Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Kết nối bài 2 Văn bản 1: Nỗi niềm chinh phụ (trích)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Kết nối bài 2 Văn bản 1: Nỗi niềm chinh phụ (trích)

Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Kết nối bài 2 Văn bản 1: Nỗi niềm chinh phụ (trích)

1. Câu Chén rượu, chăn sầu, khôn cạn, khôn vơi cho thấy điều gì về tình cảm của người chinh phụ?

A. Nàng đang vui vẻ, quên hết sầu muộn.
B. Nàng đang dùng rượu để giải sầu nhưng không hiệu quả.
C. Nàng không thích uống rượu và ngủ một mình.
D. Nàng đang tìm kiếm sự an ủi từ bạn bè.

2. Câu Nào đâu bòng chặt, bòng đôi trong đoạn trích thể hiện tâm trạng gì của người chinh phụ?

A. Sự tự hào về tình yêu nồng cháy.
B. Nỗi đau đớn vì sự chia ly, mất mát.
C. Sự tiếc nuối về quá khứ huy hoàng.
D. Niềm vui khi nhớ lại kỷ niệm đẹp.

3. Tác dụng của việc sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh và cảm xúc trong Nỗi niềm chinh phụ là gì?

A. Tạo sự khô khan, thiếu sinh động cho tác phẩm.
B. Góp phần thể hiện sinh động và sâu sắc tâm trạng, nỗi niềm của nhân vật.
C. Làm cho ngôn ngữ trở nên khó hiểu, cầu kỳ.
D. Chỉ đơn thuần là trang trí cho câu văn.

4. Biện pháp tu từ nào giúp tạo nên sự tương phản gay gắt giữa hiện tại và quá khứ trong tâm trạng người chinh phụ?

A. Điệp ngữ
B. Nhân hóa
C. So sánh
D. Ẩn dụ

5. Trong Nỗi niềm chinh phụ, câu thơ Chàng còn nhớ chăng thể hiện điều gì?

A. Sự khẳng định chắc chắn rằng chồng vẫn luôn nhớ.
B. Sự nghi ngờ, hoài nghi về tình cảm của chồng.
C. Nỗi lo lắng, mong mỏi chồng cũng đang nhớ về mình.
D. Sự trách móc chồng vì đã quên lời thề nguyền.

6. Tại sao người chinh phụ lại thương thay lũ kiến hành quân mỏi?

A. Vì kiến là loài vật nhỏ bé, yếu đuối cần được bảo vệ.
B. Vì hình ảnh kiến hành quân mỏi gợi sự đồng cảm với nỗi vất vả, gian truân của người chinh phụ.
C. Vì tác giả muốn phê phán sự bận rộn, vô ích của loài kiến.
D. Vì đó là một chi tiết miêu tả thiên nhiên sinh động.

7. Tác giả sử dụng hình ảnh sông và núi trong Nỗi niềm chinh phụ với dụng ý nghệ thuật gì?

A. Tô đậm vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên.
B. Nhấn mạnh sự xa cách, cách trở giữa hai người.
C. Biểu tượng cho sự bền vững của tình yêu đôi lứa.
D. Thể hiện sự tương phản giữa cuộc sống chiến tranh và cuộc sống bình yên.

8. Cảm xúc chủ đạo khi người chinh phụ hồi tưởng về quá khứ là gì?

A. Hối tiếc vì đã không giữ chồng lại.
B. Niềm vui và sự mãn nguyện về tình yêu.
C. Sự buồn bã vì nhận ra quá khứ không thể quay lại.
D. Sự giận dữ với hoàn cảnh.

9. Câu Ngoài hiên có rộn rã tiếng chim ca có ý nghĩa gì trong việc khắc họa tâm trạng người chinh phụ?

A. Tạo sự vui tươi, phấn khởi cho nhân vật.
B. Tạo sự tương phản với nỗi buồn, cô đơn bên trong lòng nhân vật.
C. Miêu tả khung cảnh thiên nhiên sinh động, hấp dẫn.
D. Thể hiện sự quan tâm của nhân vật đến thế giới xung quanh.

