Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 6 Thực hành tiếng việt trang 13

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 6 Thực hành tiếng việt trang 13

Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 6 Thực hành tiếng việt trang 13

1. Câu Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ sử dụng biện pháp tu từ nào?

A. So sánh.
B. Ẩn dụ.
C. Nhân hóa.
D. Hoán dụ.

2. Phân biệt từ tượng thanh và từ tượng hình, từ nào dùng để gợi tả âm thanh?

A. Từ tượng thanh.
B. Từ tượng hình.
C. Cả hai đều dùng để gợi tả âm thanh.
D. Không có từ nào dùng để gợi tả âm thanh.

3. Bài 6 nhấn mạnh rằng tiếng Việt có khả năng làm gì?

A. Diễn đạt một cách tinh tế và đa dạng mọi sắc thái ý nghĩa.
B. Chỉ diễn đạt được những ý nghĩa đơn giản.
C. Bị giới hạn bởi các quy tắc ngữ pháp cứng nhắc.
D. Khó có thể sử dụng trong các lĩnh vực khoa học.

4. Trong bài Thực hành tiếng Việt của bài 6, tác giả nhấn mạnh tầm quan trọng của yếu tố nào để tạo nên sức hấp dẫn và sự phong phú cho tiếng Việt?

A. Việc sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh và cảm xúc.
B. Việc tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc ngữ pháp.
C. Việc dịch thuật các tác phẩm văn học nước ngoài.
D. Việc ghi nhớ và đọc thuộc lòng các bài thơ.

5. Bài thực hành này giúp học sinh nhận thức rõ hơn về điều gì của tiếng Việt?

A. Vẻ đẹp, sự phong phú và khả năng biểu đạt đa dạng.
B. Sự phức tạp và khó khăn trong việc học.
C. Sự hạn chế về mặt ngữ âm.
D. Tính cố định và ít có khả năng thay đổi.

6. Trong các ví dụ về từ tượng thanh, từ nào mô tả âm thanh của tiếng chim?

A. Chíp chíp.
B. Ầm ầm.
C. Xoảng xoảng.
D. Rầm rầm.

7. Để làm cho lời văn thêm phần sinh động và cuốn hút, học sinh nên tập trung vào việc gì?

A. Kết hợp hài hòa giữa từ ngữ gợi tả, gợi cảm và các biện pháp tu từ.
B. Sử dụng càng nhiều từ ngữ khó càng tốt.
C. Tránh sử dụng các câu có nhiều tính từ.
D. Chỉ viết theo đúng cấu trúc câu đã học.

8. Trong bài thực hành tiếng Việt, tác giả khuyến khích học sinh sử dụng từ tượng thanh để làm gì?

A. Tái hiện âm thanh một cách sinh động, chân thực.
B. Tạo ra những âm tiết khó phát âm.
C. Thay thế hoàn toàn các từ ngữ miêu tả hành động.
D. Giảm bớt sự chú ý của người đọc vào nội dung chính.

9. Trong bài 6, khi nói về ngôn ngữ sống, tác giả muốn đề cập đến khía cạnh nào?

A. Ngôn ngữ luôn vận động, biến đổi và phát triển theo thời gian.
B. Ngôn ngữ chỉ được sử dụng trong các tác phẩm văn học.
C. Ngôn ngữ cần được bảo tồn nguyên trạng, không thay đổi.
D. Ngôn ngữ chỉ có ý nghĩa khi được ghi chép lại.

10. Để làm cho câu văn thêm sinh động, học sinh có thể áp dụng cách nào sau đây?

A. Sử dụng từ láy và từ ghép có tính gợi hình, gợi cảm.
B. Chỉ sử dụng các từ đơn âm tiết.
C. Tránh dùng các tính từ và trạng từ.
D. Viết câu ngắn gọn, không sử dụng các từ nối.

11. Việc vận dụng các biện pháp tu từ như so sánh, nhân hóa trong viết văn bản sẽ mang lại hiệu quả gì?

A. Làm cho lời văn thêm sinh động, gợi hình, gợi cảm và giàu sức biểu đạt.
B. Làm cho câu văn trở nên khô khan và khó hiểu hơn.
C. Chỉ phù hợp với các bài thơ, không dùng được trong văn xuôi.
D. Giúp rút ngắn độ dài của bài viết mà không làm mất ý nghĩa.

12. Khi phân tích một đoạn văn miêu tả, việc nhận diện các từ tượng hình, tượng thanh có ý nghĩa gì?

A. Giúp hiểu rõ hơn về cách tác giả tạo ra không khí và khắc họa hình ảnh.
B. Giúp xác định lỗi chính tả trong đoạn văn.
C. Giúp đếm số câu có trong đoạn văn.
D. Giúp rút ngắn thời gian đọc hiểu.

13. Trong bài thực hành, khi sử dụng từ ngữ có tính biểu cảm, mục đích chính là gì?

A. Truyền tải cảm xúc, thái độ của người viết một cách chân thực.
B. Làm cho bài viết trở nên khách quan hơn.
C. Tăng tính học thuật cho văn bản.
D. Giúp người đọc dễ dàng bỏ qua chi tiết.

