Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 9 Thực hành tiếng việt trang 90

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 9 Thực hành tiếng việt trang 90

Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 9 Thực hành tiếng việt trang 90

1. Bài 9 có thể đã hướng dẫn học sinh cách sử dụng các biện pháp tu từ nào để tăng tính biểu cảm cho câu văn?

A. Chỉ so sánh.
B. Chỉ nhân hóa.
C. So sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ.
D. Chỉ ẩn dụ.

2. Trong phần thực hành, học sinh có thể được yêu cầu phân biệt các loại từ nào có chức năng tương tự nhau nhưng khác nhau về sắc thái?

A. Đồng nghĩa và trái nghĩa.
B. Đồng âm và đa nghĩa.
C. Đồng nghĩa và gần nghĩa.
D. Trái nghĩa và gần nghĩa.

3. Bài 9 Thực hành tiếng Việt có thể đã nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào trong việc giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc?

A. Sự đa dạng của ngôn ngữ.
B. Sự trong sáng và giàu đẹp của Tiếng Việt.
C. Việc vay mượn ngôn ngữ nước ngoài.
D. Sự đơn giản hóa ngữ pháp.

4. Bài 9 Thực hành tiếng Việt có thể đã đề cập đến hiện tượng ngữ pháp nào?

A. Chỉ hiện tượng đồng âm.
B. Chỉ hiện tượng đa nghĩa.
C. Các hiện tượng như đồng âm, đa nghĩa, trái nghĩa, đồng nghĩa.
D. Chỉ hiện tượng trái nghĩa.

5. Bài 9 Thực hành tiếng Việt có thể đã đề cập đến cách thức nào để làm cho lời nói/bài viết trở nên sinh động và hấp dẫn hơn?

A. Chỉ sử dụng từ ngữ đơn giản.
B. Sử dụng các yếu tố biểu cảm, giàu hình ảnh và cảm xúc.
C. Lặp đi lặp lại một ý.
D. Giữ cho câu văn khô khan.

6. Bài 9 Thực hành tiếng Việt có thể đã hướng dẫn học sinh phân tích vai trò của thành phần nào trong việc bổ sung ý nghĩa cho động từ hoặc tính từ?

A. Chủ ngữ.
B. Vị ngữ.
C. Bổ ngữ.
D. Trạng ngữ.

7. Trong bài Thực hành tiếng Việt ở sách Kết nối tri thức, bài 9, tác giả nhấn mạnh vai trò của ngôn ngữ trong việc gì?

A. Chỉ đơn thuần là công cụ giao tiếp.
B. Phản ánh và định hình tư duy, văn hóa của cộng đồng.
C. Tạo ra sự khác biệt giữa các dân tộc.
D. Là yếu tố duy nhất quyết định sự phát triển của xã hội.

8. Trong việc sử dụng từ ngữ nước ngoài, bài 9 có thể đã đưa ra lời khuyên gì?

A. Sử dụng tùy tiện.
B. Hạn chế sử dụng, chỉ dùng khi thực sự cần thiết và có giải thích.
C. Ưu tiên sử dụng.
D. Cấm sử dụng hoàn toàn.

9. Trong phần Thực hành tiếng Việt, bài 9 có thể đã tập trung vào việc rèn luyện kỹ năng nào của học sinh?

A. Chỉ kỹ năng đọc hiểu.
B. Chỉ kỹ năng viết.
C. Kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và phân tích ngôn ngữ.
D. Chỉ kỹ năng phân tích ngữ pháp.

10. Bài 9 nhấn mạnh Ngôn ngữ Tiếng Việt có những đặc điểm nổi bật nào trong cấu trúc và ngữ âm?

A. Sự đơn giản, ít biến đổi về hình thái.
B. Tính đơn lập, giàu thanh điệu và có hệ thống phụ âm đầu phong phú.
C. Sự phức tạp trong cách chia động từ.
D. Sử dụng nhiều phụ âm cuối phức tạp.

11. Bài 9 có thể đã tập trung vào việc làm rõ chức năng của loại câu nào trong việc thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả?

A. Câu đơn.
B. Câu ghép có quan hệ nguyên nhân - kết quả.
C. Câu hỏi tu từ.
D. Câu cảm thán.

12. Bài 9 có thể đã hướng dẫn học sinh nhận biết và phân tích loại câu nào có mục đích chính là đưa ra lời khuyên hoặc mệnh lệnh?

A. Câu trần thuật.
B. Câu nghi vấn.
C. Câu cầu khiến.
D. Câu cảm thán.

13. Khi phân tích câu, bài 9 có thể đã tập trung vào việc xác định thành phần chính nào của câu?

A. Chủ ngữ và vị ngữ.
B. Trạng ngữ và bổ ngữ.
C. Chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ và bổ ngữ.
D. Chỉ chủ ngữ.

14. Trong bài Thực hành tiếng Việt, tác giả có thể đã nhấn mạnh vai trò của ngôn ngữ trong việc gì đối với sự phát triển tư duy?

