1. Câu Đường vô xứ Nghệ quanh quanh, Cơm nắm muối mè, cháo заран заран sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sự gian khổ, vất vả của người dân?
A. Nói giảm nói tránh
B. Nói quá
C. Điệp từ
D. Hoán dụ
2. Biện pháp tu từ nào dùng cách gọi tên một vật bằng tên của vật khác có nét tương đồng về hình dáng hoặc đặc điểm tính chất?
A. So sánh
B. Ẩn dụ
C. Hoán dụ
D. Nhân hóa
3. Trong bài Thực hành tiếng Việt, việc phân biệt các sắc thái nghĩa của từ mượn là một nội dung quan trọng. Sắc thái nghĩa nào thường được nhấn mạnh khi đánh giá một từ mượn?
A. Sắc thái lịch sự
B. Sắc thái cảm xúc và thái độ
C. Sắc thái trang trọng
D. Sắc thái thông tục
4. Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng bằng một tên gọi khác có mối quan hệ gần gũi, quen thuộc với nó để làm nổi bật ý nghĩa?
A. Ẩn dụ
B. So sánh
C. Hoán dụ
D. Nhân hóa
5. Trong Thực hành tiếng Việt bài 5, sách Ngữ văn 8 Cánh Diều, việc xác định và sử dụng các biện pháp tu từ từ vựng thuộc nhóm nào là trọng tâm?
A. Biện pháp tu từ về cấu tạo câu
B. Biện pháp tu từ về ý nghĩa từ ngữ
C. Biện pháp tu từ về ngữ âm
D. Biện pháp tu từ về hình thức diễn đạt
6. Biện pháp tu từ nào giúp làm nổi bật đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hiện tượng bằng cách gọi tên một sự vật, hiện tượng khác có mối quan hệ khăng khít, gần gũi với nó?
A. Ẩn dụ
B. So sánh
C. Nhân hóa
D. Hoán dụ
7. Biện pháp tu từ nào sử dụng từ ngữ biểu thị sự vật, hiện tượng có nét giống với sự vật, hiện tượng được nói đến để tạo hình ảnh sinh động, gợi cảm?
A. Ẩn dụ
B. Hoán dụ
C. So sánh
D. Nhân hóa
8. Câu Trường Sa, Hoàng Sa là máu thịt của Việt Nam sử dụng biện pháp tu từ nào để khẳng định sự thiêng liêng, không thể tách rời?
A. Ẩn dụ
B. Hoán dụ
C. So sánh
D. Nhân hóa
9. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh để nhấn mạnh tinh thần yêu nước, chống giặc ngoại xâm?
A. Nói quá
B. Nói giảm nói tránh
C. Hoán dụ
D. Nhân hóa
10. Câu Trời xanh mây trắng lạiPAGE BÀI TẬP NGỮ VĂN 8 CÁNH DIỀU BÀI 5 THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TRANG 116 bay sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả cảnh vật yên bình, thơ mộng?
A. Nhân hóa
B. Ẩn dụ
C. So sánh
D. Hoán dụ
11. Việc sử dụng từ ngữ địa phương trong văn bản cần được cân nhắc. Nếu sử dụng không phù hợp, nó có thể gây ra tác động gì?
A. Làm tăng tính biểu cảm
B. Gây khó hiểu cho người đọc hoặc làm giảm tính trang trọng của văn bản
C. Làm phong phú thêm vốn từ vựng
D. Tạo sự gần gũi, thân mật
12. Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói nhẹ nhàng, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, thô tục hoặc để thể hiện sự tôn trọng?
A. Nói quá
B. Nói giảm nói tránh
C. Châm biếm
D. Mỉa mai
13. Biện pháp tu từ nào lấy tên bộ phận để gọi toàn bộ, hoặc ngược lại, lấy tên cái cụ thể để gọi cái trừu tượng?
A. Ẩn dụ
B. Hoán dụ
C. So sánh
D. Nhân hóa
14. Trong Thực hành tiếng Việt, việc nhận diện và sửa lỗi dùng từ là rất quan trọng. Lỗi dùng từ nào xảy ra khi người nói/viết nhầm lẫn giữa các từ có âm giống nhau nhưng nghĩa khác nhau?
