Trắc nghiệm ôn tập Hóa học 11 cánh diều cuối học kì 1
Trắc nghiệm ôn tập Hóa học 11 cánh diều cuối học kì 1
1. Cho cân bằng hóa học: $H_2(g) + I_2(g) \rightleftharpoons 2HI(g)$. Nếu giữ nguyên nhiệt độ, áp suất tăng lên 2 lần thì:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Cân bằng không chuyển dịch.
D. Nồng độ HI giảm.
2. Dung dịch $CH_3COOH$ 0.1M có $pH = 3$. Độ điện li $\alpha$ của $CH_3COOH$ trong dung dịch này là:
A. 0.1
B. 0.01
C. 0.1%
D. 1%
3. Dung dịch $HCl$ có $pH = 2$. Nồng độ mol/l của $HCl$ trong dung dịch là:
A. $10^{-2} M$
B. $10^2 M$
C. $0.02 M$
D. $0.5 M$
4. Ancol nào sau đây có thể bị oxi hóa bởi $CuO$ đun nóng, tạo ra sản phẩm là xeton?
A. Metanol ($CH_3OH$)
B. Etanol ($C_2H_5OH$)
C. Propan-1-ol ($CH_3CH_2CH_2OH$)
D. Propan-2-ol ($(CH_3)_2CHOH$)
5. Phản ứng nào sau đây biểu diễn sự thủy phân của este trong môi trường axit?
A. $CH_3COOCH_3 + NaOH \rightarrow CH_3COONa + CH_3OH$
B. $CH_3COOCH_3 + H_2O \stackrel{H^+}{\rightleftharpoons} CH_3COOH + CH_3OH$
C. $CH_3COOCH_3 + HCl \rightarrow CH_3COCl + CH_3OH$
D. $CH_3COOCH_3 + CH_3OH \stackrel{H^+}{\rightleftharpoons} CH_3COOCH_3 + H_2O$
6. Trong các chất sau, chất nào không phải là đồng phân của $C_4H_{10}O$ (ancol)?
A. Butan-1-ol
B. Butan-2-ol
C. 2-Metylpropan-1-ol
D. Metyl etyl ete
7. Axit nào sau đây có tính axit mạnh nhất trong dung dịch nước?
A. H2SO4
B. HCl
C. HNO3
D. H3PO4
8. Axit axetic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. $NaOH, Cu, C_2H_5OH$
B. $Mg, NaOH, CuO$
C. $Fe, Ag, C_2H_5OH$
D. $Zn, NaOH, Ag$
9. Khái niệm về cân bằng hóa học là:
A. Trạng thái mà tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ của phản ứng nghịch.
B. Trạng thái mà nồng độ của tất cả các chất tham gia và sản phẩm bằng nhau.
C. Trạng thái mà phản ứng dừng lại hoàn toàn.
D. Trạng thái mà chỉ có phản ứng thuận xảy ra.
10. Cho phương trình cân bằng hóa học: $A(g) + B(g) \rightleftharpoons C(g) + D(g)$. Nếu tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Điều này cho biết phản ứng:
A. Thu nhiệt.
B. Tỏa nhiệt.
C. Không có nhiệt.
D. Là phản ứng oxi hóa - khử.
11. Axit cacboxylic nào có công thức phân tử là $C_2H_4O_2$?
A. Axit fomic ($HCOOH$)
B. Axit axetic ($CH_3COOH$)
C. Axit propionic ($CH_3CH_2COOH$)
D. Axit acrylic ($CH_2=CHCOOH$)
12. Cho phản ứng: $N_2(g) + 3H_2(g) \rightleftharpoons 2NH_3(g)$. Nếu tăng áp suất của hệ, yếu tố nào sau đây sẽ không làm chuyển dịch cân bằng?
A. Tăng nồng độ $N_2$
B. Tăng áp suất
C. Tăng nhiệt độ
D. Thêm chất xúc tác
13. Phản ứng giữa natri và nước là phản ứng oxi hóa - khử. Trong phản ứng này:
A. Natri là chất oxi hóa, nước là chất khử.
B. Natri là chất khử, nước là chất oxi hóa.
C. Cả natri và nước đều là chất oxi hóa.
D. Cả natri và nước đều là chất khử.
14. Cho phản ứng oxi hóa - khử: $2Na_2S_2O_3 + I_2 \rightarrow Na_2S_4O_6 + 2NaI$. Trong phản ứng này, nguyên tố lưu huỳnh (S) có:
A. Số oxi hóa tăng từ +2 sang +2.5.
B. Số oxi hóa giảm từ +2 sang +2.5.
C. Số oxi hóa tăng từ +3.5 sang +2.
D. Số oxi hóa giảm từ +2.5 sang +2.
15. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
A. $CH_3COOH + NaOH \rightarrow CH_3COONa + H_2O$
B. $2CH_3COOH + CaCO_3 \rightarrow (CH_3COO)_2Ca + H_2O + CO_2$
C. $CH_3COOH + C_2H_5OH \stackrel{H_2SO_4, t^0}{\rightleftharpoons} CH_3COOC_2H_5 + H_2O$
D. $2KMnO_4 + 16HCl \rightarrow 2KCl + 2MnCl_2 + 5Cl_2 + 8H_2O$