A. Hạn chế sự sáng tạo.
B. Làm phức tạp hóa vấn đề.
C. Giúp con người diễn đạt, khái quát hóa và trừu tượng hóa thế giới xung quanh.
D. Chỉ là công cụ ghi nhớ.

15. Trong quá trình thực hành, học sinh có thể được yêu cầu phân tích cấu trúc ngữ pháp của loại câu nào?

A. Chỉ câu có chủ ngữ và vị ngữ rõ ràng.
B. Chỉ câu rút gọn.
C. Câu chủ động, câu bị động, câu có thành phần biệt lập.
D. Chỉ câu có trạng ngữ.

16. Trong việc xây dựng câu, bài 9 có thể đã nhấn mạnh điều gì về sự liên kết giữa các bộ phận trong câu?

A. Các bộ phận có thể tách rời nhau.
B. Các bộ phận cần liên kết chặt chẽ, logic với nhau.
C. Sự liên kết không quan trọng.
D. Chỉ cần ý nghĩa rõ ràng.

17. Bài 9 Thực hành tiếng Việt có thể đã hướng dẫn học sinh nhận biết và phân tích loại câu nào?

A. Chỉ câu đơn.
B. Chỉ câu ghép.
C. Câu đơn, câu ghép và các loại câu đặc biệt.
D. Chỉ các câu có yếu tố Hán-Việt.

18. Bài 9 nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng ngôn ngữ như thế nào trong giao tiếp?

A. Chỉ cần nói đúng ngữ pháp.
B. Cần sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, mạch lạc và phù hợp với ngữ cảnh.
C. Chỉ cần dùng từ ngữ hoa mỹ.
D. Ưu tiên sử dụng từ ngữ địa phương.

19. Yếu tố nào trong Tiếng Việt giúp tạo nên sắc thái biểu cảm và thể hiện tình cảm, thái độ của người nói/viết?

A. Chỉ các danh từ.
B. Chỉ các động từ.
C. Các từ ngữ biểu cảm, thán từ, tình thái từ.
D. Chỉ các đại từ nhân xưng.

20. Trong việc sử dụng từ ngữ, bài 9 có thể đã nhấn mạnh điều gì về sự lựa chọn từ?

A. Chỉ cần chọn từ phổ biến.
B. Cần lựa chọn từ ngữ chính xác, phù hợp với nội dung và ngữ cảnh.
C. Ưu tiên từ ngữ khó hiểu.
D. Không cần quan tâm đến sắc thái nghĩa.

21. Khi phân tích các yếu tố cấu tạo từ Tiếng Việt, bài 9 đề cập đến vai trò của yếu tố nào trong việc tạo nghĩa?

A. Chỉ có gốc từ.
B. Chỉ có các phụ tố (tiền tố, hậu tố).
C. Cả gốc từ và các phụ tố.
D. Chỉ có các âm tiết độc lập.

22. Bài 9 Thực hành tiếng Việt có thể đã đề cập đến các loại câu nào dựa trên mục đích giao tiếp?

A. Chỉ câu hỏi.
B. Câu trần thuật, câu hỏi, câu cầu khiến, câu cảm thán.
C. Chỉ câu kể.
D. Chỉ câu ra lệnh.

23. Trong phần thực hành, học sinh có thể được yêu cầu sử dụng các phương tiện ngôn ngữ nào để thể hiện sự lịch sự, tôn trọng?

A. Sử dụng từ ngữ suồng sã.
B. Sử dụng đại từ nhân xưng và cách xưng hô phù hợp.
C. Nói to, rõ ràng.
D. Chỉ cần nói đúng ngữ pháp.

24. Bài 9 Thực hành tiếng Việt có thể đã tập trung vào việc nhận biết và sửa lỗi nào trong câu?

A. Chỉ lỗi chính tả.
B. Chỉ lỗi ngữ pháp.
C. Các lỗi về cấu trúc câu, dùng từ, diễn đạt.
D. Chỉ lỗi dấu câu.

25. Trong ngữ cảnh bài 9, Thực hành tiếng Việt có thể liên quan đến việc nhận biết và sử dụng các loại từ nào?

A. Chỉ danh từ và động từ.
B. Chỉ tính từ và trạng từ.
C. Các từ loại cơ bản như danh từ, động từ, tính từ, đại từ, quan hệ từ.
D. Chỉ các liên từ.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 9 Thực hành tiếng việt trang 90

Tags: Bộ đề 1

1. Bài 9 có thể đã hướng dẫn học sinh cách sử dụng các biện pháp tu từ nào để tăng tính biểu cảm cho câu văn?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 9 Thực hành tiếng việt trang 90

Tags: Bộ đề 1

2. Trong phần thực hành, học sinh có thể được yêu cầu phân biệt các loại từ nào có chức năng tương tự nhau nhưng khác nhau về sắc thái?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 9 Thực hành tiếng việt trang 90

Tags: Bộ đề 1

3. Bài 9 Thực hành tiếng Việt có thể đã nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào trong việc giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 9 Thực hành tiếng việt trang 90

