Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 92

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 92

Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 92

1. Trong bài Thực hành tiếng Việt trang 92, sách Kết nối tri thức, khi phân tích về cách diễn đạt ý nghĩa của từ ngữ, tác giả nhấn mạnh điều gì về vai trò của ngữ cảnh?

A. Ngữ cảnh giúp xác định nghĩa đen của từ mà không cần xem xét ý nghĩa bóng.
B. Ngữ cảnh là yếu tố quyết định giúp hiểu đúng và đầy đủ nghĩa của từ, kể cả nghĩa bóng và hàm ý.
C. Ngữ cảnh chỉ quan trọng khi từ ngữ có nhiều nghĩa, còn với từ đơn nghĩa thì không cần thiết.
D. Ngữ cảnh chỉ giúp làm rõ nghĩa của từ khi từ đó được sử dụng trong văn chương phức tạp.

2. Khi phân tích về cách dùng từ ngữ, bài học đã đề cập đến việc sử dụng từ đồng âm khác nghĩa. Điều quan trọng nhất khi sử dụng từ đồng âm là gì?

A. Chỉ cần dùng từ có âm giống là được.
B. Phải đảm bảo người nghe/đọc hiểu đúng nghĩa của từ được sử dụng thông qua ngữ cảnh.
C. Nên tránh sử dụng từ đồng âm để không gây nhầm lẫn.
D. Ưu tiên sử dụng những từ đồng âm có nghĩa hay nhất.

3. Phép tu từ ẩn dụ được bài thực hành tiếng Việt trang 92 đề cập đến nhằm mục đích gì?

A. Thay thế một từ ngữ bằng một từ ngữ khác có âm thanh giống nhau.
B. Diễn đạt ý này bằng cách dùng tên của sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng.
C. Lặp lại một từ ngữ nhiều lần để nhấn mạnh.
D. Nói giảm nói tránh một cách tế nhị.

4. Trong phần thực hành về cách dùng từ ngữ, bài học đã đề cập đến phép tu từ điệp ngữ. Mục đích của phép điệp ngữ là gì?

A. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn.
B. Tạo ra sự lặp lại từ ngữ, hình ảnh để nhấn mạnh, khẳng định hoặc thể hiện tình cảm.
C. Che giấu ý nghĩa chính của câu.
D. Thay đổi hoàn toàn ý nghĩa của từ ngữ.

5. Bài Thực hành tiếng Việt trang 92 khuyến khích người học làm gì để hiểu sâu hơn về một từ ngữ?

A. Chỉ đọc các ví dụ có sẵn trong sách giáo khoa.
B. Liên hệ từ ngữ đó với các từ ngữ khác có nét nghĩa tương đồng hoặc đối lập.
C. Chỉ học những từ được giáo viên nhấn mạnh.
D. Tập trung vào các từ có âm tiết dài và phức tạp.

6. Bài Thực hành tiếng Việt trang 92 đề cập đến việc sử dụng từ ngữ có sắc thái biểu cảm. Sắc thái biểu cảm của từ ngữ thường thể hiện điều gì?

A. Chỉ thể hiện thái độ tiêu cực của người nói hoặc người viết.
B. Chỉ thể hiện tình cảm, thái độ, cảm xúc của người nói hoặc người viết đối với sự vật, hiện tượng được nói tới.
C. Thể hiện sự khách quan, trung lập tuyệt đối trong mọi trường hợp.
D. Chỉ làm cho câu văn trở nên hoa mỹ, không mang ý nghĩa thông tin.

7. Bài Thực hành tiếng Việt trang 92 đã đề cập đến phép tu từ hoán dụ. Hoán dụ là gì?

A. Gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên gọi của sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng.
B. Gọi tên sự vật, hiện tượng bằng một tên gọi khác có quan hệ gần gũi với nó.
C. Nói quá sự thật để nhấn mạnh.
D. Dùng từ ngữ miêu tả âm thanh của sự vật, hiện tượng.

8. Bài Thực hành tiếng Việt trang 92 đã giới thiệu phép tu từ nhân hóa. Nhân hóa là gì?

A. Gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên gọi của sự vật, hiện tượng khác.
B. Dùng từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của con người để gọi hoặc tả các sự vật, hiện tượng khác.
C. So sánh sự vật, hiện tượng này với sự vật, hiện tượng khác.
D. Nói quá sự thật để tăng tính thuyết phục.

9. Bài thực hành tiếng Việt trang 92 đã hướng dẫn cách sử dụng từ ngữ có tính biểu cảm. Từ nào dưới đây thể hiện sắc thái biểu cảm tiêu cực rõ nhất?