10. Trong bối cảnh Nỗi niềm chinh phụ, hành động ngóng, trông liên tục thể hiện điều gì?

A. Sự hứng thú với cảnh vật xung quanh.
B. Sự mong mỏi, hy vọng và cả sự sốt ruột, khắc khoải.
C. Sự thờ ơ, lãnh đạm với thời gian trôi qua.
D. Nỗi buồn vì không có ai để trò chuyện.

11. Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu Thương thay lũ kiến hành quân mỏi?

A. Ẩn dụ
B. So sánh
C. Nhân hóa
D. Hoán dụ

12. Hình ảnh chim oanh, chim yến trong đoạn trích thường gợi lên điều gì trong tâm trạng người chinh phụ?

A. Sự ghen tị với cuộc sống tự do, có đôi của chúng.
B. Sự ngưỡng mộ vẻ đẹp của thiên nhiên.
C. Nỗi buồn vì sự ồn ào, náo nhiệt của chúng.
D. Sự đồng cảm với nỗi cô đơn của chúng.

13. Theo tác phẩm, lý do chính khiến người chinh phụ cảm thấy cô đơn và buồn tủi là gì?

A. Thời tiết khắc nghiệt, không có ai bầu bạn.
B. Chồng đi xa chinh chiến, để lại nàng một mình.
C. Cuộc sống gia đình không hạnh phúc, có mâu thuẫn.
D. Nàng không có công việc làm, buồn chán vì rảnh rỗi.

14. Câu thơ Mối tình đằm thắm, mặn mà, thiết tha có ý nghĩa gì trong việc khắc họa tình cảm của người chinh phụ?

A. Cho thấy tình cảm nhạt nhẽo, hời hợt.
B. Khẳng định sự sâu đậm, bền chặt và chân thành của tình yêu.
C. Miêu tả sự phức tạp, khó hiểu trong tình yêu.
D. Thể hiện sự thay đổi của tình cảm theo thời gian.

15. Câu Tựa gối buông màn trong tác phẩm diễn tả trạng thái nào của người chinh phụ?

A. Sự nghỉ ngơi, thư giãn sau một ngày làm việc.
B. Sự buồn chán, cô đơn, không có việc gì để làm.
C. Sự chuẩn bị cho một giấc ngủ sâu.
D. Nỗi mong chờ chồng về trong đêm tối.

16. Lời than Ngán thay nguyệt, ngán thay sen thể hiện điều gì?

A. Sự yêu thích vẻ đẹp của trăng và sen.
B. Sự chán ghét thiên nhiên vì nó gợi nhớ đến sự vắng mặt của chồng.
C. Sự tiếc nuối khi mùa trăng và mùa sen sắp qua đi.
D. Sự mong muốn được chiêm ngưỡng vẻ đẹp của trăng và sen.

17. Câu thơ Thân em như chốn lầu hồng trong Nỗi niềm chinh phụ gợi lên hình ảnh gì về thân phận người chinh phụ?

A. Một nơi cao sang, đẹp đẽ nhưng cô lập.
B. Một nơi chật hẹp, tối tăm và ngột ngạt.
C. Một nơi nguy hiểm, dễ bị tổn thương.
D. Một nơi bình dị, gần gũi với thiên nhiên.

18. Câu Tình thư, chim nhạn, nào ai gửi tới thể hiện điều gì về hoàn cảnh của người chinh phụ?

A. Nàng nhận được nhiều thư từ từ chồng.
B. Nàng không nhận được bất kỳ tin tức hay thư từ nào từ chồng.
C. Nàng đang mong chờ tin tức từ người yêu khác.
D. Nàng đã gửi thư cho chồng nhưng chưa nhận được hồi âm.

19. Nghệ thuật miêu tả nội tâm nhân vật trong Nỗi niềm chinh phụ chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

A. Miêu tả hành động, lời nói bên ngoài của nhân vật.
B. Sử dụng lời độc thoại nội tâm và các hình ảnh giàu sức gợi.
C. Diễn tả cảm xúc thông qua đối thoại với nhân vật khác.
D. Miêu tả khung cảnh thiên nhiên để làm nền cho tâm trạng.

