Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối bài 22 Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối bài 22 Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối bài 22 Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

1. Viện kiểm sát nhân dân có quyền kiến nghị với cơ quan, tổ chức nào để phòng ngừa vi phạm pháp luật?

A. Chỉ các cơ quan tư pháp.
B. Các cơ quan, tổ chức trong phạm vi chức năng của mình.
C. Chỉ cá nhân người vi phạm.
D. Các tổ chức chính trị xã hội.

2. Tòa án nhân dân cấp nào có thẩm quyền xét xử sơ thẩm các vụ án hình sự về tội phạm ít nghiêm trọng?

A. Chỉ Tòa án nhân dân tối cao.
B. Tòa án nhân dân cấp huyện.
C. Tòa án nhân dân cấp tỉnh.
D. Tòa án quân sự cấp quân khu.

3. Việc kiểm sát bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của Tòa án thuộc thẩm quyền của cấp nào trong hệ thống Viện kiểm sát?

A. Chỉ Viện kiểm sát cấp huyện.
B. Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh và Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
C. Chỉ Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
D. Viện kiểm sát cấp huyện và cấp tỉnh.

4. Trường hợp nào sau đây không thuộc phạm vi kiểm sát của Viện kiểm sát nhân dân theo quy định pháp luật?

A. Việc tuân theo pháp luật trong hoạt động điều tra của công an.
B. Việc xét xử của Tòa án nhân dân.
C. Hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhà nước.
D. Việc thi hành bản án hình sự.

5. Tòa án nhân dân có vai trò gì trong hệ thống các cơ quan tư pháp?

A. Đề ra chủ trương, chính sách phát triển kinh tế - xã hội.
B. Thực hiện quyền lập pháp.
C. Xét xử các vụ án, bảo vệ công lý, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa.
D. Thực hiện quyền hành pháp.

6. Nguyên tắc cơ bản trong hoạt động xét xử của Tòa án nhân dân là gì?

A. Chỉ xét xử theo ý kiến của Viện kiểm sát.
B. Xét xử độc lập và chỉ tuân theo pháp luật.
C. Xét xử theo ý kiến của đa số người dân.
D. Xét xử theo yêu cầu của cơ quan hành pháp.

7. Viện kiểm sát nhân dân tham gia vào giai đoạn nào của tố tụng hình sự?

A. Chỉ giai đoạn điều tra.
B. Chỉ giai đoạn xét xử.
C. Từ giai đoạn khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử đến thi hành án.
D. Chỉ giai đoạn thi hành án.

8. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao do ai bổ nhiệm?

A. Chủ tịch nước.
B. Thủ tướng Chính phủ.
C. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao.
D. Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

9. Khi Viện kiểm sát nhân dân phát hiện hành vi vi phạm pháp luật trong quá trình điều tra, Viện kiểm sát có quyền yêu cầu cơ quan điều tra?

A. Đình chỉ điều tra ngay lập tức.
B. Xem xét lại vụ án và khắc phục vi phạm.
C. Chỉ nhắc nhở bằng văn bản.
D. Tự động thay thế cơ quan điều tra.

10. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, cơ quan nào có nhiệm vụ điều tra, truy tố và xét xử các vụ án hình sự?

A. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân.
B. Công an nhân dân và Tòa án nhân dân.
C. Viện kiểm sát nhân dân và Cơ quan thi hành án dân sự.
D. Tòa án nhân dân và Cơ quan cảnh sát điều tra.

11. Quyền bào chữa của bị cáo tại phiên tòa được đảm bảo bởi cơ quan nào?

A. Chỉ Tòa án nhân dân.
B. Viện kiểm sát nhân dân và Tòa án nhân dân.
C. Chỉ Viện kiểm sát nhân dân.
D. Tòa án nhân dân và Luật sư bào chữa.

12. Việc kiểm sát hoạt động tư pháp của Viện kiểm sát nhân dân bao gồm kiểm sát các hoạt động nào sau đây?

A. Hoạt động lập pháp của Quốc hội.
B. Hoạt động điều tra, xét xử, thi hành án.
C. Hoạt động đối ngoại của Nhà nước.
D. Hoạt động giáo dục và đào tạo.

13. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao có vai trò là gì trong hệ thống Tòa án?

A. Cơ quan duy nhất có quyền xét xử.
B. Người đứng đầu hệ thống Tòa án nhân dân.
C. Chỉ đạo hoạt động của Viện kiểm sát.
D. Cơ quan giám sát hoạt động của Quốc hội.

