Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95

Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95

1. Trong câu Chiếc áo giáp này đã bảo vệ anh ấy trong bao trận mạc, chiếc áo giáp là hoán dụ cho điều gì?

A. Sự dũng cảm, khả năng chiến đấu của anh ấy.
B. Trang phục của người lính.
C. Vũ khí mà anh ấy sử dụng.
D. Địa điểm diễn ra trận mạc.

2. Trong câu Trường học là ngôi nhà thứ hai của em, từ ngôi nhà được dùng với nghĩa gì?

A. Nghĩa chuyển, ẩn dụ cho nơi che chở, yêu thương và gắn bó.
B. Nghĩa gốc, chỉ một công trình xây dựng dùng để ở.
C. Nghĩa bóng, chỉ một nơi xa lạ và cô đơn.
D. Nghĩa phái sinh, chỉ một nơi có nhiều sách vở.

3. Biện pháp tu từ nhân hóa là gì?

A. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên của sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng về hình dáng, tính chất, hoặc tả cho chúng những hoạt động, suy nghĩ, tình cảm của con người.
B. Lấy một bộ phận để gọi tên toàn thể, hoặc lấy cái đặc biệt để gọi tên cái chung.
C. Dùng từ ngữ gợi tả, gợi cảm để miêu tả sự vật, hiện tượng, con người.
D. Nói giảm, nói tránh đi những từ ngữ gây cảm giác đau buồn, thô tục.

4. Bài Thực hành tiếng Việt trang 95 khuyến khích người học phân biệt các lớp nghĩa của từ để làm gì?

A. Sử dụng từ ngữ chính xác, phù hợp với ngữ cảnh và sắc thái biểu cảm mong muốn.
B. Đảm bảo câu văn luôn luôn có nghĩa bóng.
C. Tạo ra những từ ngữ mới hoàn toàn.
D. Tránh mọi sự lặp lại của từ ngữ.

5. Việc sử dụng các từ ngữ có sắc thái biểu cảm giúp lời nói và bài viết thể hiện rõ hơn điều gì?

A. Tình cảm, thái độ, cảm xúc của người nói/viết.
B. Chỉ sự thật khách quan, không có cảm xúc.
C. Sự phức tạp của ngữ pháp.
D. Tính trang trọng, lịch sự.

6. Phân biệt biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ: Biện pháp nào dựa trên sự tương đồng, còn biện pháp nào dựa trên sự chuyển đổi tên gọi do quan hệ gần gũi?

A. Ẩn dụ dựa trên tương đồng, hoán dụ dựa trên quan hệ gần gũi.
B. Ẩn dụ dựa trên quan hệ gần gũi, hoán dụ dựa trên tương đồng.
C. Cả hai đều dựa trên sự tương đồng.
D. Cả hai đều dựa trên quan hệ gần gũi.

7. Trong bài Thực hành tiếng Việt trang 95, sách Kết nối tri thức, tác giả nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào trong việc tạo nên sự phong phú và biểu cảm của ngôn ngữ?

A. Các biện pháp tu từ và các lớp nghĩa của từ.
B. Ngữ pháp và cách sắp xếp câu.
C. Chính tả và dấu câu.
D. Lịch sử phát triển của tiếng Việt.

8. Trong câu Đất nước tôi, tôi yêu đất nước tôi, việc lặp lại cụm từ đất nước tôi có tác dụng gì về mặt diễn đạt?

A. Nhấn mạnh tình yêu tha thiết, khẳng định chủ quyền và sự gắn bó sâu nặng với đất nước.
B. Tạo nhịp điệu cho câu văn và làm cho câu văn thêm sinh động.
C. Diễn đạt sự phân vân, do dự trong việc thể hiện tình cảm.
D. Cho thấy sự thiếu sót về vốn từ vựng của người nói.

9. Bài học đề cập đến khái niệm từ đa nghĩa. Hiện tượng này thể hiện điều gì của ngôn ngữ?

A. Sự linh hoạt, phong phú và khả năng tạo ra nhiều sắc thái biểu cảm khác nhau.
B. Sự thiếu chuẩn xác và có thể gây nhầm lẫn cho người nghe/đọc.
C. Sự phụ thuộc hoàn toàn vào ngữ cảnh để hiểu nghĩa.
D. Sự hạn chế trong cách diễn đạt của người bản ngữ.

10. Bài Thực hành tiếng Việt trang 95 nhấn mạnh tầm quan trọng của việc làm giàu vốn từ bằng cách nào?

A. Thường xuyên đọc, nghe, ghi chép và chủ động tìm hiểu nghĩa, cách dùng của từ mới.
B. Chỉ học từ vựng qua các bài tập điền từ.
C. Hạn chế sử dụng từ ngữ cũ, tìm từ mới thay thế.
D. Tập trung vào việc học từ đồng nghĩa, trái nghĩa.

11. Phân tích ví dụ: Mặt trời của bắp non là hạt giống, là mạch máu, là lời ru của mẹ. Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu ở đây để thể hiện sự gắn bó và nuôi dưỡng của mẹ đối với bắp non?