20. Yếu tố nào trong đoạn trích thể hiện rõ nét nhất sự tác động của chiến tranh đến đời sống cá nhân?

A. Miêu tả cảnh thiên nhiên tươi đẹp.
B. Nỗi nhớ nhung, mong mỏi chồng trở về của người chinh phụ.
C. Sự miêu tả chi tiết các hoạt động sinh hoạt hàng ngày.
D. Lời than thở về sự bất công của xã hội.

21. Theo quan niệm thẩm mỹ truyền thống, hình ảnh lầu hồng thường gợi lên điều gì?

A. Sự nghèo khó, lam lũ.
B. Sự giàu sang, quyền quý, nhưng cũng có thể là sự cô đơn, giam cầm.
C. Sự tự do, phóng khoáng.
D. Sự nghiệp vẻ vang, thành công.

22. Tác phẩm Nỗi niềm chinh phụ thuộc thể loại văn học nào?

A. Truyện ngắn
B. Tập làm văn
C. Thơ trữ tình
D. Báo chí

23. Tâm trạng chủ đạo của nhân vật trữ tình trong đoạn trích Nỗi niềm chinh phụ là gì?

A. Phấn chấn, hào hứng trước viễn cảnh đoàn tụ.
B. U sầu, tương tư, mong ngóng chồng trở về.
C. Giận dữ, oán trách chồng vì đã ra trận.
D. Bình thản, chấp nhận hoàn cảnh hiện tại.

24. Tác giả sử dụng hình ảnh phấn son và chăn gối để nói lên điều gì?

A. Vẻ đẹp và sự giàu có của người chinh phụ.
B. Sự cô đơn, trống trải trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày.
C. Nỗi nhớ nhung da diết và sự thiếu vắng tình cảm của chồng.
D. Sự chuẩn bị cho một cuộc sống mới.

25. Theo phân tích, Ngôn ngữ Tiếng Việt trong tiêu đề bài học có thể gợi ý khía cạnh nào của văn bản?

A. Tập trung vào cấu trúc ngữ pháp phức tạp.
B. Nhấn mạnh vẻ đẹp và sức biểu cảm của tiếng Việt qua tác phẩm.
C. So sánh tiếng Việt với các ngôn ngữ khác.
D. Tìm hiểu nguồn gốc lịch sử của ngôn ngữ.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Kết nối bài 2 Văn bản 1: Nỗi niềm chinh phụ (trích)

Tags: Bộ đề 1

1. Câu Chén rượu, chăn sầu, khôn cạn, khôn vơi cho thấy điều gì về tình cảm của người chinh phụ?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Kết nối bài 2 Văn bản 1: Nỗi niềm chinh phụ (trích)

Tags: Bộ đề 1

2. Câu Nào đâu bòng chặt, bòng đôi trong đoạn trích thể hiện tâm trạng gì của người chinh phụ?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Kết nối bài 2 Văn bản 1: Nỗi niềm chinh phụ (trích)

Tags: Bộ đề 1

3. Tác dụng của việc sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh và cảm xúc trong Nỗi niềm chinh phụ là gì?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Kết nối bài 2 Văn bản 1: Nỗi niềm chinh phụ (trích)

Tags: Bộ đề 1

4. Biện pháp tu từ nào giúp tạo nên sự tương phản gay gắt giữa hiện tại và quá khứ trong tâm trạng người chinh phụ?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Kết nối bài 2 Văn bản 1: Nỗi niềm chinh phụ (trích)

Tags: Bộ đề 1

5. Trong Nỗi niềm chinh phụ, câu thơ Chàng còn nhớ chăng thể hiện điều gì?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Kết nối bài 2 Văn bản 1: Nỗi niềm chinh phụ (trích)

Tags: Bộ đề 1

6. Tại sao người chinh phụ lại thương thay lũ kiến hành quân mỏi?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Kết nối bài 2 Văn bản 1: Nỗi niềm chinh phụ (trích)

Tags: Bộ đề 1

7. Tác giả sử dụng hình ảnh sông và núi trong Nỗi niềm chinh phụ với dụng ý nghệ thuật gì?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Kết nối bài 2 Văn bản 1: Nỗi niềm chinh phụ (trích)

Tags: Bộ đề 1

8. Cảm xúc chủ đạo khi người chinh phụ hồi tưởng về quá khứ là gì?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Kết nối bài 2 Văn bản 1: Nỗi niềm chinh phụ (trích)

