Trắc nghiệm ôn tập Tiếng Việt 4 Cánh diều cuối học kì 2

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm ôn tập Tiếng Việt 4 Cánh diều cuối học kì 2

Trắc nghiệm ôn tập Tiếng Việt 4 Cánh diều cuối học kì 2

1. Trong câu Những con thuyền lướt nhẹ trên mặt hồ, từ lướt nhẹ có tác dụng gì?

A. Tạo âm thanh
B. Tạo hình ảnh
C. Tạo mùi vị
D. Tạo cảm xúc

2. Câu nào sau đây viết đúng quy tắc viết hoa tên tổ chức, cơ quan?

A. Trường tiểu học Kim Đồng.
B. trường tiểu học Kim Đồng.
C. Trường Tiểu học Kim Đồng.
D. trường Tiểu học Kim Đồng.

3. Ý nghĩa của câu tục ngữ Có công mài sắt, có ngày nên kim là gì?

A. Nói về việc làm nông nghiệp.
B. Khuyên con người kiên trì, nhẫn nại, cố gắng không ngừng thì sẽ đạt được thành công.
C. Dạy con người cách mài sắt.
D. Nói về sự may mắn trong cuộc sống.

4. Trong câu Cô giáo khen em vì đã học tốt, từ khen là loại từ gì?

A. Danh từ
B. Tính từ
C. Động từ
D. Trạng từ

5. Câu nào sau đây là câu đơn?

A. Vì trời mưa to nên chúng em ở nhà.
B. Mặt trời lên cao, sương tan dần.
C. Lan học bài còn Mai thì chơi.
D. Bông hoa hồng nở rộ trong vườn.

6. Biện pháp tu từ nào làm cho câu thơ Trăng tròn như cái đĩa trở nên sinh động?

A. Nhân hóa
B. So sánh
C. Hoán dụ
D. Nói quá

7. Ý nghĩa của câu tục ngữ Chậm mà chắc là gì?

A. Nói về việc ăn uống chậm.
B. Khuyên con người nên làm việc cẩn thận, tỉ mỉ, không vội vàng để đảm bảo kết quả tốt.
C. Dạy con người cách đi chậm.
D. Nói về sự lười biếng.

8. Biện pháp tu từ nào giúp câu văn Những tia nắng vàng rực rỡ nhảy múa trên thảm cỏ trở nên sống động?

A. So sánh
B. Ẩn dụ
C. Nhân hóa
D. Hoán dụ

9. Yếu tố nào giúp câu văn Những cánh buồm nâu ra đi trở nên sinh động hơn?

A. Sử dụng từ láy
B. Sử dụng từ ghép
C. Sử dụng hình ảnh gợi tả (cánh buồm nâu)
D. Sử dụng câu hỏi tu từ

10. Câu nào viết đúng chính tả?

A. Cây cối đang đâm chồi nảy lộc.
B. Cây cối đang đâm chồi nảy lộc.
C. Cây cối đang đâm chồi nảy lộc.
D. Cây cối đang đâm chồi nảy lộc.

11. Câu nào viết đúng chính tả?

A. Bé đang vẽ tranh bằng bút chì.
B. Bé đang vẽ tranh bằng bút chi.
C. Bé đang vẽ tranh bằng bút chì.
D. Bé đang vẽ tranh bằng bút chỳ.

12. Trong câu Mẹ em nấu những món ăn rất ngon, từ ngon là loại từ gì?

A. Danh từ
B. Tính từ
C. Động từ
D. Phó từ

13. Câu nào sau đây có sử dụng từ láy?

A. Mẹ em rất hiền.
B. Cánh đồng lúa chín vàng.
C. Cô giáo giảng bài rất hay.
D. Bầu trời xanh thẳm.

14. Câu nào sau đây có sử dụng từ đồng âm?

A. Bé đang học bài.
B. Cây lá xum xuê.
C. Con chim đậu trên cành.
D. Cửa mở ra ngoài.

15. Trong câu Cô giáo dặn dò chúng em về bài tập về nhà, từ dặn dò là loại từ gì?

A. Danh từ
B. Tính từ
C. Động từ
D. Trạng từ

16. Trong câu Anh ấy đá bóng rất giỏi, từ giỏi thuộc loại từ nào?

A. Động từ
B. Tính từ
C. Danh từ
D. Phó từ

17. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu Mặt trời là một quả cầu lửa khổng lồ?

A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ

18. Trong câu Bầu trời đã chuyển sang màu xanh rêu, từ xanh rêu thuộc nhóm từ loại nào?

A. Động từ
B. Tính từ
C. Danh từ
D. Quan hệ từ

19. Câu nào sau đây là câu ghép?

A. Con mèo nằm ngủ trên ghế.
B. Bầu trời trong xanh, mây trắng bồng bềnh trôi.
C. Em thích đọc sách.
D. Học sinh đang làm bài tập.

20. Dòng nào nêu đúng ý nghĩa của câu tục ngữ Ăn trông nồi, ngồi trông hướng?

A. Nói về việc ăn uống và đi lại.
B. Khuyên con người phải biết quan sát hoàn cảnh, giữ gìn tư thế, thái độ phù hợp khi ăn uống, sinh hoạt.
C. Dạy con người phải biết nhìn vào nồi để nấu cơm.
D. Nói về cách ngồi đúng tư thế.

21. Câu nào dưới đây viết đúng quy tắc viết hoa tên người?

A. Nguyễn Du là một nhà thơ lớn.
B. nguyễn du là một nhà thơ lớn.
C. Nguyễn du là một nhà thơ lớn.
D. Nguyễn DU là một nhà thơ lớn.

22. Trong câu Giọng hát của cô ấy rất ngọt ngào, từ ngọt ngào là loại từ gì?

A. Danh từ
B. Tính từ
C. Động từ
D. Quan hệ từ

23. Đâu là tên riêng được viết đúng quy tắc?

A. sông Cửu Long
B. Sông Cửu Long
C. Sông cửu Long
D. sông cửu long

24. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu Đôi mắt cô bé sáng long lanh như hai vì sao đêm?

A. Nhân hóa
B. So sánh
C. Ẩn dụ
D. Điệp ngữ

25. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu: Mẹ em là người rất __________.

A. Nhanh nhẹn
B. Khéo léo
C. Tốt bụng
D. Cả ba đáp án trên

1 / 25

Category: Trắc nghiệm ôn tập Tiếng Việt 4 Cánh diều cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

1. Trong câu Những con thuyền lướt nhẹ trên mặt hồ, từ lướt nhẹ có tác dụng gì?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm ôn tập Tiếng Việt 4 Cánh diều cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

2. Câu nào sau đây viết đúng quy tắc viết hoa tên tổ chức, cơ quan?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm ôn tập Tiếng Việt 4 Cánh diều cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

3. Ý nghĩa của câu tục ngữ Có công mài sắt, có ngày nên kim là gì?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm ôn tập Tiếng Việt 4 Cánh diều cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

4. Trong câu Cô giáo khen em vì đã học tốt, từ khen là loại từ gì?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm ôn tập Tiếng Việt 4 Cánh diều cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

5. Câu nào sau đây là câu đơn?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm ôn tập Tiếng Việt 4 Cánh diều cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

6. Biện pháp tu từ nào làm cho câu thơ Trăng tròn như cái đĩa trở nên sinh động?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm ôn tập Tiếng Việt 4 Cánh diều cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

7. Ý nghĩa của câu tục ngữ Chậm mà chắc là gì?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm ôn tập Tiếng Việt 4 Cánh diều cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

8. Biện pháp tu từ nào giúp câu văn Những tia nắng vàng rực rỡ nhảy múa trên thảm cỏ trở nên sống động?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm ôn tập Tiếng Việt 4 Cánh diều cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

9. Yếu tố nào giúp câu văn Những cánh buồm nâu ra đi trở nên sinh động hơn?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm ôn tập Tiếng Việt 4 Cánh diều cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

10. Câu nào viết đúng chính tả?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm ôn tập Tiếng Việt 4 Cánh diều cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

11. Câu nào viết đúng chính tả?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm ôn tập Tiếng Việt 4 Cánh diều cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

12. Trong câu Mẹ em nấu những món ăn rất ngon, từ ngon là loại từ gì?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm ôn tập Tiếng Việt 4 Cánh diều cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

13. Câu nào sau đây có sử dụng từ láy?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm ôn tập Tiếng Việt 4 Cánh diều cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

14. Câu nào sau đây có sử dụng từ đồng âm?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm ôn tập Tiếng Việt 4 Cánh diều cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

15. Trong câu Cô giáo dặn dò chúng em về bài tập về nhà, từ dặn dò là loại từ gì?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm ôn tập Tiếng Việt 4 Cánh diều cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

16. Trong câu Anh ấy đá bóng rất giỏi, từ giỏi thuộc loại từ nào?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm ôn tập Tiếng Việt 4 Cánh diều cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

17. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu Mặt trời là một quả cầu lửa khổng lồ?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm ôn tập Tiếng Việt 4 Cánh diều cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

18. Trong câu Bầu trời đã chuyển sang màu xanh rêu, từ xanh rêu thuộc nhóm từ loại nào?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm ôn tập Tiếng Việt 4 Cánh diều cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

19. Câu nào sau đây là câu ghép?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm ôn tập Tiếng Việt 4 Cánh diều cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

20. Dòng nào nêu đúng ý nghĩa của câu tục ngữ Ăn trông nồi, ngồi trông hướng?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm ôn tập Tiếng Việt 4 Cánh diều cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

21. Câu nào dưới đây viết đúng quy tắc viết hoa tên người?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm ôn tập Tiếng Việt 4 Cánh diều cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

22. Trong câu Giọng hát của cô ấy rất ngọt ngào, từ ngọt ngào là loại từ gì?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm ôn tập Tiếng Việt 4 Cánh diều cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

23. Đâu là tên riêng được viết đúng quy tắc?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm ôn tập Tiếng Việt 4 Cánh diều cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

24. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu Đôi mắt cô bé sáng long lanh như hai vì sao đêm?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm ôn tập Tiếng Việt 4 Cánh diều cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

25. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu: Mẹ em là người rất __________.