Trắc nghiệm KTPL 10 cánh diều bài 14 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1. Hiến pháp 2013 khẳng định nguyên tắc cơ bản về mối quan hệ giữa Nhà nước và công dân là gì?
A. Nhà nước quản lý công dân bằng pháp luật.
B. Công dân phục tùng Nhà nước.
C. Nhà nước tôn trọng và bảo vệ quyền con người, quyền công dân; nâng cao trách nhiệm pháp lý của công dân.
D. Nhà nước có quyền ban hành mọi quy định đối với công dân.
2. Theo Hiến pháp 2013, Chủ tịch nước có quyền bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức những chức vụ nào?
A. Chủ tịch và các Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao.
B. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
C. Phó Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ.
D. Chủ tịch Quốc hội, các Phó Chủ tịch Quốc hội.
3. Theo Hiến pháp 2013, Chủ tịch nước không thuộc cơ quan nào?
A. Là nguyên thủ quốc gia.
B. Là Chủ tịch Hội đồng quốc phòng và an ninh.
C. Là người đứng đầu hệ thống Tòa án nhân dân.
D. Là người đứng đầu ngành Công an.
4. Theo Hiến pháp 2013, Chủ tịch nước có những nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây?
A. Quyết định chính sách tài chính, tiền tệ quốc gia.
B. Chủ trì các phiên họp của Chính phủ.
C. Trình dự án luật trước Quốc hội.
D. Đề nghị thành lập, bãi miễn, cách chức Phó Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng và các thành viên khác của Chính phủ.
5. Theo Hiến pháp 2013, cơ quan nào có thẩm quyền xem xét, quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước như dự toán ngân sách nhà nước, phân bổ ngân sách trung ương?
A. Chính phủ.
B. Chủ tịch nước.
C. Quốc hội.
D. Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
6. Hiến pháp 2013 quy định về trách nhiệm của công dân trong việc đóng góp xây dựng đất nước. Nghĩa vụ nào sau đây thể hiện rõ điều này nhất?
A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
B. Tham gia bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.
C. Chấp hành pháp luật.
D. Nộp thuế theo quy định của pháp luật.
7. Theo Hiến pháp 2013, Chính phủ là cơ quan như thế nào của Nhà nước ta?
A. Cơ quan xét xử của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Cơ quan thực hiện quyền lập pháp.
C. Cơ quan hành chính nhà nước, thực hiện quyền hành pháp.
D. Cơ quan giám sát tối cao hoạt động của Quốc hội.
8. Hiến pháp 2013 quy định về trách nhiệm của công dân. Nghĩa vụ nào sau đây là nghĩa vụ cơ bản của công dân?
A. Tự do ngôn luận.
B. Tự do lập hội.
C. Bảo vệ Tổ quốc.
D. Tự do cư trú.
9. Hiến pháp 2013 khẳng định nguyên tắc nào trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước?
A. Tập trung dân chủ.
B. Tam quyền phân lập.
C. Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp.
D. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân và được thực hiện thông qua Quốc hội.
10. Hiến pháp 2013 quy định về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. Quyền nào sau đây là quyền chính trị cơ bản của công dân?
A. Quyền lao động.
B. Quyền được bảo vệ sức khỏe.
C. Quyền bầu cử và ứng cử.
D. Quyền tự do đi lại.
11. Theo Hiến pháp 2013, thẩm quyền ban hành nghị quyết của Quốc hội có ý nghĩa như thế nào?
A. Chỉ mang tính chất khuyến nghị.
B. Có giá trị pháp lý bắt buộc thi hành đối với các cơ quan và cá nhân.
C. Chỉ áp dụng trong phạm vi nội bộ Quốc hội.
D. Cần có sự phê chuẩn của Chủ tịch nước mới có hiệu lực.
12. Hiến pháp 2013 quy định Chủ tịch nước có vai trò là gì trong bộ máy nhà nước?
A. Đứng đầu Chính phủ.
B. Đứng đầu Tòa án nhân dân tối cao.
C. Đại diện cho Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại.
D. Chủ trì các phiên họp của Quốc hội.
13. Theo Hiến pháp 2013, Quốc hội có bao nhiêu đại biểu?
A. Không quy định số lượng cụ thể, tùy thuộc vào quyết định của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
B. Không quá 500 đại biểu.
C. Ít nhất 200 đại biểu.
D. 500 đại biểu.
14. Quyền bầu cử và ứng cử của công dân là nội dung cơ bản của quyền nào?
A. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền bình đẳng giới.