Tags: Bộ đề 1

4. Bài 9 Thực hành tiếng Việt có thể đã đề cập đến hiện tượng ngữ pháp nào?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 9 Thực hành tiếng việt trang 90

Tags: Bộ đề 1

5. Bài 9 Thực hành tiếng Việt có thể đã đề cập đến cách thức nào để làm cho lời nói/bài viết trở nên sinh động và hấp dẫn hơn?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 9 Thực hành tiếng việt trang 90

Tags: Bộ đề 1

6. Bài 9 Thực hành tiếng Việt có thể đã hướng dẫn học sinh phân tích vai trò của thành phần nào trong việc bổ sung ý nghĩa cho động từ hoặc tính từ?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 9 Thực hành tiếng việt trang 90

Tags: Bộ đề 1

7. Trong bài Thực hành tiếng Việt ở sách Kết nối tri thức, bài 9, tác giả nhấn mạnh vai trò của ngôn ngữ trong việc gì?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 9 Thực hành tiếng việt trang 90

Tags: Bộ đề 1

8. Trong việc sử dụng từ ngữ nước ngoài, bài 9 có thể đã đưa ra lời khuyên gì?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 9 Thực hành tiếng việt trang 90

Tags: Bộ đề 1

9. Trong phần Thực hành tiếng Việt, bài 9 có thể đã tập trung vào việc rèn luyện kỹ năng nào của học sinh?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 9 Thực hành tiếng việt trang 90

Tags: Bộ đề 1

10. Bài 9 nhấn mạnh Ngôn ngữ Tiếng Việt có những đặc điểm nổi bật nào trong cấu trúc và ngữ âm?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 9 Thực hành tiếng việt trang 90

Tags: Bộ đề 1

11. Bài 9 có thể đã tập trung vào việc làm rõ chức năng của loại câu nào trong việc thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 9 Thực hành tiếng việt trang 90

Tags: Bộ đề 1

12. Bài 9 có thể đã hướng dẫn học sinh nhận biết và phân tích loại câu nào có mục đích chính là đưa ra lời khuyên hoặc mệnh lệnh?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 9 Thực hành tiếng việt trang 90

Tags: Bộ đề 1

13. Khi phân tích câu, bài 9 có thể đã tập trung vào việc xác định thành phần chính nào của câu?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 9 Thực hành tiếng việt trang 90

Tags: Bộ đề 1

14. Trong bài Thực hành tiếng Việt, tác giả có thể đã nhấn mạnh vai trò của ngôn ngữ trong việc gì đối với sự phát triển tư duy?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 9 Thực hành tiếng việt trang 90

Tags: Bộ đề 1

15. Trong quá trình thực hành, học sinh có thể được yêu cầu phân tích cấu trúc ngữ pháp của loại câu nào?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 9 Thực hành tiếng việt trang 90

Tags: Bộ đề 1

16. Trong việc xây dựng câu, bài 9 có thể đã nhấn mạnh điều gì về sự liên kết giữa các bộ phận trong câu?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 9 Thực hành tiếng việt trang 90

Tags: Bộ đề 1

17. Bài 9 Thực hành tiếng Việt có thể đã hướng dẫn học sinh nhận biết và phân tích loại câu nào?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 9 Thực hành tiếng việt trang 90

Tags: Bộ đề 1

18. Bài 9 nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng ngôn ngữ như thế nào trong giao tiếp?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 9 Thực hành tiếng việt trang 90

Tags: Bộ đề 1

19. Yếu tố nào trong Tiếng Việt giúp tạo nên sắc thái biểu cảm và thể hiện tình cảm, thái độ của người nói/viết?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 9 Thực hành tiếng việt trang 90

Tags: Bộ đề 1

20. Trong việc sử dụng từ ngữ, bài 9 có thể đã nhấn mạnh điều gì về sự lựa chọn từ?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 9 Thực hành tiếng việt trang 90

Tags: Bộ đề 1

21. Khi phân tích các yếu tố cấu tạo từ Tiếng Việt, bài 9 đề cập đến vai trò của yếu tố nào trong việc tạo nghĩa?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 9 Thực hành tiếng việt trang 90

Tags: Bộ đề 1

22. Bài 9 Thực hành tiếng Việt có thể đã đề cập đến các loại câu nào dựa trên mục đích giao tiếp?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 9 Thực hành tiếng việt trang 90

Tags: Bộ đề 1

23. Trong phần thực hành, học sinh có thể được yêu cầu sử dụng các phương tiện ngôn ngữ nào để thể hiện sự lịch sự, tôn trọng?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 9 Thực hành tiếng việt trang 90

Tags: Bộ đề 1

24. Bài 9 Thực hành tiếng Việt có thể đã tập trung vào việc nhận biết và sửa lỗi nào trong câu?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 9 Thực hành tiếng việt trang 90

Tags: Bộ đề 1

25. Trong ngữ cảnh bài 9, Thực hành tiếng Việt có thể liên quan đến việc nhận biết và sử dụng các loại từ nào?