Trắc nghiệm Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo bài 6 Qua đèo Ngang

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo bài 6 Qua đèo Ngang

Trắc nghiệm Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo bài 6 Qua đèo Ngang

1. Trong bài Qua Đèo Ngang, yếu tố nào thể hiện sự đối xứng, cân đối trong bố cục bài thơ?

A. Sự lặp lại của các từ chỉ phương hướng.
B. Việc sử dụng các cặp từ trái nghĩa.
C. Sự miêu tả cảnh từ cao xuống thấp, từ xa đến gần.
D. Sự đối lập giữa thiên nhiên và con người.

2. Tâm trạng chủ đạo của nhà thơ khi làm bài thơ Qua Đèo Ngang là gì?

A. Phấn chấn, hào hứng.
B. Buồn bã, cô đơn.
C. Tự hào, kiêu hãnh.
D. Lạc quan, yêu đời.

3. Trong bài Qua Đèo Ngang, từ vắng trong câu Đã trỏ mây vắng có ý nghĩa biểu đạt gì?

A. Sự trống trải, ít người qua lại.
B. Sự trong trẻo, tinh khiết của mây.
C. Sự xa xôi, mờ ảo của cảnh vật.
D. Sự tịch mịch, cô quạnh của không gian.

4. Khổ thơ nào trong bài Qua Đèo Ngang có cách diễn đạt độc đáo, giàu sức gợi về cảnh vật?

A. Khổ thơ thứ nhất.
B. Khổ thơ thứ hai.
C. Khổ thơ thứ ba.
D. Khổ thơ thứ tư.

5. Bài thơ Qua Đèo Ngang thể hiện thành công nhất điều gì về nghệ thuật miêu tả cảnh vật?

A. Sự sinh động, chi tiết.
B. Sự khái quát, gợi tả.
C. Sự tượng trưng, trừu tượng.
D. Sự tả thực, chân thực.

6. Tác dụng của việc sử dụng các từ ngữ chỉ phương hướng và vị trí trong bài Qua Đèo Ngang là gì?

A. Tạo cảm giác gần gũi, thân thuộc.
B. Nhấn mạnh sự hiểm trở, khó khăn của địa hình.
C. Gợi lên sự mênh mông, bao la của vũ trụ.
D. Thể hiện sự chủ động trong hành trình của tác giả.

7. Câu Núi cao, mây núi đá, ai qua núi này? thể hiện điều gì về cảnh vật?

A. Sự hùng vĩ, trùng điệp và hiểm trở.
B. Sự yên bình, thanh tịnh của núi rừng.
C. Sự đa dạng của hệ thực vật trên núi.
D. Sự trống trải, vắng vẻ của cảnh vật.

8. Yếu tố nào thể hiện rõ nhất tâm trạng cô đơn, lẻ loi của nhà thơ khi Qua Đèo Ngang?

A. Sự xuất hiện của chim le le.
B. Sự đối lập giữa cảnh vật và con người.
C. Sự xuất hiện của con người đơn độc giữa không gian rộng lớn.
D. Sự miêu tả chi tiết các loài vật.

9. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu Ta với mình, mình với ta, Mình với ta, ta với mình?

A. So sánh và ẩn dụ.
B. Điệp ngữ và hoán dụ.
C. Điệp ngữ và đối ngữ (hoán đổi vị trí các từ ngữ tương phản).
D. Nhân hóa và điệp cấu trúc.

10. Câu thơ Chẳng lẽ dân ba bốn người thể hiện điều gì về tâm trạng của tác giả?

A. Sự ngưỡng mộ trước sự đông vui của dân làng.
B. Sự ngạc nhiên, thắc mắc về sự vắng vẻ của dân cư.
C. Sự lo lắng về an nguy của người dân.
D. Sự đồng cảm với nỗi vất vả của người dân.

11. Trong bài Qua Đèo Ngang, từ chưa được lặp lại nhiều lần trong khổ thơ đầu với dụng ý nghệ thuật gì?

A. Nhấn mạnh sự hoàn thành của hành trình.
B. Gợi tả sự vắng lặng, trống trải của không gian.
C. Biểu thị sự dang dở, chưa trọn vẹn của cảnh vật và tâm trạng.
D. Thể hiện sự mệt mỏi, kiệt sức của tác giả.

12. Trong Qua Đèo Ngang, câu Đã trỏ mây vắng, chưa trỏ mây có ý nghĩa biểu đạt gì về không gian?

A. Không gian rộng lớn, bao la.
B. Không gian tĩnh lặng, yên bình.
C. Không gian bí ẩn, khó lường.
D. Không gian chật hẹp, tù túng.