D. Quyền được bảo vệ sức khỏe.
15. Hiến pháp 2013 quy định về quyền của công dân đối với bản thân. Quyền nào sau đây thuộc nhóm quyền này?
A. Quyền tham gia quản lý nhà nước.
B. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
C. Quyền bầu cử.
D. Quyền ứng cử.
16. Theo Hiến pháp 2013, cơ quan nào có thẩm quyền ban hành các văn bản pháp luật cơ bản nhất?
A. Chính phủ.
B. Chủ tịch nước.
C. Quốc hội.
D. Tòa án nhân dân tối cao.
17. Theo Hiến pháp 2013, Quốc hội có quyền giám sát tối cao đối với những hoạt động nào?
A. Hoạt động của các doanh nghiệp nhà nước.
B. Hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội.
C. Hoạt động của cơ quan nhà nước.
D. Hoạt động của các tổ chức quốc tế tại Việt Nam.
18. Theo Hiến pháp 2013, Tòa án nhân dân có vai trò gì trong hệ thống các cơ quan nhà nước?
A. Cơ quan thực hiện quyền hành pháp.
B. Cơ quan thực hiện quyền lập pháp.
C. Cơ quan xét xử, thực hiện quyền tư pháp.
D. Cơ quan giám sát hoạt động của Chủ tịch nước.
19. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định về cơ quan nào có nhiệm vụ quyền hạn lập pháp, hành pháp, tư pháp?
A. Chỉ Quốc hội.
B. Quốc hội, Chính phủ, Tòa án nhân dân.
C. Chính phủ và Tòa án nhân dân.
D. Quốc hội và Chủ tịch nước.
20. Theo Hiến pháp 2013, Viện kiểm sát nhân dân có vai trò gì trong hệ thống tư pháp?
A. Thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp.
B. Thực hiện quyền hành pháp.
C. Thực hiện quyền lập pháp.
D. Thực hiện quyền xét xử.
21. Hiến pháp 2013 quy định nguyên tắc về chế độ làm việc của Quốc hội là gì?
A. Làm việc theo chế độ chuyên trách.
B. Làm việc theo chế độ hội nghị.
C. Làm việc theo chế độ tập trung dân chủ, công khai, minh bạch.
D. Làm việc theo chế độ luân phiên.
22. Hiến pháp 2013 quy định về quyền được thông tin của công dân. Quyền này có ý nghĩa quan trọng đối với việc:
A. Giới hạn quyền tự do ngôn luận của công dân.
B. Thực hiện quyền kiểm soát hoạt động của các cơ quan nhà nước.
C. Bảo vệ bí mật nhà nước.
D. Hạn chế sự tham gia của công dân vào các hoạt động xã hội.
23. Hiến pháp 2013 quy định về quyền bầu cử và ứng cử của công dân. Theo đó, công dân đủ bao nhiêu tuổi thì có quyền bầu cử?
A. Đủ 16 tuổi.
B. Đủ 18 tuổi.
C. Đủ 21 tuổi.
D. Đủ 25 tuổi.
24. Theo Hiến pháp 2013, cơ quan nào có chức năng bảo vệ Hiến pháp?
A. Chính phủ.
B. Tòa án nhân dân tối cao.
C. Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
D. Không có cơ quan nào được quy định cụ thể.
25. Hiến pháp 2013 quy định quyền tự do đi lại và cư trú của công dân. Điều này có ý nghĩa gì?
A. Công dân có thể tùy tiện di chuyển, cư trú không theo quy định.
B. Nhà nước tạo điều kiện để công dân thực hiện quyền tự do đi lại, cư trú hợp pháp.
C. Chỉ những người có chức vụ mới được tự do đi lại.
D. Quyền này bị hạn chế trong mọi trường hợp.