Trắc nghiệm KHTN 9 kết nối bài 47: Di truyền học với con người
Trắc nghiệm KHTN 9 kết nối bài 47: Di truyền học với con người
1. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một đột biến gen?
A. Mất một cặp bazơ nitơ trong chuỗi DNA.
B. Thay thế một bazơ nitơ này bằng bazơ nitơ khác.
C. Thêm một đoạn nhiễm sắc thể chứa nhiều gen.
D. Nhân đôi một đoạn DNA mang một vài gen.
2. Nếu một người có kiểu gen dị hợp tử về một tính trạng, ký hiệu là Aa, thì người đó có thể tạo ra các loại giao tử nào?
A. Chỉ tạo ra giao tử A.
B. Chỉ tạo ra giao tử a.
C. Tạo ra cả hai loại giao tử A và a với tỉ lệ bằng nhau.
D. Tạo ra giao tử AA và aa.
3. Hiện tượng di truyền nào liên quan đến việc thay đổi số lượng hoặc cấu trúc của nhiễm sắc thể?
A. Đột biến điểm.
B. Đột biến gen.
C. Đột biến nhiễm sắc thể.
D. Biến dị tổ hợp.
4. Gen nào sau đây thường được quy định bởi cơ chế di truyền liên kết giới tính ở người?
A. Gen quy định màu mắt.
B. Gen quy định khả năng tiết enzyme tiêu hóa.
C. Gen quy định nhóm máu ABO.
D. Gen quy định bệnh mù màu đỏ - xanh lá cây.
5. Hiện tượng di truyền nào giải thích tại sao hai gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể thường có xu hướng di truyền cùng nhau?
A. Hoán vị gen.
B. Liên kết gen.
C. Phân li độc lập.
D. Đa hiệu gen.
6. Hội chứng Đao (Down syndrome) ở người là do nguyên nhân nào gây ra?
A. Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường.
B. Đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể giới tính.
C. Lệch bội nhiễm sắc thể số 21 (thừa một chiếc).
D. Hoán vị gen giữa nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính.
7. Trong di truyền nhóm máu ABO ở người, alen quy định nhóm máu A và B có mối quan hệ như thế nào?
A. A trội hoàn toàn so với B.
B. B trội hoàn toàn so với A.
C. A và B đồng trội với nhau.
D. A và B lặn hoàn toàn so với nhau.
8. Trong di truyền học, khái niệm gen dùng để chỉ đơn vị vật chất di truyền nào?
A. Một đoạn phân tử DNA mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm chức năng (thường là protein).
B. Một nhiễm sắc thể hoàn chỉnh trong nhân tế bào.
C. Tất cả các gen có trong bộ gen của một sinh vật.
D. Một cặp alen quy định một tính trạng.
9. Nếu một người có kiểu gen $I^A I^A$, họ sẽ có nhóm máu nào?
A. Nhóm máu O.
B. Nhóm máu A.
C. Nhóm máu B.
D. Nhóm máu AB.
10. Một người có kiểu gen $X^aY$ sẽ biểu hiện tính trạng do gen trên nhiễm sắc thể X quy định như thế nào nếu alen a là alen lặn gây bệnh?
A. Sẽ biểu hiện tính trạng trội.
B. Sẽ biểu hiện tính trạng lặn (bệnh).
C. Sẽ biểu hiện tính trạng trung gian.
D. Không biểu hiện tính trạng do gen đó quy định.
11. Hiện tượng nào xảy ra khi một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau?
A. Trội không hoàn toàn.
B. Đa hiệu gen (Pleiotropy).
C. Hoán vị gen.
D. Liên kết gen.
12. Nếu một cặp vợ chồng đều mang gen dị hợp tử gây bệnh Fibrosis Cystic (một bệnh di truyền lặn), khả năng con của họ sinh ra bình thường là bao nhiêu phần trăm?
A. 0%
B. 25%
C. 50%
D. 75%
13. Nếu bố mẹ đều có kiểu gen dị hợp tử về một tính trạng trội không hoàn toàn (ví dụ: hoa đỏ RR x trắng rr cho hoa hồng Rr), thì con có kiểu hình hoa hồng chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong trường hợp lý tưởng?
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 100%
14. Trong các phương pháp nghiên cứu di truyền ở người, phương pháp nào thường được sử dụng để nghiên cứu sự di truyền của các tính trạng phức tạp chịu ảnh hưởng bởi nhiều gen và môi trường?
A. Phương pháp phả hệ.
B. Phương pháp trẻ đồng sinh.
C. Phương pháp di truyền phân tử.
D. Phương pháp lai.
15. Trong kỹ thuật di truyền, plasmid thường được sử dụng làm gì?
A. Chỉ thị cho sự biểu hiện của gen.
B. Vector chuyển gen.
C. Enzyme cắt giới hạn.
D. Chất chống lại virus.