Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

1. Việc công dân xem các bản tin thời sự trên truyền hình để nắm bắt thông tin là đang thực hiện quyền nào?

A. Quyền tự do sáng tạo.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tiếp cận thông tin.
D. Quyền tự do hội họp.

2. Một công dân sử dụng mạng xã hội để đăng tải thông tin sai sự thật, gây hoang mang dư luận về một dịch bệnh mới. Hành vi này vi phạm quyền và nghĩa vụ nào của công dân?

A. Quyền tự do ngôn luận và nghĩa vụ tôn trọng pháp luật.
B. Quyền tiếp cận thông tin và nghĩa vụ đóng góp ý kiến.
C. Quyền tự do báo chí và nghĩa vụ bảo vệ bí mật Nhà nước.
D. Quyền tự do hội họp và nghĩa vụ bảo vệ an ninh quốc gia.

3. Việc một nhóm công dân tổ chức một buổi thảo luận công khai về các vấn đề môi trường tại công viên là biểu hiện của quyền nào?

A. Quyền tự do kinh doanh.
B. Quyền tự do hội họp và tự do ngôn luận.
C. Quyền tự do cư trú.
D. Quyền được giáo dục.

4. Quyền tự do báo chí gắn liền với trách nhiệm của nhà báo là...

A. Chỉ được đăng tải những thông tin tích cực, ca ngợi.
B. Phải tuân thủ pháp luật, phản ánh đúng sự thật, có trách nhiệm với xã hội.
C. Ưu tiên đưa tin giật gân, câu khách.
D. Không được phê bình các cơ quan nhà nước.

5. Theo quy định, công dân có quyền tự do ngôn luận, tuy nhiên, hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm pháp luật?

A. Phê bình những bất cập trong chính sách công.
B. Bình luận về một bộ phim trên trang cá nhân.
C. Tổ chức biểu tình yêu cầu cải thiện môi trường sống.
D. Phát tán thông tin sai sự thật, kích động bạo lực.

6. Công dân có quyền tiếp cận thông tin, nhưng không có nghĩa vụ phải...

A. Khai thác thông tin từ các nguồn chính thống.
B. Sử dụng thông tin đã tiếp cận một cách có trách nhiệm.
C. Chia sẻ lại thông tin cho người khác không có điều kiện tiếp cận.
D. Xác minh tính chính xác của thông tin trước khi sử dụng.

7. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, thông tin nào sau đây công dân không có quyền tiếp cận?

A. Thông tin về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
B. Thông tin về các dự án đầu tư công trên địa bàn.
C. Thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật công tác, bí mật kinh doanh, bí mật đời sống riêng tư.
D. Thông tin về hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước.

8. Công dân có nghĩa vụ gì trong việc thực hiện quyền tự do ngôn luận?

A. Chỉ được phát ngôn những điều đồng tình với quan điểm của đa số.
B. Tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của người khác, không được lạm dụng quyền để xâm phạm.
C. Chỉ được phát ngôn trên các phương tiện truyền thông chính thống.
D. Cung cấp thông tin sai sự thật để thu hút sự chú ý.

9. Quyền báo chí của công dân được hiểu là quyền tự do...

A. Tự do sáng tạo tác phẩm báo chí và tự do phát hành tác phẩm đó.
B. Tự do cung cấp thông tin cho báo chí và tự do phê bình, góp ý trên báo chí.
C. Tự do thành lập cơ quan báo chí và tự do hoạt động theo quy định của pháp luật.
D. Tự do tiếp cận thông tin, phát ngôn và phê bình trên báo chí, trừ trường hợp bị cấm.

10. Việc tiếp cận thông tin của công dân có ý nghĩa quan trọng trong việc thực hiện quyền nào sau đây?

A. Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội.
B. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm.
C. Quyền tự do kinh doanh.
D. Quyền được giáo dục.

11. Quyền tiếp cận thông tin của công dân có ý nghĩa quan trọng trong việc đấu tranh phòng, chống tham nhũng vì nó giúp...

A. Báo chí đưa tin theo hướng giật gân để câu khách.
B. Công khai các hoạt động quản lý, giám sát của cơ quan nhà nước.
C. Tăng cường sự kiểm soát của cá nhân đối với mọi thông tin.
D. Hạn chế thông tin mật của các tổ chức.