14. Bài 6 gợi ý học sinh nên làm gì để tránh sự nhàm chán trong cách diễn đạt?

A. Sử dụng đa dạng các cấu trúc câu và từ ngữ.
B. Chỉ lặp lại một vài cấu trúc câu quen thuộc.
C. Tránh sử dụng các phép tu từ.
D. Viết câu ngắn gọn, không có sự biến đổi.

15. Trong bài 6, học sinh được hướng dẫn cách làm gì để làm mới câu văn?

A. Thay đổi cách sắp xếp các từ ngữ, sử dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
B. Sử dụng lại nguyên văn các câu đã có.
C. Chỉ thêm các từ ngữ đệm.
D. Viết câu ngắn hơn bằng cách bỏ bớt chủ ngữ, vị ngữ.

16. Bài thực hành tiếng Việt trong bài 6 chủ yếu tập trung vào việc nâng cao kỹ năng nào của học sinh?

A. Kỹ năng viết sáng tạo và sử dụng từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
B. Kỹ năng đọc hiểu các văn bản khoa học kỹ thuật.
C. Kỹ năng phân tích cấu trúc câu và mệnh đề.
D. Kỹ năng thuyết trình trước đám đông.

17. Khi phân tích một đoạn văn, việc nhận diện và phân tích các từ ngữ gợi tả, gợi cảm giúp người đọc làm gì?

A. Hiểu sâu sắc hơn về cảm xúc, tâm trạng và cách miêu tả của tác giả.
B. Kiểm tra độ chính xác của các ký tự được sử dụng.
C. Đếm số lượng từ vựng có trong đoạn văn.
D. So sánh với các đoạn văn khác của cùng một tác giả.

18. Bài 6 nhấn mạnh vai trò của ngôn ngữ trong việc gì đối với con người?

A. Diễn đạt tư tưởng, tình cảm và giao tiếp với cộng đồng.
B. Ghi lại các dữ kiện lịch sử một cách chính xác.
C. Phân loại các loài sinh vật theo hệ thống khoa học.
D. Tính toán các phép toán phức tạp.

19. Yếu tố nào giúp ngôn ngữ tiếng Việt trở nên phong phú và có khả năng thích ứng với mọi hoàn cảnh giao tiếp?

A. Khả năng sáng tạo, biến đổi và tiếp nhận từ ngữ mới.
B. Sự hạn chế trong việc vay mượn từ ngữ.
C. Tính cố định, không thay đổi theo thời gian.
D. Chỉ sử dụng các từ ngữ có nguồn gốc thuần Việt.

20. Yếu tố nào sau đây KHÔNG được đề cập đến như một biện pháp để làm giàu vốn từ và làm cho ngôn ngữ trở nên sống động hơn trong bài 6?

A. Sử dụng thành ngữ, tục ngữ.
B. Học thuộc lòng các từ điển bách khoa.
C. Tìm hiểu nghĩa của các từ tượng thanh, tượng hình.
D. Sử dụng các biện pháp tu từ như so sánh, ẩn dụ.

21. Việc sử dụng từ ngữ có tính biểu cảm trong văn bản có tác dụng gì?

A. Thể hiện rõ thái độ, tình cảm của người viết.
B. Làm cho văn bản trở nên dài hơn.
C. Tăng cường tính khách quan của thông tin.
D. Giúp người đọc dễ dàng bỏ qua nội dung.

22. Bài 6 khuyến khích học sinh làm gì để phát huy tính sáng tạo trong ngôn ngữ?

A. Thử nghiệm kết hợp các từ ngữ, hình ảnh một cách mới lạ.
B. Chỉ sao chép các mẫu câu có sẵn.
C. Tránh sử dụng những từ ngữ ít gặp.
D. Hạn chế sử dụng các biện pháp tu từ.

23. Từ tượng hình thường được dùng để diễn tả điều gì?

A. Hình dáng, trạng thái, hoạt động của sự vật, con người.
B. Âm thanh phát ra từ sự vật, con người.
C. Cảm xúc, tâm trạng của nhân vật.
D. Mùi vị, màu sắc của sự vật.

24. Yếu tố nào giúp câu văn trở nên giàu sức gợi và tạo ấn tượng mạnh mẽ với người đọc?

A. Sử dụng từ ngữ chọn lọc, giàu hình ảnh và cảm xúc.
B. Viết câu dài và phức tạp.
C. Chỉ tập trung vào việc truyền tải thông tin.
D. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành.