A. Ngôi nhà.
B. Xe đạp.
C. Cái khó khăn.
D. Mùa xuân.

10. Bài thực hành tiếng Việt trang 92 đề cập đến hiện tượng nói quá. Mục đích chính của phép tu từ nói quá là gì?

A. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu và phức tạp hơn.
B. Nhấn mạnh, làm nổi bật đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng, hoặc thể hiện thái độ, cảm xúc của người nói.
C. Che giấu sự thật hoặc nói dối người đọc.
D. Chỉ dùng trong các bài văn châm biếm, không dùng trong văn miêu tả.

11. Bài thực hành tiếng Việt trang 92 đã nói về cách sử dụng từ ngữ theo trường từ vựng. Trường từ vựng là gì?

A. Tập hợp các từ có âm thanh giống nhau.
B. Tập hợp các từ có hình thức ngữ pháp giống nhau.
C. Tập hợp các từ có nét chung về nghĩa.
D. Tập hợp các từ chỉ các sự vật khác nhau.

12. Trong phần thực hành về từ trái nghĩa, bài học lưu ý điều gì về việc sử dụng từ trái nghĩa?

A. Chỉ dùng từ trái nghĩa để tạo ra sự mâu thuẫn gay gắt.
B. Từ trái nghĩa chỉ dùng trong các bài văn chê bai.
C. Cần sử dụng từ trái nghĩa một cách hợp lí để tạo hiệu quả tương phản, nhấn mạnh ý nghĩa.
D. Từ trái nghĩa luôn làm cho câu văn trở nên tiêu cực.

13. Khi phân tích về cách dùng từ ngữ, bài học khuyên người học nên làm gì để câu văn thêm sinh động và giàu hình ảnh?

A. Sử dụng nhiều trạng ngữ chỉ thời gian và địa điểm.
B. Ưu tiên sử dụng các động từ và tính từ mạnh, có sức gợi hình.
C. Hạn chế tối đa việc sử dụng tính từ.
D. Chỉ sử dụng các câu đơn.

14. Bài Thực hành tiếng Việt trang 92 đã giới thiệu về cách sử dụng các biện pháp tu từ. Biện pháp tu từ nào thường được dùng để làm cho lời nói trở nên sinh động, giàu hình ảnh và thể hiện cảm xúc mạnh mẽ?

A. Phép liệt kê.
B. Phép nói giảm nói tránh.
C. Phép so sánh, nhân hóa, ẩn dụ.
D. Phép hỏi.

15. Bài Thực hành tiếng Việt trang 92 nhấn mạnh việc sử dụng từ ngữ chính xác. Điều này có ý nghĩa gì đối với người đọc?

A. Giúp người đọc cảm thấy câu văn phức tạp hơn.
B. Giúp người đọc hiểu đúng và đầy đủ ý tưởng mà người viết muốn truyền tải.
C. Tạo ra sự mơ hồ, khiến người đọc phải suy đoán.
D. Chỉ làm cho câu văn trở nên khô khan, thiếu sức sống.

16. Khi phân tích về cách dùng từ ngữ trong bài, tác giả sách giáo khoa khuyên người học nên làm gì để tránh dùng từ sai hoặc thiếu chính xác?

A. Chỉ sử dụng những từ ngữ mà mình hoàn toàn chắc chắn.
B. Luôn suy nghĩ kỹ về nghĩa của từ, sắc thái biểu cảm và ngữ cảnh sử dụng.
C. Hạn chế tối đa việc sử dụng từ mới hoặc từ ít gặp.
D. Ưu tiên sử dụng các từ ngữ thông dụng, quen thuộc.

17. Trong phần thực hành về cách diễn đạt, bài học nhấn mạnh tầm quan trọng của việc chọn lọc từ ngữ. Điều này có ý nghĩa gì?

A. Chọn những từ khó nhất để thể hiện sự uyên bác.
B. Chọn những từ ngữ có âm điệu hay nhất, không quan tâm đến ý nghĩa.
C. Chọn những từ ngữ phù hợp nhất với yêu cầu diễn đạt, đảm bảo sự rõ ràng, chính xác và gợi cảm.
D. Chỉ chọn những từ ngữ đã được sử dụng nhiều lần trong các bài văn mẫu.

18. Trong phần thực hành về cách sử dụng từ ngữ, bài học đã nêu ví dụ về việc dùng từ chăm chỉ. Từ chăm chỉ thường được dùng để miêu tả hành động của ai?

A. Người lười biếng.
B. Người học tập, lao động nghiêm túc, cần cù.
C. Người chỉ làm việc một cách hời hợt.
D. Người hay mơ mộng.

19. Bài Thực hành tiếng Việt trang 92 đã đề cập đến từ ngữ Hán Việt. Việc hiểu rõ nguồn gốc và nghĩa của từ Hán Việt giúp ích gì cho người học?