Tags: Bộ đề 1

9. Câu Ngoài hiên có rộn rã tiếng chim ca có ý nghĩa gì trong việc khắc họa tâm trạng người chinh phụ?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Kết nối bài 2 Văn bản 1: Nỗi niềm chinh phụ (trích)

Tags: Bộ đề 1

10. Trong bối cảnh Nỗi niềm chinh phụ, hành động ngóng, trông liên tục thể hiện điều gì?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Kết nối bài 2 Văn bản 1: Nỗi niềm chinh phụ (trích)

Tags: Bộ đề 1

11. Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu Thương thay lũ kiến hành quân mỏi?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Kết nối bài 2 Văn bản 1: Nỗi niềm chinh phụ (trích)

Tags: Bộ đề 1

12. Hình ảnh chim oanh, chim yến trong đoạn trích thường gợi lên điều gì trong tâm trạng người chinh phụ?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Kết nối bài 2 Văn bản 1: Nỗi niềm chinh phụ (trích)

Tags: Bộ đề 1

13. Theo tác phẩm, lý do chính khiến người chinh phụ cảm thấy cô đơn và buồn tủi là gì?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Kết nối bài 2 Văn bản 1: Nỗi niềm chinh phụ (trích)

Tags: Bộ đề 1

14. Câu thơ Mối tình đằm thắm, mặn mà, thiết tha có ý nghĩa gì trong việc khắc họa tình cảm của người chinh phụ?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Kết nối bài 2 Văn bản 1: Nỗi niềm chinh phụ (trích)

Tags: Bộ đề 1

15. Câu Tựa gối buông màn trong tác phẩm diễn tả trạng thái nào của người chinh phụ?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Kết nối bài 2 Văn bản 1: Nỗi niềm chinh phụ (trích)

Tags: Bộ đề 1

16. Lời than Ngán thay nguyệt, ngán thay sen thể hiện điều gì?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Kết nối bài 2 Văn bản 1: Nỗi niềm chinh phụ (trích)

Tags: Bộ đề 1

17. Câu thơ Thân em như chốn lầu hồng trong Nỗi niềm chinh phụ gợi lên hình ảnh gì về thân phận người chinh phụ?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Kết nối bài 2 Văn bản 1: Nỗi niềm chinh phụ (trích)

Tags: Bộ đề 1

18. Câu Tình thư, chim nhạn, nào ai gửi tới thể hiện điều gì về hoàn cảnh của người chinh phụ?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Kết nối bài 2 Văn bản 1: Nỗi niềm chinh phụ (trích)

Tags: Bộ đề 1

19. Nghệ thuật miêu tả nội tâm nhân vật trong Nỗi niềm chinh phụ chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Kết nối bài 2 Văn bản 1: Nỗi niềm chinh phụ (trích)

Tags: Bộ đề 1

20. Yếu tố nào trong đoạn trích thể hiện rõ nét nhất sự tác động của chiến tranh đến đời sống cá nhân?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Kết nối bài 2 Văn bản 1: Nỗi niềm chinh phụ (trích)

Tags: Bộ đề 1

21. Theo quan niệm thẩm mỹ truyền thống, hình ảnh lầu hồng thường gợi lên điều gì?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Kết nối bài 2 Văn bản 1: Nỗi niềm chinh phụ (trích)

Tags: Bộ đề 1

22. Tác phẩm Nỗi niềm chinh phụ thuộc thể loại văn học nào?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Kết nối bài 2 Văn bản 1: Nỗi niềm chinh phụ (trích)

Tags: Bộ đề 1

23. Tâm trạng chủ đạo của nhân vật trữ tình trong đoạn trích Nỗi niềm chinh phụ là gì?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Kết nối bài 2 Văn bản 1: Nỗi niềm chinh phụ (trích)

Tags: Bộ đề 1

24. Tác giả sử dụng hình ảnh phấn son và chăn gối để nói lên điều gì?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Kết nối bài 2 Văn bản 1: Nỗi niềm chinh phụ (trích)

Tags: Bộ đề 1

25. Theo phân tích, Ngôn ngữ Tiếng Việt trong tiêu đề bài học có thể gợi ý khía cạnh nào của văn bản?