A. Lỗi dùng từ sai nghĩa
B. Lỗi dùng từ Hán Việt
C. Lỗi dùng từ đồng âm
D. Lỗi dùng từ đa nghĩa
15. Câu Mẹ là ngọn lửa sưởi ấm lòng con sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả tình mẹ bao la, ấm áp?
A. So sánh
B. Ẩn dụ
C. Hoán dụ
D. Nhân hóa
16. Câu Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh vai trò của Tết trồng cây?
A. Điệp ngữ
B. Nói quá
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ
17. Việc sử dụng từ ngữ Hán Việt trong tiếng Việt có vai trò quan trọng. Nhận định nào sau đây là đúng về từ ngữ Hán Việt?
A. Chỉ dùng trong văn viết cổ
B. Làm phong phú thêm vốn từ và thể hiện các sắc thái ý nghĩa tinh tế
C. Chỉ mang tính chất trang trọng, không dùng trong giao tiếp hàng ngày
D. Không có ảnh hưởng đến ngữ pháp tiếng Việt
18. Trong Thực hành tiếng Việt, việc phân tích từ láy có vai trò quan trọng. Từ láy nào dưới đây diễn tả trạng thái mệt mỏi, uể oải?
A. Xinh xinh
B. Lao xao
C. Mệt mỏi
D. Lững thững
19. Câu Nó là một con cáo già sử dụng biện pháp tu từ nào để nói về sự ranh mãnh, xảo quyệt?
A. Hoán dụ
B. So sánh
C. Ẩn dụ
D. Nhân hóa
20. Trong bài Thực hành tiếng Việt, khi phân tích câu Bác Hồ dùng chiếc gậy trúc để chống gậy, biện pháp tu từ nào đã được sử dụng?
A. Điệp ngữ
B. Nói giảm nói tránh
C. Chơi chữ
D. Hoán dụ
21. Trong bài Thực hành tiếng Việt, việc phân tích các biện pháp tu từ thường gắn liền với tác dụng biểu đạt của chúng. Tác dụng chính của việc sử dụng biện pháp tu từ là gì?
A. Làm cho câu văn dài hơn
B. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, làm phong phú thêm ý nghĩa và cảm xúc của lời nói
C. Chỉ dùng trong thơ ca
D. Làm cho lời nói trở nên khó hiểu hơn
22. Việc xác định từ đồng âm khác nghĩa là một phần của thực hành tiếng Việt. Từ nào dưới đây là từ đồng âm khác nghĩa?
A. Đi học, đi làm
B. Cửa sổ, cửa chính
C. Chơi đàn, chơi cờ
D. Đường đi, đường mía
23. Trong bài Thực hành tiếng Việt, việc tìm các từ ngữ mang sắc thái biểu cảm tích cực hoặc tiêu cực là một nội dung quan trọng. Sắc thái biểu cảm nào thường được đánh giá cao trong văn chương?
A. Sắc thái trung tính
B. Sắc thái mỉa mai, châm biếm
C. Sắc thái ca ngợi, ngưỡng mộ
D. Sắc thái bi quan, chán nản
24. Biện pháp tu từ nào giúp làm nổi bật sự vật, hiện tượng này bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó về một phương diện nào đó?
A. Hoán dụ
B. So sánh
C. Ẩn dụ
D. Nhân hóa
25. Câu Thương cho con, rách cho cha là một ví dụ về biện pháp tu từ nào, nhằm diễn tả tình cảm gắn bó, tương thân tương ái?
A. Điệp cấu trúc
B. Hoán dụ
C. Nói giảm nói tránh
D. Chơi chữ