13. Tác giả sử dụng biện pháp tu từ nào trong câu Núi cao, mây núi đá?

A. Nhân hóa.
B. Ẩn dụ.
C. Hoán dụ.
D. Liệt kê các yếu tố tạo nên sự hiểm trở.

14. Bài thơ Qua Đèo Ngang thể hiện cách nhìn của người xưa đối với thiên nhiên như thế nào?

A. Thiên nhiên là một thế giới đầy sức sống và tươi đẹp.
B. Thiên nhiên vừa hùng vĩ, thơ mộng, vừa khắc nghiệt, hiểm trở.
C. Thiên nhiên là nơi trú ngụ của thần linh.
D. Thiên nhiên là bức tranh phản chiếu tâm hồn con người.

15. Trong bài Qua Đèo Ngang, câu thơ Bẽn lẽn đầm rua, én liệng đồi miêu tả cảnh vật gì?

A. Cảnh mây trắng trôi lững lờ và chim én bay lượn trên sườn đồi.
B. Cảnh những đầm nước lờ đờ, e lệ và chim én bay lượn trên đồi.
C. Cảnh những ngọn đồi xanh mướt và những cánh đồng lúa chín vàng.
D. Cảnh sương mù giăng mắc trên đầm lầy và chim én bay về tổ.

16. Tác giả dùng hình ảnh chim le le để làm gì trong bài thơ?

A. Tạo điểm nhấn về sự sống động của thiên nhiên.
B. Gợi lên âm thanh náo nhiệt, vui tươi.
C. Tăng thêm cảm giác vắng vẻ, tiêu điều.
D. Biểu tượng cho sự tự do, bay nhảy.

17. Tại sao câu Cá sông, chim trên núi cũng không có lại có sức gợi cảm mạnh mẽ?

A. Nó miêu tả sự sống động của thiên nhiên.
B. Nó nhấn mạnh sự vắng lặng, tiêu điều của cảnh vật.
C. Nó thể hiện sự phong phú của nguồn lợi thủy sản.
D. Nó cho thấy sự thiếu thốn về mặt lương thực.

18. Trong bài Qua Đèo Ngang, tác giả sử dụng hình ảnh đá và mây để làm gì?

A. Tạo sự đối lập giữa vật chất và tinh thần.
B. Tăng thêm sự hùng vĩ, hiểm trở của cảnh vật.
C. Gợi lên sự cô đơn, tĩnh lặng của không gian.
D. Biểu tượng cho sự vững chãi và biến đổi.

19. Bài thơ Qua Đèo Ngang mang đậm phong cách nghệ thuật của giai đoạn nào?

A. Thế kỷ XV - XVI.
B. Thế kỷ XVIII - XIX.
C. Thế kỷ XX.
D. Thế kỷ XXI.

20. Bài thơ Qua Đèo Ngang thuộc thể thơ nào?

A. Thơ thất ngôn bát cú Đường luật.
B. Thơ lục bát.
C. Thơ tự do.
D. Thơ năm chữ.

21. Câu thơ Đã đến, chưa đến, đã lên, chưa lên gợi lên cảm giác gì về hành trình qua đèo?

A. Nhanh chóng và dễ dàng.
B. Chậm rãi và gian nan.
C. An toàn và thuận lợi.
D. Thú vị và khám phá.

22. Trong Qua Đèo Ngang, biện pháp nghệ thuật đối lập được thể hiện rõ nhất qua cặp từ nào?

A. Núi cao và vực thẳm.
B. Đã trỏ và chưa trỏ.
C. Chim le le và con quốc.
D. Đầm và đồi.

23. Trong Qua Đèo Ngang, hình ảnh mây được miêu tả với trạng thái nào?

A. Trôi bồng bềnh.
B. Trắng xóa.
C. Đã trỏ.
D. Bay lượn.

24. Tác giả sử dụng từ ngữ nào để gợi tả âm thanh đơn điệu, buồn bã trong bài thơ Qua Đèo Ngang?

A. Bẽn lẽn.
B. Liệng.
C. Gia gia.
D. Trỏ.

25. Khổ thơ nào trong bài Qua Đèo Ngang khắc họa rõ nét nhất khung cảnh thiên nhiên hoang sơ, kỳ vĩ?

A. Khổ thơ thứ nhất.
B. Khổ thơ thứ hai.
C. Khổ thơ thứ ba.
D. Khổ thơ thứ tư.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo bài 6 Qua đèo Ngang

Tags: Bộ đề 1

1. Trong bài Qua Đèo Ngang, yếu tố nào thể hiện sự đối xứng, cân đối trong bố cục bài thơ?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo bài 6 Qua đèo Ngang

Tags: Bộ đề 1

2. Tâm trạng chủ đạo của nhà thơ khi làm bài thơ Qua Đèo Ngang là gì?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo bài 6 Qua đèo Ngang

