Trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối bài 3 Thực hành Tiếng Việt : Lỗi về mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản : Dấu hiệu nhận biết và cách chỉnh sửa.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối bài 3 Thực hành Tiếng Việt : Lỗi về mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản : Dấu hiệu nhận biết và cách chỉnh sửa.

Trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối bài 3 Thực hành Tiếng Việt : Lỗi về mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản : Dấu hiệu nhận biết và cách chỉnh sửa.

1. Đâu là một ví dụ về lỗi "lặp ý không cần thiết" trong đoạn văn?

A. "Cô ấy rất xinh đẹp. Vẻ đẹp của cô ấy làm say đắm lòng người."
B. "Trời hôm nay rất đẹp. Nắng vàng rực rỡ trên cành lá."
C. "Anh ấy là một người rất thông minh. Anh ấy học rất giỏi."
D. "Cuốn sách này rất hay. Tôi rất thích cuốn sách này."

2. Đâu là dấu hiệu phổ biến nhất cho thấy một đoạn văn có thể mắc lỗi về liên kết?

A. Đoạn văn có nhiều câu ngắn, dễ đọc.
B. Các ý trong đoạn văn bị lặp lại hoặc mâu thuẫn với nhau.
C. Đoạn văn sử dụng các từ ngữ có âm tiết dài.
D. Đoạn văn chỉ trình bày một ý duy nhất.

3. Xét đoạn văn sau: "Học sinh cần chăm chỉ học tập. Ngoài ra, các em cũng cần rèn luyện sức khỏe. Vì vậy, học sinh có thể đạt kết quả tốt.", lỗi liên kết trong đoạn văn này là gì?

A. Lỗi lặp từ ngữ.
B. Lỗi sử dụng sai từ nối.
C. Lỗi về mối quan hệ logic giữa các câu.
D. Lỗi về việc thiếu câu chủ đề.

4. Việc sử dụng các từ nối như "hơn nữa", "thêm vào đó" nhằm mục đích gì trong việc tạo liên kết?

A. Chỉ ra sự tương phản hoặc đối lập.
B. Bổ sung thêm thông tin, làm rõ hoặc phát triển ý đã nêu.
C. Nêu lên nguyên nhân của một sự việc.
D. Tóm tắt lại ý chính.

5. Trong các phương tiện liên kết, việc sử dụng "vì vậy", "do đó", "cho nên" thể hiện mối quan hệ gì?

A. Nguyên nhân – Kết quả.
B. Tương phản – Nhượng bộ.
C. Bổ sung – Giải thích.
D. So sánh – Tương đồng.

6. Để đảm bảo tính mạch lạc, khi chuyển từ đoạn văn này sang đoạn văn khác, người viết nên:

A. Bắt đầu đoạn mới bằng một câu hoàn toàn khác biệt.
B. Chỉ cần viết hoa chữ cái đầu của câu đầu tiên trong đoạn mới.
C. Sử dụng câu chuyển tiếp hoặc cụm từ nối để tạo sự liên kết ý tưởng giữa các đoạn.
D. Thường xuyên sử dụng dấu chấm than trong các câu đầu của đoạn mới.

7. Khi chỉnh sửa một đoạn văn mắc lỗi lặp ý, hành động nào sau đây là hợp lý nhất?

A. Xóa bỏ một trong những câu diễn đạt ý lặp lại.
B. Thay thế các từ ngữ trong câu lặp lại bằng từ đồng nghĩa.
C. Sáp nhập hai câu diễn đạt cùng một ý thành một câu cô đọng hơn.
D. Cả A và C đều có thể là cách chỉnh sửa.

8. Lỗi "mâu thuẫn về ý nghĩa" trong đoạn văn thường biểu hiện qua việc:

A. Sử dụng quá nhiều từ ngữ chuyên ngành.
B. Các ý được trình bày trong đoạn văn không nhất quán, trái ngược nhau.
C. Câu văn quá dài và phức tạp.
D. Thiếu các ví dụ minh họa.

9. Để sửa lỗi "thiếu sự nhất quán về ngôi kể" trong một đoạn văn, ta cần làm gì?

A. Thay đổi tất cả các động từ.
B. Chuyển đổi toàn bộ sang một ngôi kể duy nhất (ví dụ: ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ ba).
C. Thêm nhiều tính từ mô tả.
D. Sử dụng nhiều hơn các câu hỏi tu từ.

10. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về lỗi mạch lạc?

A. Lỗi mạch lạc có thể làm cho người đọc khó hiểu hoặc hiểu sai ý của người viết.
B. Lỗi mạch lạc chỉ xảy ra ở cấp độ câu, không ảnh hưởng đến toàn bộ đoạn văn.
C. Việc sử dụng sai đại từ nhân xưng có thể gây lỗi mạch lạc.
D. Sự thiếu nhất quán về quan điểm trong một đoạn văn là một dạng lỗi mạch lạc.