A. Giúp nhận biết các từ ngữ nước ngoài khác.
B. Giúp hiểu sâu sắc hơn về cấu tạo từ, nghĩa của từ và góp phần làm giàu vốn từ tiếng Việt.
C. Chỉ giúp nhận diện các từ ngữ dùng trong văn bản cổ.
D. Không có tác dụng gì đặc biệt ngoài việc biết đó là từ vay mượn.

20. Bài Thực hành tiếng Việt trang 92 tập trung vào phương pháp nào để làm giàu vốn từ vựng?

A. Chỉ học thuộc các định nghĩa từ điển đã cho sẵn.
B. Học thuộc lòng các câu văn mẫu chứa từ mới.
C. Tìm hiểu nghĩa của từ mới qua ngữ cảnh, tra từ điển và sử dụng từ đó trong các tình huống giao tiếp khác nhau.
D. Chỉ học từ mới khi chúng xuất hiện trong các tác phẩm văn học kinh điển.

21. Khi phân tích cách dùng từ ngữ, bài thực hành nhấn mạnh việc tránh dùng từ chung chung. Điều này có nghĩa là gì?

A. Nên dùng những từ ngữ càng trừu tượng càng tốt.
B. Nên thay thế các từ ngữ chung chung bằng những từ ngữ cụ thể, gợi hình ảnh rõ nét.
C. Chỉ sử dụng từ ngữ khi nó thực sự cần thiết.
D. Luôn dùng những từ ngữ đã được công nhận rộng rãi.

22. Trong phần thực hành về từ đồng nghĩa, bài học nhấn mạnh điều gì về việc lựa chọn từ đồng nghĩa phù hợp?

A. Cứ dùng từ nào quen thuộc nhất là được, không cần quan tâm đến sắc thái.
B. Cần lựa chọn từ đồng nghĩa phù hợp với sắc thái biểu cảm và ngữ cảnh giao tiếp cụ thể.
C. Chỉ cần từ đồng nghĩa đó có nghĩa tương đương là đủ.
D. Từ đồng nghĩa nào cũng có thể thay thế cho nhau một cách linh hoạt trong mọi trường hợp.

23. Khi gặp một từ ngữ chưa biết nghĩa trong văn bản, bước đầu tiên và quan trọng nhất theo hướng dẫn của bài Thực hành tiếng Việt là gì?

A. Bỏ qua từ đó và đọc tiếp để đoán ý chung của đoạn văn.
B. Hỏi ngay người bên cạnh để được giải thích.
C. Phán đoán nghĩa của từ dựa vào ngữ cảnh xung quanh nó trong câu hoặc đoạn văn.
D. Tra cứu ngay lập tức trong một cuốn từ điển giấy.

24. Bài thực hành tiếng Việt trang 92 đã hướng dẫn cách sử dụng từ ngữ theo ngữ cảnh. Ngữ cảnh nào sau đây đòi hỏi sự trang trọng, lịch sự?

A. Nói chuyện với bạn bè thân thiết.
B. Tham dự một buổi lễ trao giải.
C. Trò chuyện với người thân trong gia đình.
D. Chơi đùa trong công viên.

25. Khi phân tích về từ ngữ địa phương, bài thực hành tiếng Việt trang 92 cho biết điều gì về vai trò của chúng trong ngôn ngữ?

A. Từ ngữ địa phương chỉ nên dùng trong giao tiếp nội bộ vùng miền.
B. Từ ngữ địa phương làm cho ngôn ngữ trở nên phong phú, sinh động và mang đậm bản sắc văn hóa của từng vùng.
C. Từ ngữ địa phương thường là những từ sai hoặc kém văn hóa.
D. Từ ngữ địa phương chỉ là những từ lỗi thời không còn được sử dụng.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 92

Tags: Bộ đề 1

1. Trong bài Thực hành tiếng Việt trang 92, sách Kết nối tri thức, khi phân tích về cách diễn đạt ý nghĩa của từ ngữ, tác giả nhấn mạnh điều gì về vai trò của ngữ cảnh?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 92

Tags: Bộ đề 1

2. Khi phân tích về cách dùng từ ngữ, bài học đã đề cập đến việc sử dụng từ đồng âm khác nghĩa. Điều quan trọng nhất khi sử dụng từ đồng âm là gì?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 92

Tags: Bộ đề 1

3. Phép tu từ ẩn dụ được bài thực hành tiếng Việt trang 92 đề cập đến nhằm mục đích gì?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 92

Tags: Bộ đề 1

4. Trong phần thực hành về cách dùng từ ngữ, bài học đã đề cập đến phép tu từ điệp ngữ. Mục đích của phép điệp ngữ là gì?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 92