14. Vai trò của Luật sư trong phiên tòa do Tòa án nhân dân xét xử là gì?

A. Đại diện cho Viện kiểm sát để buộc tội.
B. Tham gia bào chữa, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của các bên.
C. Thay mặt Tòa án ra quyết định.
D. Chỉ cung cấp thông tin cho Tòa án.

15. Việc kiểm sát điều tra của Viện kiểm sát nhằm mục đích gì?

A. Thay thế cơ quan điều tra.
B. Đảm bảo các hoạt động điều tra tuân thủ pháp luật.
C. Chỉ đạo cơ quan điều tra làm theo ý mình.
D. Hỗ trợ cơ quan điều tra thu thập chứng cứ.

16. Tòa án nhân dân tối cao có nhiệm vụ gì là chính yếu trong hệ thống Tòa án?

A. Quyết định thành lập các Tòa án địa phương.
B. Giám đốc thẩm, tái thẩm các bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật.
C. Trực tiếp xét xử tất cả các vụ án hình sự.
D. Đào tạo thẩm phán cho toàn quốc.

17. Nếu phát hiện Tòa án xét xử không đúng pháp luật, Viện kiểm sát có thể thực hiện hành động nào sau đây?

A. Tự ý sửa bản án của Tòa án.
B. Đề nghị xem xét lại bản án theo thủ tục giám đốc thẩm hoặc tái thẩm.
C. Yêu cầu Tòa án hủy bỏ bản án ngay lập tức.
D. Khởi tố hình sự thẩm phán.

18. Theo quy định pháp luật Việt Nam, Tòa án nhân dân có những loại nào?

A. Tòa án nhân dân cấp huyện, cấp tỉnh và cấp trung ương.
B. Tòa án nhân dân cấp huyện, cấp tỉnh, Tòa án nhân dân tối cao và Tòa án quân sự.
C. Tòa án nhân dân cấp huyện, cấp tỉnh và Tòa án quân sự.
D. Tòa án nhân dân cấp tỉnh và Tòa án nhân dân tối cao.

19. Cơ quan nào có quyền khởi tố vụ án hình sự?

A. Chỉ Tòa án nhân dân.
B. Viện kiểm sát nhân dân và Cơ quan điều tra.
C. Chỉ Viện kiểm sát nhân dân.
D. Chỉ Cơ quan điều tra.

20. Đâu là chức năng cơ bản của Viện kiểm sát nhân dân trong hoạt động tư pháp?

A. Quyết định bản án có tội hay không có tội.
B. Thực hành quyền công tố, kiểm sát việc tuân theo pháp luật.
C. Giám sát hoạt động hành chính nhà nước.
D. Thi hành các bản án đã có hiệu lực pháp luật.

21. Trong vụ án hình sự, ai là người có quyền kháng cáo bản án sơ thẩm nếu không đồng ý với quyết định của Tòa án?

A. Chỉ có bị cáo.
B. Bị cáo, người bị hại và Viện kiểm sát.
C. Chỉ có người bị hại.
D. Chỉ có Viện kiểm sát.

22. Khi có mâu thuẫn giữa các cơ quan tiến hành tố tụng, ai là người có thẩm quyền giải quyết?

A. Tòa án nhân dân cấp cao.
B. Viện kiểm sát nhân dân tối cao hoặc Tòa án nhân dân tối cao, tùy trường hợp.
C. Chỉ Tòa án nhân dân tối cao.
D. Chỉ Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

23. Cơ quan nào có thẩm quyền ra các bản án và quyết định có hiệu lực pháp luật trong hệ thống tư pháp Việt Nam?

A. Viện kiểm sát nhân dân.
B. Cơ quan điều tra.
C. Tòa án nhân dân.
D. Cơ quan thi hành án dân sự.

24. Nếu một người bị bắt giữ, họ có quyền yêu cầu cơ quan nào thông báo cho gia đình biết?

A. Chỉ cơ quan điều tra.
B. Viện kiểm sát nhân dân hoặc cơ quan điều tra.
C. Chỉ Viện kiểm sát nhân dân.
D. Chính quyền địa phương.