11. Khi một đoạn văn bị lỗi về mạch lạc, cách chỉnh sửa nào thường hiệu quả nhất?

A. Thay thế các từ ngữ khó hiểu bằng từ đồng nghĩa.
B. Xác định lại câu chủ đề và sắp xếp lại các câu khác theo một trình tự logic để làm rõ ý đó.
C. Thêm vào nhiều trạng từ chỉ thời gian.
D. Rút ngắn các câu văn dài.

12. Xét đoạn văn: "Tôi thích đọc sách. Sách giúp tôi mở mang kiến thức. Ngoài ra, đọc sách còn giúp tôi thư giãn." Lỗi liên kết (nếu có) ở đây là gì?

A. Lỗi lặp từ "sách".
B. Lỗi sử dụng từ nối "Ngoài ra" không phù hợp với ý "thư giãn".
C. Không có lỗi liên kết rõ ràng, các ý bổ sung cho nhau.
D. Lỗi về mối quan hệ logic giữa "thích đọc sách" và "thư giãn".

13. Đoạn văn nào sau đây có khả năng mắc lỗi về liên kết chặt chẽ nhất?

A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Nơi đây có nhiều di tích lịch sử và văn hóa lâu đời. Du khách thường đến thăm Hồ Gươm và Phố Cổ.
B. Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim chóc ríu rít trên cành. Mọi vật đều tràn đầy sức sống.
C. Tôi rất thích đọc truyện tranh. Truyện tranh có nhiều hình ảnh đẹp. Nhưng tôi cũng thích xem phim hoạt hình. Phim hoạt hình rất thú vị.
D. Biển cả bao la và kỳ vĩ. Những con sóng vỗ bờ rì rào. Bầu trời xanh thẳm với những áng mây trắng.

14. Cách nào sau đây giúp đảm bảo tính mạch lạc khi viết một bài văn dài nhiều đoạn?

A. Mỗi đoạn văn chỉ nên chứa một ý duy nhất.
B. Sử dụng các tiêu đề phụ cho từng đoạn văn.
C. Có sự liên kết chặt chẽ về ý tưởng và sử dụng từ ngữ/cấu trúc nối giữa các đoạn.
D. Đảm bảo mỗi đoạn văn có độ dài tương đương nhau.

15. Đâu là cách chỉnh sửa hiệu quả nhất cho câu: "Vì trời mưa nên tôi không đi học."?

A. Sửa thành: "Trời mưa và tôi không đi học."
B. Sửa thành: "Trời mưa, do đó tôi không đi học."
C. Sửa thành: "Tôi không đi học vì trời mưa."
D. Cả B và C đều đúng.

16. Để sửa lỗi "thiếu liên kết logic" giữa hai câu, ta có thể làm gì?

A. Bỏ bớt một trong hai câu.
B. Thêm từ ngữ nối hoặc sắp xếp lại trật tự câu để làm rõ mối quan hệ.
C. Thay thế tất cả các động từ trong hai câu.
D. Viết lại hai câu bằng ngôn ngữ nói.

17. Cách nào sau đây có thể giúp một đoạn văn trở nên mạch lạc hơn khi các ý tưởng có vẻ rời rạc?

A. Thay thế tất cả các danh từ bằng đại từ.
B. Thêm các câu tóm tắt ở cuối mỗi câu.
C. Tìm mối liên hệ logic giữa các ý và sử dụng từ ngữ nối phù hợp để thể hiện mối quan hệ đó.
D. Viết lại đoạn văn bằng các câu đơn.

18. Khi phân tích một đoạn văn, nếu thấy các câu văn nhảy cóc từ ý này sang ý khác mà không có sự chuyển tiếp, đó là lỗi gì?

A. Lỗi về từ vựng.
B. Lỗi về ngữ pháp.
C. Lỗi về mạch lạc (thiếu liên kết giữa các câu).
D. Lỗi về dấu câu.

19. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của câu chủ đề trong việc đảm bảo mạch lạc?

A. Câu chủ đề chỉ có tác dụng trang trí cho đoạn văn.
B. Câu chủ đề là câu nêu ý chính, các câu khác trong đoạn có nhiệm vụ triển khai, làm rõ ý đó.
C. Câu chủ đề luôn nằm ở cuối đoạn văn.
D. Câu chủ đề chỉ xuất hiện trong các đoạn văn nghị luận.

20. Trong một đoạn văn, việc thay thế từ "nhưng" bằng "và" có thể gây ra lỗi gì nếu không cẩn thận?

A. Lỗi lặp từ.
B. Lỗi sai về ngữ pháp.
C. Lỗi về mối quan hệ logic (từ "và" không diễn đạt được sự tương phản như "nhưng").
D. Lỗi về chính tả.

21. Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên tính mạch lạc về mặt nội dung?

A. Sự phát triển logic của ý tưởng.
B. Sự thống nhất về chủ đề.
C. Việc sử dụng đa dạng các loại từ.
D. Tính nhất quán về quan điểm.

22. Yếu tố nào sau đây giúp tạo nên sự liên kết về hình thức trong đoạn văn?

A. Sự thống nhất về chủ đề.
B. Việc sử dụng các từ ngữ nối, đại từ thay thế, lặp từ.
C. Trình tự logic của các ý.
D. Sự rõ ràng của câu chủ đề.

23. Trong một đoạn văn, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính mạch lạc?

A. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh.
B. Các câu văn được sắp xếp logic, thể hiện một ý tưởng chủ đạo xuyên suốt.
C. Câu cuối đoạn văn tóm tắt lại toàn bộ nội dung.
D. Có sự xuất hiện của các từ ngữ nối như "tuy nhiên", "ngoài ra".

24. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là phương tiện liên kết trong văn bản?

A. Các từ ngữ hoặc cụm từ nối (ví dụ: "vì vậy", "mặt khác").
B. Sự lặp lại hoặc thay thế từ ngữ.
C. Sự thay đổi đột ngột về chủ đề hoặc ngôi kể mà không có tín hiệu chuyển tiếp.
D. Sử dụng các đại từ thay thế.

25. Việc sử dụng đại từ "nó", "hắn", "cô ấy" có thể gây lỗi liên kết nếu:

A. Đại từ được dùng để thay thế cho một danh từ đã được xác định rõ.
B. Chỉ có một danh từ mà đại từ có thể thay thế trong ngữ cảnh.
C. Có nhiều hơn một danh từ mà đại từ có thể thay thế, gây mơ hồ về đối tượng được nói đến.
D. Đại từ được sử dụng ở đầu câu.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối bài 3 Thực hành Tiếng Việt : Lỗi về mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản : Dấu hiệu nhận biết và cách chỉnh sửa.

Tags: Bộ đề 1

1. Đâu là một ví dụ về lỗi lặp ý không cần thiết trong đoạn văn?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối bài 3 Thực hành Tiếng Việt : Lỗi về mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản : Dấu hiệu nhận biết và cách chỉnh sửa.

Tags: Bộ đề 1

2. Đâu là dấu hiệu phổ biến nhất cho thấy một đoạn văn có thể mắc lỗi về liên kết?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối bài 3 Thực hành Tiếng Việt : Lỗi về mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản : Dấu hiệu nhận biết và cách chỉnh sửa.

Tags: Bộ đề 1

3. Xét đoạn văn sau: Học sinh cần chăm chỉ học tập. Ngoài ra, các em cũng cần rèn luyện sức khỏe. Vì vậy, học sinh có thể đạt kết quả tốt., lỗi liên kết trong đoạn văn này là gì?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối bài 3 Thực hành Tiếng Việt : Lỗi về mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản : Dấu hiệu nhận biết và cách chỉnh sửa.

Tags: Bộ đề 1

4. Việc sử dụng các từ nối như hơn nữa, thêm vào đó nhằm mục đích gì trong việc tạo liên kết?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối bài 3 Thực hành Tiếng Việt : Lỗi về mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản : Dấu hiệu nhận biết và cách chỉnh sửa.

Tags: Bộ đề 1

5. Trong các phương tiện liên kết, việc sử dụng vì vậy, do đó, cho nên thể hiện mối quan hệ gì?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối bài 3 Thực hành Tiếng Việt : Lỗi về mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản : Dấu hiệu nhận biết và cách chỉnh sửa.

Tags: Bộ đề 1

6. Để đảm bảo tính mạch lạc, khi chuyển từ đoạn văn này sang đoạn văn khác, người viết nên:

7 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối bài 3 Thực hành Tiếng Việt : Lỗi về mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản : Dấu hiệu nhận biết và cách chỉnh sửa.

Tags: Bộ đề 1

7. Khi chỉnh sửa một đoạn văn mắc lỗi lặp ý, hành động nào sau đây là hợp lý nhất?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối bài 3 Thực hành Tiếng Việt : Lỗi về mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản : Dấu hiệu nhận biết và cách chỉnh sửa.

Tags: Bộ đề 1

8. Lỗi mâu thuẫn về ý nghĩa trong đoạn văn thường biểu hiện qua việc:

9 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối bài 3 Thực hành Tiếng Việt : Lỗi về mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản : Dấu hiệu nhận biết và cách chỉnh sửa.