Tags: Bộ đề 1

3. Trong bài Qua Đèo Ngang, từ vắng trong câu Đã trỏ mây vắng có ý nghĩa biểu đạt gì?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo bài 6 Qua đèo Ngang

Tags: Bộ đề 1

4. Khổ thơ nào trong bài Qua Đèo Ngang có cách diễn đạt độc đáo, giàu sức gợi về cảnh vật?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo bài 6 Qua đèo Ngang

Tags: Bộ đề 1

5. Bài thơ Qua Đèo Ngang thể hiện thành công nhất điều gì về nghệ thuật miêu tả cảnh vật?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo bài 6 Qua đèo Ngang

Tags: Bộ đề 1

6. Tác dụng của việc sử dụng các từ ngữ chỉ phương hướng và vị trí trong bài Qua Đèo Ngang là gì?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo bài 6 Qua đèo Ngang

Tags: Bộ đề 1

7. Câu Núi cao, mây núi đá, ai qua núi này? thể hiện điều gì về cảnh vật?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo bài 6 Qua đèo Ngang

Tags: Bộ đề 1

8. Yếu tố nào thể hiện rõ nhất tâm trạng cô đơn, lẻ loi của nhà thơ khi Qua Đèo Ngang?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo bài 6 Qua đèo Ngang

Tags: Bộ đề 1

9. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu Ta với mình, mình với ta, Mình với ta, ta với mình?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo bài 6 Qua đèo Ngang

Tags: Bộ đề 1

10. Câu thơ Chẳng lẽ dân ba bốn người thể hiện điều gì về tâm trạng của tác giả?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo bài 6 Qua đèo Ngang

Tags: Bộ đề 1

11. Trong bài Qua Đèo Ngang, từ chưa được lặp lại nhiều lần trong khổ thơ đầu với dụng ý nghệ thuật gì?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo bài 6 Qua đèo Ngang

Tags: Bộ đề 1

12. Trong Qua Đèo Ngang, câu Đã trỏ mây vắng, chưa trỏ mây có ý nghĩa biểu đạt gì về không gian?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo bài 6 Qua đèo Ngang

Tags: Bộ đề 1

13. Tác giả sử dụng biện pháp tu từ nào trong câu Núi cao, mây núi đá?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo bài 6 Qua đèo Ngang

Tags: Bộ đề 1

14. Bài thơ Qua Đèo Ngang thể hiện cách nhìn của người xưa đối với thiên nhiên như thế nào?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo bài 6 Qua đèo Ngang

Tags: Bộ đề 1

15. Trong bài Qua Đèo Ngang, câu thơ Bẽn lẽn đầm rua, én liệng đồi miêu tả cảnh vật gì?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo bài 6 Qua đèo Ngang

Tags: Bộ đề 1

16. Tác giả dùng hình ảnh chim le le để làm gì trong bài thơ?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo bài 6 Qua đèo Ngang

Tags: Bộ đề 1

17. Tại sao câu Cá sông, chim trên núi cũng không có lại có sức gợi cảm mạnh mẽ?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo bài 6 Qua đèo Ngang

Tags: Bộ đề 1

18. Trong bài Qua Đèo Ngang, tác giả sử dụng hình ảnh đá và mây để làm gì?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo bài 6 Qua đèo Ngang

Tags: Bộ đề 1

19. Bài thơ Qua Đèo Ngang mang đậm phong cách nghệ thuật của giai đoạn nào?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo bài 6 Qua đèo Ngang

Tags: Bộ đề 1

20. Bài thơ Qua Đèo Ngang thuộc thể thơ nào?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo bài 6 Qua đèo Ngang

Tags: Bộ đề 1

21. Câu thơ Đã đến, chưa đến, đã lên, chưa lên gợi lên cảm giác gì về hành trình qua đèo?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo bài 6 Qua đèo Ngang

Tags: Bộ đề 1

22. Trong Qua Đèo Ngang, biện pháp nghệ thuật đối lập được thể hiện rõ nhất qua cặp từ nào?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo bài 6 Qua đèo Ngang

Tags: Bộ đề 1

23. Trong Qua Đèo Ngang, hình ảnh mây được miêu tả với trạng thái nào?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo bài 6 Qua đèo Ngang

Tags: Bộ đề 1

24. Tác giả sử dụng từ ngữ nào để gợi tả âm thanh đơn điệu, buồn bã trong bài thơ Qua Đèo Ngang?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo bài 6 Qua đèo Ngang

Tags: Bộ đề 1

25. Khổ thơ nào trong bài Qua Đèo Ngang khắc họa rõ nét nhất khung cảnh thiên nhiên hoang sơ, kỳ vĩ?