Trắc nghiệm KHTN 9 kết nối bài 4: Công và công suất
Trắc nghiệm KHTN 9 kết nối bài 4: Công và công suất
1. Công suất được định nghĩa là gì?
A. Đại lượng đo bằng độ lớn của lực tác dụng lên vật.
B. Đại lượng đo bằng quãng đường vật di chuyển.
C. Đại lượng đo bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
D. Đại lượng đo bằng vận tốc của vật.
2. Đơn vị của công suất trong hệ SI là gì?
A. Jun (J)
B. Niu-tơn (N)
C. Oát (W)
D. Pascal (Pa)
3. Khi nào công suất của một động cơ là lớn nhất?
A. Khi động cơ thực hiện công trong thời gian ngắn nhất.
B. Khi động cơ thực hiện công lớn nhất.
C. Khi động cơ thực hiện công lớn nhất trong thời gian ngắn nhất.
D. Khi động cơ không thực hiện công.
4. Một người đi xe đạp leo lên một con dốc. Trong trường hợp này, lực nào sau đây sinh công dương?
A. Trọng lực.
B. Lực ma sát.
C. Lực đạp của người đi xe.
D. Phản lực của mặt đường.
5. Một người kéo một cái thùng gỗ trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc $30^0$. Lực kéo là 50 N. Thùng di chuyển được quãng đường 10 m. Tính công do lực kéo thực hiện.
A. 250 J
B. $250\sqrt{3}$ J
C. 433 J
D. 500 J
6. Một vật trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang. Lực nào sau đây không sinh công?
A. Lực kéo theo phương ngang.
B. Lực ma sát.
C. Trọng lực.
D. Phản lực của mặt phẳng.
7. Định luật nào mô tả mối quan hệ giữa công, lực và quãng đường?
A. Định luật 1 Newton.
B. Định luật 2 Newton.
C. Định nghĩa công trong cơ học.
D. Định luật bảo toàn năng lượng.
8. Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công trong hệ SI?
A. Jun (J)
B. Niu-tơn mét (N.m)
C. Oát (W)
D. Kilôgam mét vuông trên giây bình phương (kg.m²/s²)
9. Một động cơ thực hiện công 1200 J trong 6 giây. Tính công suất của động cơ.
A. 7200 W
B. 200 W
C. 600 W
D. 0.5 W
10. Một máy bơm nước có công suất 500 W. Hỏi máy bơm thực hiện được bao nhiêu công trong 1 phút?
A. 500 J
B. 3000 J
C. 30000 J
D. 0.5 J
11. Một người công nhân dùng một lực $F = 100$ N để nâng một vật lên cao theo phương thẳng đứng. Vật đi được quãng đường $s = 2$ m. Tính công của lực nâng.
A. 200 J
B. 50 J
C. 0 J
D. 100 J
12. Khi nào công thực hiện bởi một lực được xem là bằng không?
A. Khi lực tác dụng lên vật bằng không.
B. Khi vật không di chuyển.
C. Khi lực tác dụng vuông góc với phương dịch chuyển của vật.
D. Cả ba trường hợp trên đều cho công bằng không.
13. Một vật có khối lượng 2 kg được nâng lên theo phương thẳng đứng một quãng đường 5 m với gia tốc không đổi $2 m/s^2$. Tính công của trọng lực tác dụng lên vật trong quá trình nâng.
A. 100 J
B. -100 J
C. 10 J
D. -10 J
14. Một vật thực hiện công A khi chịu tác dụng của lực F và di chuyển một quãng đường s theo phương của lực. Biểu thức nào sau đây là đúng để tính công?
A. $A = F \cdot s \cdot \cos(\alpha)$
B. $A = \frac{F}{s}$
C. $A = F + s$
D. $A = F \cdot s^2$
15. Hai máy A và B cùng thực hiện một công là $A_0$. Máy A hoàn thành công trong thời gian $t_A$, máy B hoàn thành công trong thời gian $t_B$. Nếu $t_A < t_B$, so sánh công suất của hai máy.
A. $P_A > P_B$
B. $P_A < P_B$
C. $P_A = P_B$
D. Không đủ thông tin để so sánh.