25. Trong quá trình xét xử, nếu thẩm phán phát hiện có hành vi cản trở hoạt động tư pháp, thẩm phán có quyền yêu cầu?

A. Tự mình xử lý ngay lập tức.
B. Yêu cầu Viện kiểm sát, cơ quan công an xử lý.
C. Đình chỉ phiên tòa và về nhà.
D. Báo cáo trực tiếp lên Chủ tịch nước.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối bài 22 Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

Tags: Bộ đề 1

1. Viện kiểm sát nhân dân có quyền kiến nghị với cơ quan, tổ chức nào để phòng ngừa vi phạm pháp luật?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối bài 22 Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

Tags: Bộ đề 1

2. Tòa án nhân dân cấp nào có thẩm quyền xét xử sơ thẩm các vụ án hình sự về tội phạm ít nghiêm trọng?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối bài 22 Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

Tags: Bộ đề 1

3. Việc kiểm sát bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của Tòa án thuộc thẩm quyền của cấp nào trong hệ thống Viện kiểm sát?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối bài 22 Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

Tags: Bộ đề 1

4. Trường hợp nào sau đây không thuộc phạm vi kiểm sát của Viện kiểm sát nhân dân theo quy định pháp luật?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối bài 22 Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

Tags: Bộ đề 1

5. Tòa án nhân dân có vai trò gì trong hệ thống các cơ quan tư pháp?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối bài 22 Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

Tags: Bộ đề 1

6. Nguyên tắc cơ bản trong hoạt động xét xử của Tòa án nhân dân là gì?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối bài 22 Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

Tags: Bộ đề 1

7. Viện kiểm sát nhân dân tham gia vào giai đoạn nào của tố tụng hình sự?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối bài 22 Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

Tags: Bộ đề 1

8. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao do ai bổ nhiệm?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối bài 22 Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

Tags: Bộ đề 1

9. Khi Viện kiểm sát nhân dân phát hiện hành vi vi phạm pháp luật trong quá trình điều tra, Viện kiểm sát có quyền yêu cầu cơ quan điều tra?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối bài 22 Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

Tags: Bộ đề 1

10. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, cơ quan nào có nhiệm vụ điều tra, truy tố và xét xử các vụ án hình sự?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối bài 22 Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

Tags: Bộ đề 1

11. Quyền bào chữa của bị cáo tại phiên tòa được đảm bảo bởi cơ quan nào?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối bài 22 Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

Tags: Bộ đề 1

12. Việc kiểm sát hoạt động tư pháp của Viện kiểm sát nhân dân bao gồm kiểm sát các hoạt động nào sau đây?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối bài 22 Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

Tags: Bộ đề 1

13. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao có vai trò là gì trong hệ thống Tòa án?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối bài 22 Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

Tags: Bộ đề 1

14. Vai trò của Luật sư trong phiên tòa do Tòa án nhân dân xét xử là gì?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối bài 22 Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

Tags: Bộ đề 1

15. Việc kiểm sát điều tra của Viện kiểm sát nhằm mục đích gì?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối bài 22 Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

Tags: Bộ đề 1

16. Tòa án nhân dân tối cao có nhiệm vụ gì là chính yếu trong hệ thống Tòa án?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối bài 22 Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

Tags: Bộ đề 1

17. Nếu phát hiện Tòa án xét xử không đúng pháp luật, Viện kiểm sát có thể thực hiện hành động nào sau đây?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối bài 22 Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

Tags: Bộ đề 1

18. Theo quy định pháp luật Việt Nam, Tòa án nhân dân có những loại nào?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối bài 22 Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

Tags: Bộ đề 1

19. Cơ quan nào có quyền khởi tố vụ án hình sự?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối bài 22 Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

Tags: Bộ đề 1

20. Đâu là chức năng cơ bản của Viện kiểm sát nhân dân trong hoạt động tư pháp?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối bài 22 Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

Tags: Bộ đề 1

21. Trong vụ án hình sự, ai là người có quyền kháng cáo bản án sơ thẩm nếu không đồng ý với quyết định của Tòa án?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối bài 22 Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

Tags: Bộ đề 1

22. Khi có mâu thuẫn giữa các cơ quan tiến hành tố tụng, ai là người có thẩm quyền giải quyết?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối bài 22 Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

Tags: Bộ đề 1

23. Cơ quan nào có thẩm quyền ra các bản án và quyết định có hiệu lực pháp luật trong hệ thống tư pháp Việt Nam?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối bài 22 Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

Tags: Bộ đề 1

24. Nếu một người bị bắt giữ, họ có quyền yêu cầu cơ quan nào thông báo cho gia đình biết?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 kết nối bài 22 Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

Tags: Bộ đề 1

25. Trong quá trình xét xử, nếu thẩm phán phát hiện có hành vi cản trở hoạt động tư pháp, thẩm phán có quyền yêu cầu?