Trắc nghiệm Lịch sử và địa lý 5 Cánh diều bài 16: Đất nước đổi mới

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch sử và địa lý 5 Cánh diều bài 16: Đất nước đổi mới

Trắc nghiệm Lịch sử và địa lý 5 Cánh diều bài 16: Đất nước đổi mới

1. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (năm 1986) đánh dấu bước ngoặt quan trọng trong lịch sử phát triển của Việt Nam vì:

A. Đánh dấu sự kết thúc của cách mạng Việt Nam.
B. Đề ra đường lối Đổi mới toàn diện đất nước, mở ra kỷ nguyên phát triển mới.
C. Quyết định quay trở lại mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
D. Chỉ tập trung vào công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.

2. Sự thay đổi cơ bản trong cơ cấu kinh tế Việt Nam sau Đổi mới là gì?

A. Tăng tỷ trọng nông nghiệp, giảm tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ.
B. Tăng tỷ trọng công nghiệp, xây dựng và dịch vụ, giảm tỷ trọng nông nghiệp.
C. Chuyển dịch hoàn toàn sang nền kinh tế dựa vào khai thác tài nguyên.
D. Tập trung vào nền kinh tế tự cung tự cấp.

3. Nguyên nhân chính dẫn đến sự phát triển kinh tế vượt bậc của Việt Nam trong những năm gần đây là gì?

A. Tập trung hoàn toàn vào sản xuất nông nghiệp.
B. Thực hiện chính sách Đổi mới, mở cửa, hội nhập quốc tế và phát huy nội lực.
C. Duy trì nền kinh tế bao cấp, hạn chế giao lưu với bên ngoài.
D. Chỉ đầu tư vào công nghiệp quốc phòng, bỏ qua các ngành kinh tế khác.

4. Đâu là ý nghĩa lịch sử quan trọng nhất của công cuộc Đổi mới đối với Việt Nam?

A. Đưa đất nước rơi vào tình trạng khủng hoảng kéo dài.
B. Đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội, bước vào thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.
C. Chỉ cải thiện được đời sống của một bộ phận nhỏ dân cư.
D. Làm suy yếu vai trò lãnh đạo của Đảng.

5. Đâu là biểu hiện của sự phát triển trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo thời kỳ Đổi mới?

A. Giảm số lượng trường học và người học.
B. Mở rộng quy mô, nâng cao chất lượng giáo dục, đa dạng hóa các loại hình đào tạo.
C. Chỉ tập trung vào đào tạo nghề.
D. Hạn chế tiếp cận giáo dục đại học.

6. Chính sách Đổi mới đã tạo điều kiện cho sự phát triển của ngành nào, góp phần quan trọng vào kim ngạch xuất khẩu?

A. Chỉ ngành khai thác khoáng sản.
B. Ngành nông nghiệp (xuất khẩu lúa gạo, cà phê, thủy sản) và công nghiệp chế biến.
C. Chỉ ngành công nghiệp nặng.
D. Ngành dịch vụ tài chính.

7. Chính sách Đổi mới đã tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của những thành phần kinh tế nào ở Việt Nam?

A. Chỉ kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể.
B. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể và các loại hình kinh tế khác.
C. Chủ yếu là kinh tế tư bản nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Chỉ kinh tế cá thể và kinh tế tiểu thủ công nghiệp.

8. Chính sách Đổi mới đã khuyến khích người dân tham gia vào các hoạt động kinh tế nào?

A. Chỉ tham gia vào các hợp tác xã nông nghiệp.
B. Tham gia vào sản xuất kinh doanh, dịch vụ, buôn bán, phát triển kinh tế hộ gia đình.
C. Chỉ làm việc trong các cơ quan nhà nước.
D. Chỉ tham gia vào các hoạt động từ thiện.

9. Một trong những thành tựu quan trọng về đối ngoại của Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới là gì?

A. Tăng cường cô lập với các nước trên thế giới để giữ vững độc lập.
B. Phát triển quan hệ hữu nghị và hợp tác với tất cả các nước, bình thường hóa quan hệ với Hoa Kỳ.
C. Chỉ tập trung vào quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa truyền thống.
D. Ưu tiên phát triển quan hệ kinh tế với các nước láng giềng có chung biên giới.

