ m$^2$
C. $17.5$ m
D. $175$ m$^2$
12. Tìm số lớn nhất có ba chữ số.
A. $999$
B. $100$
C. $998$
D. $1000$
13. Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống: $3$ tấn $50$ kg = ... kg
A. $3050$
B. $350$
C. $30050$
D. $3500$
14. Phân số nào sau đây bằng phân số $\frac{3}{4}$?
A. $\frac{6}{8}$
B. $\frac{3}{8}$
C. $\frac{4}{3}$
D. $\frac{6}{9}$
15. Một hình vuông có diện tích $36$ cm$^2$. Chu vi của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. $24$ cm
B. $9$ cm
C. $36$ cm
D. $18$ cm