12. Theo Hiến pháp 2013, quyền tự do ngôn luận của công dân không bị hạn chế bởi yếu tố nào sau đây?

A. Lợi ích của Nhà nước và xã hội.
B. Quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức và cá nhân khác.
C. Quan điểm cá nhân của người thực thi pháp luật.
D. Quy định của pháp luật về những trường hợp cấm.

13. Theo Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013, quyền tự do ngôn luận của công dân được quy định cụ thể tại điều nào?

A. Điều 25
B. Điều 26
C. Điều 27
D. Điều 28

14. Hành vi nào sau đây là vi phạm quyền tự do ngôn luận của công dân?

A. Công dân đưa tin sai sự thật về một vụ việc tiêu cực trên mạng xã hội.
B. Cơ quan chức năng kiểm duyệt gắt gao các bài báo có nội dung phê bình gay gắt.
C. Công dân bày tỏ quan điểm cá nhân về một vấn đề xã hội trên trang blog cá nhân.
D. Báo chí đăng tải thông tin phản ánh đúng sự thật về một công trình xây dựng dang dở.

15. Hành vi nào sau đây là vi phạm quyền tiếp cận thông tin của công dân?

A. Công dân yêu cầu cung cấp hồ sơ một vụ việc hành chính công.
B. Cơ quan chức năng cố tình trì hoãn hoặc từ chối cung cấp thông tin không có lý do chính đáng.
C. Công dân tìm kiếm thông tin trên các trang web chính thức của Nhà nước.
D. Báo chí đăng tải thông tin điều tra về một vụ tham nhũng.

16. Pháp luật quy định về quyền tiếp cận thông tin nhằm mục đích chủ yếu là gì?

A. Tăng cường sự minh bạch và trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà nước.
B. Tạo điều kiện cho việc khai thác thông tin vì mục đích thương mại.
C. Hạn chế thông tin tiêu cực lan truyền trên mạng xã hội.
D. Giúp công dân dễ dàng hơn trong việc tìm kiếm việc làm.

17. Pháp luật quy định về quyền tự do báo chí nhằm mục đích nào sau đây?

A. Khuyến khích việc đưa tin theo hướng thiên vị, chủ quan.
B. Đảm bảo thông tin đa chiều, khách quan và phục vụ lợi ích công cộng.
C. Tạo điều kiện cho báo chí hoạt động theo xu hướng thương mại hóa tối đa.
D. Hạn chế sự tự do biểu đạt của người dân.

18. Việc công dân tham gia vào các buổi sinh hoạt cộng đồng để trao đổi ý kiến về các vấn đề địa phương là biểu hiện của quyền nào?

A. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
B. Quyền tự do ngôn luận và quyền tự do hội họp.
C. Quyền được đảm bảo an sinh xã hội.
D. Quyền tự do di chuyển.

19. Hành vi nào sau đây là biểu hiện lạm dụng quyền tự do ngôn luận?

A. Công dân góp ý xây dựng về một chính sách mới trên diễn đàn công cộng.
B. Công dân đăng tải thông tin bịa đặt, vu khống người khác lên mạng xã hội.
C. Nhà báo đưa tin về một sự kiện thời sự khách quan, đúng sự thật.
D. Công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận để phản ánh bất cập trong quản lý.

20. Công dân có quyền tự do ngôn luận, nhưng không có quyền nào sau đây?

A. Bày tỏ chính kiến về các vấn đề chính trị - xã hội.
B. Phê phán những hành vi sai trái của cán bộ công chức.
C. Tuyên truyền chống phá Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
D. Góp ý xây dựng cho các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước.

21. Một bài báo đưa tin về những sai phạm trong quản lý của một địa phương, qua đó giúp cơ quan chức năng xem xét và chấn chỉnh. Đây là biểu hiện của vai trò nào của báo chí?

A. Cung cấp thông tin giải trí.
B. Giám sát và phản biện xã hội.
C. Định hướng dư luận theo chiều hướng tiêu cực.
D. Bảo vệ bí mật cá nhân.

22. Theo pháp luật Việt Nam, cơ quan báo chí có quyền và nghĩa vụ gì trong việc phản ánh hiện thực cuộc sống?

A. Chỉ phản ánh những mặt tốt, đẹp của xã hội.
B. Phản ánh đúng sự thật, khách quan, trung thực và có trách nhiệm.
C. Ưu tiên đưa tin theo yêu cầu của các nhà quảng cáo.
D. Cung cấp thông tin theo định hướng có lợi cho cá nhân lãnh đạo.