A. Ẩn dụ.
B. Hoán dụ.
C. Nhân hóa.
D. So sánh.

12. Xác định từ đa nghĩa trong câu sau: Anh ấy có một giọng nói rất truyền cảm, như rót mật vào tai.

A. giọng nói
B. truyền cảm
C. rót
D. mật

13. Câu Trẻ em như búp trên cành sử dụng biện pháp tu từ nào để nói về sự non nớt, mong manh của trẻ em?

A. So sánh.
B. Ẩn dụ.
C. Hoán dụ.
D. Nhân hóa.

14. Bài Thực hành tiếng Việt trang 95 nhấn mạnh việc cần làm gì để sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả và tinh tế?

A. Hiểu rõ chức năng, sắc thái và quy tắc sử dụng của từ ngữ, biện pháp tu từ.
B. Chỉ tập trung vào việc học thuộc lòng các bài văn mẫu.
C. Ưu tiên sử dụng các từ ngữ hoa mỹ, phức tạp.
D. Tránh sử dụng các từ ngữ địa phương.

15. Bài Thực hành tiếng Việt trang 95 giới thiệu những biện pháp tu từ nào là chủ yếu để làm giàu nội dung và tăng tính gợi hình, gợi cảm cho câu văn?

A. Ẩn dụ, hoán dụ, nhân hóa, so sánh.
B. Điệp ngữ, nói giảm nói tránh, câu hỏi tu từ.
C. Chơi chữ, liệt kê, tương phản.
D. Cường điệu, câu cảm thán, câu cầu khiến.

16. Biện pháp tu từ hoán dụ là gì?

A. Lấy một bộ phận để gọi tên toàn thể, hoặc lấy cái đặc biệt để gọi tên cái chung, hoặc lấy cái chứa đựng để gọi tên cái bị chứa đựng.
B. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên của sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng về hình dáng, tính chất.
C. Dùng từ ngữ gợi tả, gợi cảm để miêu tả sự vật, hiện tượng, con người.
D. Nói giảm, nói tránh đi những từ ngữ gây cảm giác đau buồn, thô tục.

17. Bài học Thực hành tiếng Việt trang 95 đề cập đến các lớp nghĩa của từ. Lớp nghĩa gốc của từ là gì?

A. Nghĩa ban đầu, trực tiếp, được ghi nhận đầu tiên trong từ điển.
B. Nghĩa phái sinh, được sử dụng trong các ngữ cảnh đặc biệt.
C. Nghĩa bóng, được tạo ra bởi các biện pháp tu từ.
D. Nghĩa lịch sử, chỉ sự thay đổi của từ theo thời gian.

18. Bài Thực hành tiếng Việt trang 95 nhấn mạnh việc sử dụng các từ ngữ theo sắc thái biểu cảm khác nhau để làm gì?

A. Tăng cường khả năng biểu đạt, tạo hiệu quả thẩm mĩ cho lời nói và bài viết.
B. Giúp người đọc dễ dàng đoán nghĩa của từ.
C. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn hơn.
D. Tuân thủ quy tắc ngữ pháp chặt chẽ hơn.

19. Bài Thực hành tiếng Việt trang 95 nêu bật tầm quan trọng của việc sử dụng từ ngữ có sắc thái biểu cảm. Sắc thái biểu cảm là gì?

A. Là những cảm xúc, thái độ, tình cảm của người nói/viết được gửi gắm qua cách dùng từ.
B. Là nghĩa đen, nghĩa gốc của từ.
C. Là quy tắc ngữ pháp bắt buộc phải tuân theo.
D. Là cách viết hoa hoặc viết thường của từ.

20. Trong câu Đầu tàu của nền kinh tế, đầu tàu được dùng theo phép tu từ nào?

A. Ẩn dụ, chỉ bộ phận dẫn đầu, có vai trò chủ đạo.
B. Hoán dụ, chỉ phương tiện di chuyển.
C. Nhân hóa, chỉ sự chuyển động của con tàu.
D. So sánh, ví kinh tế như một đoàn tàu.

21. Trong bài Thực hành tiếng Việt, khi phân tích về Ngôn ngữ Tiếng Việt, tác giả khuyến khích người học điều gì để làm giàu vốn từ và cách diễn đạt?

A. Thường xuyên đọc sách báo, truyện, thơ và chú ý đến cách dùng từ, đặt câu của tác giả.
B. Chỉ học thuộc các từ mới trong từ điển.
C. Hạn chế sử dụng các từ ngữ địa phương.
D. Chủ yếu học qua các bài giảng trên lớp.

22. Trong câu Cây dừa cao vút, dang tay ôm lấy bầu trời xanh thẳm, biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả cây dừa?

A. Nhân hóa.
B. Ẩn dụ.
C. Hoán dụ.
D. So sánh.

23. Trong câu Vì sao con hổ là chúa sơn lâm?, từ hổ được dùng để chỉ điều gì theo phép hoán dụ?

A. Chỉ loài vật nói chung, hoặc một loại động vật cụ thể mang tính biểu tượng.
B. Chỉ một đặc điểm nổi bật của loài hổ.
C. Chỉ môi trường sống của loài hổ.
D. Chỉ hành động săn mồi của loài hổ.

24. Trong các biện pháp tu từ được giới thiệu, biện pháp nào thường được dùng để ví sự vật, hiện tượng này với sự vật, hiện tượng khác có những nét tương đồng về một phương diện nào đó?

A. So sánh.
B. Ẩn dụ.
C. Hoán dụ.
D. Nhân hóa.

25. Trong ngữ cảnh nào thì việc sử dụng từ cáo trong cáo già có thể được coi là ẩn dụ?

A. Khi dùng để chỉ một người có tính ranh mãnh, xảo quyệt.
B. Khi dùng để chỉ một loài động vật sống trong rừng.
C. Khi dùng để chỉ một loại tội phạm.
D. Khi dùng để chỉ một chiếc xe hơi.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

1. Trong câu Chiếc áo giáp này đã bảo vệ anh ấy trong bao trận mạc, chiếc áo giáp là hoán dụ cho điều gì?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

2. Trong câu Trường học là ngôi nhà thứ hai của em, từ ngôi nhà được dùng với nghĩa gì?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

3. Biện pháp tu từ nhân hóa là gì?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

4. Bài Thực hành tiếng Việt trang 95 khuyến khích người học phân biệt các lớp nghĩa của từ để làm gì?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

5. Việc sử dụng các từ ngữ có sắc thái biểu cảm giúp lời nói và bài viết thể hiện rõ hơn điều gì?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

6. Phân biệt biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ: Biện pháp nào dựa trên sự tương đồng, còn biện pháp nào dựa trên sự chuyển đổi tên gọi do quan hệ gần gũi?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

7. Trong bài Thực hành tiếng Việt trang 95, sách Kết nối tri thức, tác giả nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào trong việc tạo nên sự phong phú và biểu cảm của ngôn ngữ?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

8. Trong câu Đất nước tôi, tôi yêu đất nước tôi, việc lặp lại cụm từ đất nước tôi có tác dụng gì về mặt diễn đạt?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

9. Bài học đề cập đến khái niệm từ đa nghĩa. Hiện tượng này thể hiện điều gì của ngôn ngữ?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

10. Bài Thực hành tiếng Việt trang 95 nhấn mạnh tầm quan trọng của việc làm giàu vốn từ bằng cách nào?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

11. Phân tích ví dụ: Mặt trời của bắp non là hạt giống, là mạch máu, là lời ru của mẹ. Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu ở đây để thể hiện sự gắn bó và nuôi dưỡng của mẹ đối với bắp non?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

12. Xác định từ đa nghĩa trong câu sau: Anh ấy có một giọng nói rất truyền cảm, như rót mật vào tai.

13 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

13. Câu Trẻ em như búp trên cành sử dụng biện pháp tu từ nào để nói về sự non nớt, mong manh của trẻ em?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

14. Bài Thực hành tiếng Việt trang 95 nhấn mạnh việc cần làm gì để sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả và tinh tế?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

15. Bài Thực hành tiếng Việt trang 95 giới thiệu những biện pháp tu từ nào là chủ yếu để làm giàu nội dung và tăng tính gợi hình, gợi cảm cho câu văn?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

16. Biện pháp tu từ hoán dụ là gì?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

17. Bài học Thực hành tiếng Việt trang 95 đề cập đến các lớp nghĩa của từ. Lớp nghĩa gốc của từ là gì?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

18. Bài Thực hành tiếng Việt trang 95 nhấn mạnh việc sử dụng các từ ngữ theo sắc thái biểu cảm khác nhau để làm gì?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

19. Bài Thực hành tiếng Việt trang 95 nêu bật tầm quan trọng của việc sử dụng từ ngữ có sắc thái biểu cảm. Sắc thái biểu cảm là gì?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

20. Trong câu Đầu tàu của nền kinh tế, đầu tàu được dùng theo phép tu từ nào?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

21. Trong bài Thực hành tiếng Việt, khi phân tích về Ngôn ngữ Tiếng Việt, tác giả khuyến khích người học điều gì để làm giàu vốn từ và cách diễn đạt?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

22. Trong câu Cây dừa cao vút, dang tay ôm lấy bầu trời xanh thẳm, biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả cây dừa?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

23. Trong câu Vì sao con hổ là chúa sơn lâm?, từ hổ được dùng để chỉ điều gì theo phép hoán dụ?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

24. Trong các biện pháp tu từ được giới thiệu, biện pháp nào thường được dùng để ví sự vật, hiện tượng này với sự vật, hiện tượng khác có những nét tương đồng về một phương diện nào đó?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

25. Trong ngữ cảnh nào thì việc sử dụng từ cáo trong cáo già có thể được coi là ẩn dụ?