10. Việc mở cửa và hội nhập quốc tế đã giúp Việt Nam tiếp cận được những gì từ thế giới bên ngoài?

A. Chỉ tiếp cận được các mặt tiêu cực, ảnh hưởng xấu.
B. Tiếp cận khoa học công nghệ tiên tiến, kinh nghiệm quản lý và các nguồn vốn đầu tư.
C. Chỉ tiếp cận được các sản phẩm tiêu dùng xa xỉ.
D. Chỉ tiếp cận được các tư tưởng chống phá chế độ.

11. Chính sách Đổi mới đã góp phần xây dựng và củng cố nền quốc phòng toàn dân như thế nào?

A. Làm suy yếu lực lượng quốc phòng.
B. Tăng cường tiềm lực quốc phòng, xây dựng quân đội chính quy, hiện đại và đảm bảo an ninh quốc gia.
C. Chỉ tập trung vào phòng thủ biên giới.
D. Giảm thiểu ngân sách quốc phòng.

12. Đâu là đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Việt Nam sau Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (năm 1986)?

A. Nền kinh tế tập trung, bao cấp với sự quản lý chặt chẽ của nhà nước.
B. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, đa dạng hóa các hình thức sở hữu.
C. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, lạc hậu về công nghệ.
D. Nền kinh tế chỉ tập trung vào sản xuất công nghiệp nặng, bỏ qua các ngành khác.

13. Đâu là một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy xuất khẩu của Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới?

A. Chính sách cấm xuất khẩu hàng hóa.
B. Sự gia tăng năng lực sản xuất, chất lượng sản phẩm và mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. Chỉ tập trung vào xuất khẩu tài nguyên thô.
D. Hạn chế sự tham gia của các doanh nghiệp tư nhân vào hoạt động xuất khẩu.

14. Chính sách Đổi mới đã khuyến khích sự phát triển của các khu kinh tế cửa khẩu nhằm mục đích gì?

A. Tăng cường kiểm soát biên giới.
B. Thúc đẩy giao thương, thu hút đầu tư và phát triển kinh tế khu vực biên giới.
C. Hạn chế hoạt động buôn bán xuyên biên giới.
D. Tạo ra các vùng kinh tế khép kín.

15. Việc ký kết các hiệp định thương mại tự do (FTA) là một phần của chiến lược nào của Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới?

A. Chiến lược cô lập kinh tế.
B. Chiến lược hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng.
C. Chiến lược tự cung tự cấp.
D. Chiến lược tập trung vào thị trường nội địa.

16. Vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam trong công cuộc Đổi mới là gì?

A. Là người lãnh đạo, đề ra đường lối và chỉ đạo thực hiện công cuộc Đổi mới.
B. Là người giám sát, không tham gia trực tiếp vào quá trình Đổi mới.
C. Là người phản biện, chỉ ra những sai lầm của công cuộc Đổi mới.
D. Là người dân thụ hưởng, không có vai trò định hướng.

17. Chính sách Đổi mới đã ảnh hưởng như thế nào đến đời sống văn hóa tinh thần của người dân Việt Nam?

A. Làm cho đời sống tinh thần đơn điệu, thiếu phong phú.
B. Phong phú hơn với sự giao lưu văn hóa, tiếp cận thông tin và các loại hình giải trí đa dạng.
C. Chỉ cho phép các hoạt động văn hóa truyền thống.
D. Gây ra sự xung đột văn hóa nghiêm trọng.

18. Trong thời kỳ Đổi mới, Việt Nam đã có những chính sách gì để thu hút vốn đầu tư nước ngoài?

A. Hạn chế tối đa sự tham gia của các doanh nghiệp nước ngoài.
B. Tạo môi trường pháp lý thuận lợi, ưu đãi về thuế và đất đai cho nhà đầu tư.
C. Chỉ cho phép đầu tư vào các ngành công nghiệp nặng.
D. Áp dụng các quy định khắt khe, gây khó khăn cho nhà đầu tư.

19. Đâu là một trong những mục tiêu quan trọng của công cuộc Đổi mới về mặt xã hội?

A. Chỉ tập trung vào phát triển kinh tế.
B. Xây dựng một xã hội công bằng, dân chủ, văn minh và nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. Duy trì sự phân hóa giàu nghèo sâu sắc.
D. Hạn chế quyền tự do của người dân.

20. Sự phát triển của khoa học và công nghệ trong thời kỳ Đổi mới đã có tác động như thế nào đến đời sống xã hội Việt Nam?