25. Yếu tố nào của ngôn ngữ giúp chúng ta biểu đạt những khái niệm trừu tượng?

A. Sử dụng từ ngữ có khả năng khái quát hóa, biểu tượng hóa.
B. Chỉ sử dụng các từ ngữ miêu tả sự vật cụ thể.
C. Giới hạn số lượng từ vựng trong giao tiếp.
D. Tránh phân tích các ý tưởng phức tạp.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 6 Thực hành tiếng việt trang 13

Tags: Bộ đề 1

1. Câu Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ sử dụng biện pháp tu từ nào?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 6 Thực hành tiếng việt trang 13

Tags: Bộ đề 1

2. Phân biệt từ tượng thanh và từ tượng hình, từ nào dùng để gợi tả âm thanh?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 6 Thực hành tiếng việt trang 13

Tags: Bộ đề 1

3. Bài 6 nhấn mạnh rằng tiếng Việt có khả năng làm gì?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 6 Thực hành tiếng việt trang 13

Tags: Bộ đề 1

4. Trong bài Thực hành tiếng Việt của bài 6, tác giả nhấn mạnh tầm quan trọng của yếu tố nào để tạo nên sức hấp dẫn và sự phong phú cho tiếng Việt?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 6 Thực hành tiếng việt trang 13

Tags: Bộ đề 1

5. Bài thực hành này giúp học sinh nhận thức rõ hơn về điều gì của tiếng Việt?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 6 Thực hành tiếng việt trang 13

Tags: Bộ đề 1

6. Trong các ví dụ về từ tượng thanh, từ nào mô tả âm thanh của tiếng chim?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 6 Thực hành tiếng việt trang 13

Tags: Bộ đề 1

7. Để làm cho lời văn thêm phần sinh động và cuốn hút, học sinh nên tập trung vào việc gì?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 6 Thực hành tiếng việt trang 13

Tags: Bộ đề 1

8. Trong bài thực hành tiếng Việt, tác giả khuyến khích học sinh sử dụng từ tượng thanh để làm gì?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 6 Thực hành tiếng việt trang 13

Tags: Bộ đề 1

9. Trong bài 6, khi nói về ngôn ngữ sống, tác giả muốn đề cập đến khía cạnh nào?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 6 Thực hành tiếng việt trang 13

Tags: Bộ đề 1

10. Để làm cho câu văn thêm sinh động, học sinh có thể áp dụng cách nào sau đây?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 6 Thực hành tiếng việt trang 13

Tags: Bộ đề 1

11. Việc vận dụng các biện pháp tu từ như so sánh, nhân hóa trong viết văn bản sẽ mang lại hiệu quả gì?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 6 Thực hành tiếng việt trang 13

Tags: Bộ đề 1

12. Khi phân tích một đoạn văn miêu tả, việc nhận diện các từ tượng hình, tượng thanh có ý nghĩa gì?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 6 Thực hành tiếng việt trang 13

Tags: Bộ đề 1

13. Trong bài thực hành, khi sử dụng từ ngữ có tính biểu cảm, mục đích chính là gì?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 6 Thực hành tiếng việt trang 13

Tags: Bộ đề 1

14. Bài 6 gợi ý học sinh nên làm gì để tránh sự nhàm chán trong cách diễn đạt?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 6 Thực hành tiếng việt trang 13

Tags: Bộ đề 1

15. Trong bài 6, học sinh được hướng dẫn cách làm gì để làm mới câu văn?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 6 Thực hành tiếng việt trang 13

Tags: Bộ đề 1

16. Bài thực hành tiếng Việt trong bài 6 chủ yếu tập trung vào việc nâng cao kỹ năng nào của học sinh?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 6 Thực hành tiếng việt trang 13

Tags: Bộ đề 1

17. Khi phân tích một đoạn văn, việc nhận diện và phân tích các từ ngữ gợi tả, gợi cảm giúp người đọc làm gì?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 6 Thực hành tiếng việt trang 13

Tags: Bộ đề 1

18. Bài 6 nhấn mạnh vai trò của ngôn ngữ trong việc gì đối với con người?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 6 Thực hành tiếng việt trang 13

Tags: Bộ đề 1

19. Yếu tố nào giúp ngôn ngữ tiếng Việt trở nên phong phú và có khả năng thích ứng với mọi hoàn cảnh giao tiếp?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 6 Thực hành tiếng việt trang 13

Tags: Bộ đề 1

20. Yếu tố nào sau đây KHÔNG được đề cập đến như một biện pháp để làm giàu vốn từ và làm cho ngôn ngữ trở nên sống động hơn trong bài 6?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 6 Thực hành tiếng việt trang 13

Tags: Bộ đề 1

21. Việc sử dụng từ ngữ có tính biểu cảm trong văn bản có tác dụng gì?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 6 Thực hành tiếng việt trang 13

Tags: Bộ đề 1

22. Bài 6 khuyến khích học sinh làm gì để phát huy tính sáng tạo trong ngôn ngữ?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 6 Thực hành tiếng việt trang 13

Tags: Bộ đề 1

23. Từ tượng hình thường được dùng để diễn tả điều gì?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 6 Thực hành tiếng việt trang 13

Tags: Bộ đề 1

24. Yếu tố nào giúp câu văn trở nên giàu sức gợi và tạo ấn tượng mạnh mẽ với người đọc?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 6 Thực hành tiếng việt trang 13

Tags: Bộ đề 1

25. Yếu tố nào của ngôn ngữ giúp chúng ta biểu đạt những khái niệm trừu tượng?