Trắc nghiệm ôn tập Hóa học 11 chân trời sáng tạo giữa học kì 2
Trắc nghiệm ôn tập Hóa học 11 chân trời sáng tạo giữa học kì 2
1. Trong dung dịch, aminoaxit nào sau đây tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực là chủ yếu?
A. Alanin
B. Axit axetic
C. Metylamin
D. Amoni clorua
2. Để phân biệt anilin và phenylamoni clorua, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch $NaOH$
B. Kim loại $Na$
C. Dung dịch $HCl$
D. Giấy quỳ tím
3. Khi cho kim loại $Na$ vào dung dịch $CH_3COONa$, hiện tượng gì xảy ra?
A. Kim loại $Na$ tan dần, có khí $H_2$ thoát ra
B. Không có phản ứng xảy ra
C. Dung dịch sủi bọt khí
D. Kim loại $Na$ tan và có kết tủa trắng
4. Axit nào sau đây là axit aminoaxetic?
A. $H_2N-CH_2-COOH$
B. $CH_3-CH(NH_2)-COOH$
C. $HOOC-CH_2-CH_2-CH(NH_2)-COOH$
D. $H_2N-CH_2-CH_2-COOH$
5. Cho phản ứng: $CH_3COOCH_3 + NaOH \rightarrow CH_3COONa + CH_3OH$. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?
A. Phản ứng thủy phân este
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng oxi hóa-khử
D. Phản ứng trung hòa
6. Trong các chất sau, chất nào có tính bazơ mạnh nhất?
A. Anilin
B. Metylamin
C. Amoniac
D. N,N-đimetylanilin
7. Sản phẩm chính thu được khi cho anilin tác dụng với $Br_2$ là:
A. 2,4,6-tribromanilin
B. p-bromanilin
C. o-bromanilin
D. m-bromanilin
8. Đun nóng vinyl axetat trong dung dịch axit $H_2SO_4$ loãng, thu được sản phẩm chính là gì?
A. Axit axetic và etanol
B. Axit axetic và axetilen
C. Axit axetic và vinyl ancol
D. Etanol và axetilen
9. Phân tử khối của một aminoaxit no, mạch hở, có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl là 75. Tên gọi của aminoaxit đó là:
A. Alanin
B. Glyxin
C. Valin
D. Serin
10. Trong phản ứng nào sau đây, etyl axetat đóng vai trò là chất phản ứng?
A. Etyl axetat tác dụng với $Na$
B. Etyl axetat tác dụng với $NaOH$ đun nóng
C. Etyl axetat tác dụng với $H_2$ có xúc tác $Ni$
D. Etyl axetat tác dụng với $CH_3OH$ có $H_2SO_4$ đặc
11. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Etyl axetat
B. Metyl propionat
C. Metyl fomat
D. Etyl propionat
12. Trong phân tử aminoaxit, nhóm chức nào có khả năng làm đổi màu quỳ tím?
A. Nhóm cacboxyl $(-COOH)$
B. Nhóm amino $(-NH_2)$
C. Cả hai nhóm cacboxyl và amino
D. Nhóm cacbon
13. Một aminoaxit no, mạch hở, có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Đốt cháy hoàn toàn $X$ gam $X$ thu được $Y$ lít $CO_2$ (đktc) và $Z$ lít $N_2$ (đktc). Quan hệ giữa $Y$ và $Z$ là:
A. $Y = Z$
B. $Y = 2Z$
C. $Y = 1.5Z$
D. $Y = 0.5Z$
14. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?
A. Tơ capron
B. Tơ visco
C. Tơ axetat
D. Tơ enan
15. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng hợp?
A. $nCH_2=CH_2 \xrightarrow{t^0,xt} (-CH_2-CH_2-)_n$
B. $CH_3COOCH_3 + NaOH \rightarrow CH_3COONa + CH_3OH$
C. $C_6H_5OH + 3Br_2 \rightarrow C_6H_2Br_3OH + 3HBr$
D. $CH_3COOH + C_2H_5OH \rightleftharpoons CH_3COOC_2H_5 + H_2O$
You need to add questions