A. Không có tác động đáng kể, đời sống xã hội vẫn trì trệ.
B. Nâng cao năng suất lao động, cải thiện chất lượng cuộc sống và tạo ra nhiều tiện ích mới.
C. Chỉ phục vụ cho mục đích quân sự, không ảnh hưởng đến dân sinh.
D. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo, gây bất ổn xã hội.

21. Sự phát triển của ngành du lịch trong thời kỳ Đổi mới đã mang lại lợi ích gì cho Việt Nam?

A. Không có sự phát triển, ngành du lịch vẫn trì trệ.
B. Tạo thêm việc làm, thu nhập cho người dân và quảng bá hình ảnh đất nước.
C. Chỉ phục vụ cho du khách trong nước.
D. Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.

22. Thành tựu nổi bật của Việt Nam trong lĩnh vực xóa đói giảm nghèo trong thời kỳ Đổi mới là gì?

A. Tỷ lệ đói nghèo gia tăng, đời sống nhân dân khó khăn.
B. Tỷ lệ đói nghèo giảm mạnh, đời sống của đa số người dân được cải thiện.
C. Chỉ xóa đói giảm nghèo ở một vài vùng nông thôn.
D. Duy trì mức đói nghèo cao để kích thích lao động.

23. Đâu là một trong những thách thức mà Việt Nam phải đối mặt trong quá trình hội nhập quốc tế sau Đổi mới?

A. Thiếu hụt nguồn lao động có kỹ năng.
B. Cạnh tranh gay gắt về kinh tế, văn hóa và sự biến đổi nhanh chóng của thị trường.
C. Nguy cơ bị cô lập về chính trị.
D. Sự suy giảm về tài nguyên thiên nhiên.

24. Chính sách Đổi mới đã tác động tích cực đến lĩnh vực văn hóa - xã hội như thế nào?

A. Gây ra sự suy đồi về đạo đức, mất bản sắc văn hóa.
B. Thúc đẩy sự giao lưu văn hóa, làm phong phú thêm đời sống tinh thần của nhân dân.
C. Hạn chế sự sáng tạo trong văn học nghệ thuật.
D. Chỉ tập trung vào các hoạt động văn hóa của nhà nước.

25. Sự thay đổi trong quan hệ quốc tế của Việt Nam sau Đại hội VI có đặc điểm gì nổi bật?

A. Quan hệ quốc tế bị thu hẹp, chỉ còn liên minh với một số ít quốc gia.
B. Mở rộng quan hệ đa phương, đa dạng hóa đối tác, phát triển quan hệ hữu nghị và hợp tác.
C. Chỉ ưu tiên phát triển quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Chủ động gây căng thẳng với các nước láng giềng.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Lịch sử và địa lý 5 Cánh diều bài 16: Đất nước đổi mới

Tags: Bộ đề 1

1. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (năm 1986) đánh dấu bước ngoặt quan trọng trong lịch sử phát triển của Việt Nam vì:

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Lịch sử và địa lý 5 Cánh diều bài 16: Đất nước đổi mới

Tags: Bộ đề 1

2. Sự thay đổi cơ bản trong cơ cấu kinh tế Việt Nam sau Đổi mới là gì?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Lịch sử và địa lý 5 Cánh diều bài 16: Đất nước đổi mới

Tags: Bộ đề 1

3. Nguyên nhân chính dẫn đến sự phát triển kinh tế vượt bậc của Việt Nam trong những năm gần đây là gì?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Lịch sử và địa lý 5 Cánh diều bài 16: Đất nước đổi mới

Tags: Bộ đề 1

4. Đâu là ý nghĩa lịch sử quan trọng nhất của công cuộc Đổi mới đối với Việt Nam?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Lịch sử và địa lý 5 Cánh diều bài 16: Đất nước đổi mới

Tags: Bộ đề 1

5. Đâu là biểu hiện của sự phát triển trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo thời kỳ Đổi mới?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Lịch sử và địa lý 5 Cánh diều bài 16: Đất nước đổi mới

Tags: Bộ đề 1

6. Chính sách Đổi mới đã tạo điều kiện cho sự phát triển của ngành nào, góp phần quan trọng vào kim ngạch xuất khẩu?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Lịch sử và địa lý 5 Cánh diều bài 16: Đất nước đổi mới

Tags: Bộ đề 1

7. Chính sách Đổi mới đã tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của những thành phần kinh tế nào ở Việt Nam?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Lịch sử và địa lý 5 Cánh diều bài 16: Đất nước đổi mới

Tags: Bộ đề 1

8. Chính sách Đổi mới đã khuyến khích người dân tham gia vào các hoạt động kinh tế nào?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Lịch sử và địa lý 5 Cánh diều bài 16: Đất nước đổi mới

Tags: Bộ đề 1

9. Một trong những thành tựu quan trọng về đối ngoại của Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới là gì?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Lịch sử và địa lý 5 Cánh diều bài 16: Đất nước đổi mới

Tags: Bộ đề 1

10. Việc mở cửa và hội nhập quốc tế đã giúp Việt Nam tiếp cận được những gì từ thế giới bên ngoài?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Lịch sử và địa lý 5 Cánh diều bài 16: Đất nước đổi mới

Tags: Bộ đề 1

11. Chính sách Đổi mới đã góp phần xây dựng và củng cố nền quốc phòng toàn dân như thế nào?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Lịch sử và địa lý 5 Cánh diều bài 16: Đất nước đổi mới

Tags: Bộ đề 1

12. Đâu là đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Việt Nam sau Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (năm 1986)?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Lịch sử và địa lý 5 Cánh diều bài 16: Đất nước đổi mới

Tags: Bộ đề 1

13. Đâu là một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy xuất khẩu của Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Lịch sử và địa lý 5 Cánh diều bài 16: Đất nước đổi mới

Tags: Bộ đề 1

14. Chính sách Đổi mới đã khuyến khích sự phát triển của các khu kinh tế cửa khẩu nhằm mục đích gì?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Lịch sử và địa lý 5 Cánh diều bài 16: Đất nước đổi mới

Tags: Bộ đề 1

15. Việc ký kết các hiệp định thương mại tự do (FTA) là một phần của chiến lược nào của Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Lịch sử và địa lý 5 Cánh diều bài 16: Đất nước đổi mới

Tags: Bộ đề 1

16. Vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam trong công cuộc Đổi mới là gì?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Lịch sử và địa lý 5 Cánh diều bài 16: Đất nước đổi mới

Tags: Bộ đề 1

17. Chính sách Đổi mới đã ảnh hưởng như thế nào đến đời sống văn hóa tinh thần của người dân Việt Nam?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Lịch sử và địa lý 5 Cánh diều bài 16: Đất nước đổi mới

Tags: Bộ đề 1

18. Trong thời kỳ Đổi mới, Việt Nam đã có những chính sách gì để thu hút vốn đầu tư nước ngoài?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Lịch sử và địa lý 5 Cánh diều bài 16: Đất nước đổi mới

Tags: Bộ đề 1

19. Đâu là một trong những mục tiêu quan trọng của công cuộc Đổi mới về mặt xã hội?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Lịch sử và địa lý 5 Cánh diều bài 16: Đất nước đổi mới

Tags: Bộ đề 1

20. Sự phát triển của khoa học và công nghệ trong thời kỳ Đổi mới đã có tác động như thế nào đến đời sống xã hội Việt Nam?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Lịch sử và địa lý 5 Cánh diều bài 16: Đất nước đổi mới

Tags: Bộ đề 1

21. Sự phát triển của ngành du lịch trong thời kỳ Đổi mới đã mang lại lợi ích gì cho Việt Nam?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Lịch sử và địa lý 5 Cánh diều bài 16: Đất nước đổi mới

Tags: Bộ đề 1

22. Thành tựu nổi bật của Việt Nam trong lĩnh vực xóa đói giảm nghèo trong thời kỳ Đổi mới là gì?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Lịch sử và địa lý 5 Cánh diều bài 16: Đất nước đổi mới

Tags: Bộ đề 1

23. Đâu là một trong những thách thức mà Việt Nam phải đối mặt trong quá trình hội nhập quốc tế sau Đổi mới?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Lịch sử và địa lý 5 Cánh diều bài 16: Đất nước đổi mới

Tags: Bộ đề 1

24. Chính sách Đổi mới đã tác động tích cực đến lĩnh vực văn hóa - xã hội như thế nào?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Lịch sử và địa lý 5 Cánh diều bài 16: Đất nước đổi mới

Tags: Bộ đề 1

25. Sự thay đổi trong quan hệ quốc tế của Việt Nam sau Đại hội VI có đặc điểm gì nổi bật?

Xem kết quả