Tags: Bộ đề 1

5. Bài Thực hành tiếng Việt trang 92 khuyến khích người học làm gì để hiểu sâu hơn về một từ ngữ?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 92

Tags: Bộ đề 1

6. Bài Thực hành tiếng Việt trang 92 đề cập đến việc sử dụng từ ngữ có sắc thái biểu cảm. Sắc thái biểu cảm của từ ngữ thường thể hiện điều gì?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 92

Tags: Bộ đề 1

7. Bài Thực hành tiếng Việt trang 92 đã đề cập đến phép tu từ hoán dụ. Hoán dụ là gì?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 92

Tags: Bộ đề 1

8. Bài Thực hành tiếng Việt trang 92 đã giới thiệu phép tu từ nhân hóa. Nhân hóa là gì?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 92

Tags: Bộ đề 1

9. Bài thực hành tiếng Việt trang 92 đã hướng dẫn cách sử dụng từ ngữ có tính biểu cảm. Từ nào dưới đây thể hiện sắc thái biểu cảm tiêu cực rõ nhất?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 92

Tags: Bộ đề 1

10. Bài thực hành tiếng Việt trang 92 đề cập đến hiện tượng nói quá. Mục đích chính của phép tu từ nói quá là gì?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 92

Tags: Bộ đề 1

11. Bài thực hành tiếng Việt trang 92 đã nói về cách sử dụng từ ngữ theo trường từ vựng. Trường từ vựng là gì?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 92

Tags: Bộ đề 1

12. Trong phần thực hành về từ trái nghĩa, bài học lưu ý điều gì về việc sử dụng từ trái nghĩa?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 92

Tags: Bộ đề 1

13. Khi phân tích về cách dùng từ ngữ, bài học khuyên người học nên làm gì để câu văn thêm sinh động và giàu hình ảnh?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 92

Tags: Bộ đề 1

14. Bài Thực hành tiếng Việt trang 92 đã giới thiệu về cách sử dụng các biện pháp tu từ. Biện pháp tu từ nào thường được dùng để làm cho lời nói trở nên sinh động, giàu hình ảnh và thể hiện cảm xúc mạnh mẽ?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 92

Tags: Bộ đề 1

15. Bài Thực hành tiếng Việt trang 92 nhấn mạnh việc sử dụng từ ngữ chính xác. Điều này có ý nghĩa gì đối với người đọc?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 92

Tags: Bộ đề 1

16. Khi phân tích về cách dùng từ ngữ trong bài, tác giả sách giáo khoa khuyên người học nên làm gì để tránh dùng từ sai hoặc thiếu chính xác?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 92

Tags: Bộ đề 1

17. Trong phần thực hành về cách diễn đạt, bài học nhấn mạnh tầm quan trọng của việc chọn lọc từ ngữ. Điều này có ý nghĩa gì?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 92

Tags: Bộ đề 1

18. Trong phần thực hành về cách sử dụng từ ngữ, bài học đã nêu ví dụ về việc dùng từ chăm chỉ. Từ chăm chỉ thường được dùng để miêu tả hành động của ai?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 92

Tags: Bộ đề 1

19. Bài Thực hành tiếng Việt trang 92 đã đề cập đến từ ngữ Hán Việt. Việc hiểu rõ nguồn gốc và nghĩa của từ Hán Việt giúp ích gì cho người học?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 92

Tags: Bộ đề 1

20. Bài Thực hành tiếng Việt trang 92 tập trung vào phương pháp nào để làm giàu vốn từ vựng?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 92

Tags: Bộ đề 1

21. Khi phân tích cách dùng từ ngữ, bài thực hành nhấn mạnh việc tránh dùng từ chung chung. Điều này có nghĩa là gì?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 92

Tags: Bộ đề 1

22. Trong phần thực hành về từ đồng nghĩa, bài học nhấn mạnh điều gì về việc lựa chọn từ đồng nghĩa phù hợp?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 92

Tags: Bộ đề 1

23. Khi gặp một từ ngữ chưa biết nghĩa trong văn bản, bước đầu tiên và quan trọng nhất theo hướng dẫn của bài Thực hành tiếng Việt là gì?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 92

Tags: Bộ đề 1

24. Bài thực hành tiếng Việt trang 92 đã hướng dẫn cách sử dụng từ ngữ theo ngữ cảnh. Ngữ cảnh nào sau đây đòi hỏi sự trang trọng, lịch sự?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 4 Thực hành tiếng việt trang 92

Tags: Bộ đề 1

25. Khi phân tích về từ ngữ địa phương, bài thực hành tiếng Việt trang 92 cho biết điều gì về vai trò của chúng trong ngôn ngữ?