Tags: Bộ đề 1

9. Để sửa lỗi thiếu sự nhất quán về ngôi kể trong một đoạn văn, ta cần làm gì?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối bài 3 Thực hành Tiếng Việt : Lỗi về mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản : Dấu hiệu nhận biết và cách chỉnh sửa.

Tags: Bộ đề 1

10. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về lỗi mạch lạc?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối bài 3 Thực hành Tiếng Việt : Lỗi về mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản : Dấu hiệu nhận biết và cách chỉnh sửa.

Tags: Bộ đề 1

11. Khi một đoạn văn bị lỗi về mạch lạc, cách chỉnh sửa nào thường hiệu quả nhất?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối bài 3 Thực hành Tiếng Việt : Lỗi về mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản : Dấu hiệu nhận biết và cách chỉnh sửa.

Tags: Bộ đề 1

12. Xét đoạn văn: Tôi thích đọc sách. Sách giúp tôi mở mang kiến thức. Ngoài ra, đọc sách còn giúp tôi thư giãn. Lỗi liên kết (nếu có) ở đây là gì?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối bài 3 Thực hành Tiếng Việt : Lỗi về mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản : Dấu hiệu nhận biết và cách chỉnh sửa.

Tags: Bộ đề 1

13. Đoạn văn nào sau đây có khả năng mắc lỗi về liên kết chặt chẽ nhất?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối bài 3 Thực hành Tiếng Việt : Lỗi về mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản : Dấu hiệu nhận biết và cách chỉnh sửa.

Tags: Bộ đề 1

14. Cách nào sau đây giúp đảm bảo tính mạch lạc khi viết một bài văn dài nhiều đoạn?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối bài 3 Thực hành Tiếng Việt : Lỗi về mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản : Dấu hiệu nhận biết và cách chỉnh sửa.

Tags: Bộ đề 1

15. Đâu là cách chỉnh sửa hiệu quả nhất cho câu: Vì trời mưa nên tôi không đi học.?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối bài 3 Thực hành Tiếng Việt : Lỗi về mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản : Dấu hiệu nhận biết và cách chỉnh sửa.

Tags: Bộ đề 1

16. Để sửa lỗi thiếu liên kết logic giữa hai câu, ta có thể làm gì?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối bài 3 Thực hành Tiếng Việt : Lỗi về mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản : Dấu hiệu nhận biết và cách chỉnh sửa.

Tags: Bộ đề 1

17. Cách nào sau đây có thể giúp một đoạn văn trở nên mạch lạc hơn khi các ý tưởng có vẻ rời rạc?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối bài 3 Thực hành Tiếng Việt : Lỗi về mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản : Dấu hiệu nhận biết và cách chỉnh sửa.

Tags: Bộ đề 1

18. Khi phân tích một đoạn văn, nếu thấy các câu văn nhảy cóc từ ý này sang ý khác mà không có sự chuyển tiếp, đó là lỗi gì?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối bài 3 Thực hành Tiếng Việt : Lỗi về mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản : Dấu hiệu nhận biết và cách chỉnh sửa.

Tags: Bộ đề 1

19. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của câu chủ đề trong việc đảm bảo mạch lạc?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối bài 3 Thực hành Tiếng Việt : Lỗi về mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản : Dấu hiệu nhận biết và cách chỉnh sửa.

Tags: Bộ đề 1

20. Trong một đoạn văn, việc thay thế từ nhưng bằng và có thể gây ra lỗi gì nếu không cẩn thận?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối bài 3 Thực hành Tiếng Việt : Lỗi về mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản : Dấu hiệu nhận biết và cách chỉnh sửa.

Tags: Bộ đề 1

21. Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên tính mạch lạc về mặt nội dung?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối bài 3 Thực hành Tiếng Việt : Lỗi về mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản : Dấu hiệu nhận biết và cách chỉnh sửa.

Tags: Bộ đề 1

22. Yếu tố nào sau đây giúp tạo nên sự liên kết về hình thức trong đoạn văn?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối bài 3 Thực hành Tiếng Việt : Lỗi về mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản : Dấu hiệu nhận biết và cách chỉnh sửa.

Tags: Bộ đề 1

23. Trong một đoạn văn, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính mạch lạc?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối bài 3 Thực hành Tiếng Việt : Lỗi về mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản : Dấu hiệu nhận biết và cách chỉnh sửa.

Tags: Bộ đề 1

24. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là phương tiện liên kết trong văn bản?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối bài 3 Thực hành Tiếng Việt : Lỗi về mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản : Dấu hiệu nhận biết và cách chỉnh sửa.

Tags: Bộ đề 1

25. Việc sử dụng đại từ nó, hắn, cô ấy có thể gây lỗi liên kết nếu: