1. Trong quá trình giảm phân, sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng có ý nghĩa quan trọng trong việc:
A. Tăng cường sự ổn định của bộ NST.
B. Giảm số lượng NST trong tế bào con.
C. Tạo ra các biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng di truyền.
D. Đảm bảo sự phân ly đồng đều của NST.
2. Nếu một cá thể có kiểu gen AaBbCc, trong đó các gen này nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau và di truyền độc lập. Số loại giao tử tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?
3. Trong quần thể, tần số alen là 0,6 cho alen A và 0,4 cho alen a. Theo định luật Hacđi-Vanbec, tần số kiểu gen aa trong quần thể là bao nhiêu?
A. 0,16
B. 0,24
C. 0,36
D. 0,48
4. Ở một loài thực vật, có 3 cặp gen quy định 3 tính trạng khác nhau, các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Nếu các gen này di truyền độc lập với nhau, thì số loại giao tử có thể tạo ra là bao nhiêu?
5. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sinh trứng mà không có ở sinh tinh?
A. Tạo ra các tế bào con có kích thước bằng nhau.
B. Tạo ra 4 tế bào đơn bội.
C. Tạo ra một tế bào noãn lớn và các thể cực nhỏ.
D. Trải qua giảm phân.
6. Biến dị tổ hợp có vai trò gì trong tiến hóa?
A. Cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
B. Tạo ra các biến đổi đột ngột về kiểu gen.
C. Làm thay đổi tần số alen trong quần thể một cách nhanh chóng.
D. Loại bỏ các alen có hại ra khỏi quần thể.
7. Cơ chế nào sau đây giúp duy trì sự ổn định của bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ trong quá trình sinh sản hữu tính?
A. Nguyên phân.
B. Giảm phân.
C. Thụ tinh.
D. Đột biến.
8. Nếu một tế bào sinh tinh có 2n = 16, sau khi giảm phân hoàn chỉnh sẽ tạo ra bao nhiêu tinh trùng?
A. 2 tinh trùng
B. 4 tinh trùng
C. 8 tinh trùng
D. 16 tinh trùng
9. Đột biến đảo đoạn có thể gây ra những hậu quả gì cho sinh vật?
A. Giảm khả năng sống sót do mất gen quan trọng.
B. Làm thay đổi vị trí gen, có thể làm mất cân bằng gen.
C. Tăng khả năng tái tổ hợp gen.
D. Tạo ra các thể dị bội.
10. Cơ chế nào sau đây đóng vai trò chính trong việc tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở các loài sinh sản hữu tính?
A. Đột biến gen.
B. Đột biến cấu trúc NST.
C. Biến dị tổ hợp.
D. Đột biến số lượng NST.
11. Hiện tượng các nhiễm sắc thể tương đồng không phân ly trong giảm phân I hoặc các nhiễm sắc thể chị em không phân ly trong giảm phân II sẽ dẫn đến loại đột biến nào?
A. Đột biến điểm
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
D. Đột biến gen
12. Trong quá trình giảm phân, sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể xảy ra ở kỳ nào?
A. Kỳ đầu I
B. Kỳ sau I
C. Kỳ đầu II
D. Kỳ sau II
13. Sự khác biệt cơ bản giữa đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là gì?
A. Đột biến gen làm thay đổi số lượng gen, đột biến cấu trúc NST làm thay đổi trình tự nucleotit.
B. Đột biến gen làm thay đổi trình tự nucleotit, đột biến cấu trúc NST làm thay đổi số lượng hoặc trình tự sắp xếp gen.
C. Đột biến gen chỉ xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, đột biến cấu trúc NST chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục.
D. Đột biến gen làm thay đổi số lượng NST, đột biến cấu trúc NST làm thay đổi cấu trúc gen.
14. Ở người, hội chứng Đao (Down syndrome) là do đột biến số lượng nhiễm sắc thể dạng nào gây ra?
A. Mất một nhiễm sắc thể giới tính.
B. Thừa một nhiễm sắc thể ở cặp NST số 21.
C. Lặp đoạn trên nhiễm sắc thể số 5.
D. Đảo đoạn trên nhiễm sắc thể giới tính X.
15. Ở người, quá trình giảm phân tạo giao tử được thực hiện ở đâu?
A. Tuyến yên
B. Buồng trứng và tinh hoàn
C. Ống dẫn trứng và tử cung
D. Mào tinh và tuyến tiền liệt
16. Cơ chế sinh tinh và sinh trứng đều có điểm chung là gì?
A. Đều tạo ra 4 tế bào đơn bội và 1 tế bào lưỡng bội.
B. Đều tạo ra 4 giao tử đều có khả năng thụ tinh.
C. Đều trải qua quá trình nguyên phân và giảm phân.
D. Đều tạo ra tế bào noãn có kích thước lớn.
17. Hiện tượng biến dị tổ hợp là gì?
A. Sự thay đổi trình tự sắp xếp các gen trên một nhiễm sắc thể.
B. Sự thay đổi về số lượng hoặc cấu trúc của nhiễm sắc thể.
C. Sự tổ hợp lại các alen trong quá trình sinh sản hữu tính, tạo ra các kiểu gen mới.
D. Sự thay đổi đột ngột trong cấu trúc gen.
18. Trong quá trình giảm phân, hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra ở kỳ nào của giảm phân I?
A. Kỳ đầu I
B. Kỳ sau I
C. Kỳ đầu II
D. Kỳ sau II
19. Một quần thể thực vật có 3 gen trên 3 cặp nhiễm sắc thể khác nhau, mỗi gen có 2 alen. Số loại giao tử tối đa có thể tạo ra từ một cá thể dị hợp tử về cả 3 gen là bao nhiêu?
20. Gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp. Gen B quy định hoa đỏ, alen b quy định hoa trắng. Biết các gen này di truyền độc lập. Nếu một cá thể có kiểu gen AaBb, thì kiểu hình thân cao, hoa trắng có thể có kiểu gen là gì?
A. AABB
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBB
21. Yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên sự đa dạng di truyền nhờ biến dị tổ hợp?
A. Đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
B. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
C. Sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng và sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể.
D. Sự phát sinh giao tử không bình thường.
22. Hiện tượng nào sau đây là ví dụ của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng mất đoạn?
A. Một đoạn của NST bị lặp lại.
B. Một đoạn của NST bị đứt ra và đính vào một NST khác.
C. Một đoạn của NST bị đứt ra và không đính vào đâu.
D. Một đoạn của NST bị xoay 180 độ.
23. Tế bào sinh tinh của một loài có 2n = 24 nhiễm sắc thể. Số nhiễm sắc thể trong một tinh trùng được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào này là bao nhiêu?
24. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tác nhân gây đột biến gen?
A. Các tia phóng xạ.
B. Các tác nhân hóa học như 5-BU.
C. Sự trao đổi chéo NST.
D. Nhiệt độ cao.
25. Trong quá trình phát sinh giao tử ở động vật, tế bào nào sau đây là tế bào lưỡng bội giảm phân tạo ra giao tử?
A. Tinh trùng
B. Noãn
C. Noãn bào bậc 1
D. Thể cực