23. Việc công dân yêu cầu cơ quan nhà nước cung cấp thông tin về quy hoạch sử dụng đất là đang thực hiện quyền nào?

A. Quyền tự do kinh doanh.
B. Quyền tự do cư trú.
C. Quyền tiếp cận thông tin.
D. Quyền tự do đi lại.

24. Theo quy định của pháp luật, việc cơ quan nhà nước từ chối cung cấp thông tin cho công dân phải có lý do chính đáng và được thông báo bằng văn bản. Điều này thể hiện nguyên tắc nào của quyền tiếp cận thông tin?

A. Công khai và minh bạch.
B. Bảo mật và hạn chế.
C. Tự do và không giới hạn.
D. Chủ động và bắt buộc.

25. Hành vi nào sau đây của công dân thể hiện việc tôn trọng quyền tự do ngôn luận của người khác?

A. Ngắt lời người khác khi họ đang trình bày quan điểm.
B. Phản hồi mang tính xây dựng đối với ý kiến trái chiều.
C. Lan truyền thông tin sai lệch về một cá nhân.
D. Ép buộc người khác phải đồng tình với quan điểm của mình.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

1. Việc công dân xem các bản tin thời sự trên truyền hình để nắm bắt thông tin là đang thực hiện quyền nào?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

2. Một công dân sử dụng mạng xã hội để đăng tải thông tin sai sự thật, gây hoang mang dư luận về một dịch bệnh mới. Hành vi này vi phạm quyền và nghĩa vụ nào của công dân?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

3. Việc một nhóm công dân tổ chức một buổi thảo luận công khai về các vấn đề môi trường tại công viên là biểu hiện của quyền nào?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

4. Quyền tự do báo chí gắn liền với trách nhiệm của nhà báo là...

5 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

5. Theo quy định, công dân có quyền tự do ngôn luận, tuy nhiên, hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm pháp luật?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

6. Công dân có quyền tiếp cận thông tin, nhưng không có nghĩa vụ phải...

7 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

7. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, thông tin nào sau đây công dân không có quyền tiếp cận?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

8. Công dân có nghĩa vụ gì trong việc thực hiện quyền tự do ngôn luận?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

9. Quyền báo chí của công dân được hiểu là quyền tự do...

10 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

10. Việc tiếp cận thông tin của công dân có ý nghĩa quan trọng trong việc thực hiện quyền nào sau đây?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

11. Quyền tiếp cận thông tin của công dân có ý nghĩa quan trọng trong việc đấu tranh phòng, chống tham nhũng vì nó giúp...

12 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

12. Theo Hiến pháp 2013, quyền tự do ngôn luận của công dân không bị hạn chế bởi yếu tố nào sau đây?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

13. Theo Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013, quyền tự do ngôn luận của công dân được quy định cụ thể tại điều nào?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

14. Hành vi nào sau đây là vi phạm quyền tự do ngôn luận của công dân?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

15. Hành vi nào sau đây là vi phạm quyền tiếp cận thông tin của công dân?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

16. Pháp luật quy định về quyền tiếp cận thông tin nhằm mục đích chủ yếu là gì?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

17. Pháp luật quy định về quyền tự do báo chí nhằm mục đích nào sau đây?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

18. Việc công dân tham gia vào các buổi sinh hoạt cộng đồng để trao đổi ý kiến về các vấn đề địa phương là biểu hiện của quyền nào?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

19. Hành vi nào sau đây là biểu hiện lạm dụng quyền tự do ngôn luận?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

20. Công dân có quyền tự do ngôn luận, nhưng không có quyền nào sau đây?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

21. Một bài báo đưa tin về những sai phạm trong quản lý của một địa phương, qua đó giúp cơ quan chức năng xem xét và chấn chỉnh. Đây là biểu hiện của vai trò nào của báo chí?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

22. Theo pháp luật Việt Nam, cơ quan báo chí có quyền và nghĩa vụ gì trong việc phản ánh hiện thực cuộc sống?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

23. Việc công dân yêu cầu cơ quan nhà nước cung cấp thông tin về quy hoạch sử dụng đất là đang thực hiện quyền nào?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

24. Theo quy định của pháp luật, việc cơ quan nhà nước từ chối cung cấp thông tin cho công dân phải có lý do chính đáng và được thông báo bằng văn bản. Điều này thể hiện nguyên tắc nào của quyền tiếp cận thông tin?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 20 Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

25. Hành vi nào sau đây của công dân thể hiện việc tôn trọng quyền tự do ngôn luận của người khác?