Trắc nghiệm KHTN 9 Chân trời Ôn tập chủ đề 8: Ethylic alcohol. Acetic acid
Trắc nghiệm KHTN 9 Chân trời Ôn tập chủ đề 8: Ethylic alcohol. Acetic acid
1. Phản ứng nào sau đây của axit axetic với $PCl_5$?
A. $CH_3COOH + PCl_5 \rightarrow CH_3COCl + POCl_3 + HCl$
B. $CH_3COOH + PCl_5 \rightarrow CH_3Cl + POCl_3 + HCl$
C. $CH_3COOH + PCl_5 \rightarrow CH_3COONa + PCl_5$
D. $CH_3COOH + PCl_5 \rightarrow C_2H_5Cl + POCl_3$
2. Đun nóng dung dịch axit axetic với ancol etylic có $H_2SO_4$ đặc làm xúc tác, sản phẩm thu được là gì?
A. Etyl axetat và nước.
B. Natri axetat và nước.
C. Etanol và nước.
D. Axit cacbonic và nước.
3. Axit axetic có thể tác dụng với ancol etylic để tạo ra sản phẩm chính là:
A. Etyl axetat
B. Metyl axetat
C. Etyl fomat
D. Axit fomic
4. Khối lượng mol phân tử của axit axetic ($CH_3COOH$) là bao nhiêu?
A. 46 g/mol
B. 60 g/mol
C. 92 g/mol
D. 100 g/mol
5. Dung dịch axit axetic trong nước có tính chất hóa học đặc trưng nào của axit?
A. Tác dụng với kim loại đứng trước $H$ trong dãy hoạt động hóa học.
B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.
C. Làm đổi màu chất chỉ thị màu.
D. Tất cả các phương án trên.
6. Ancol etylic có thể tham gia phản ứng oxi hóa không hoàn toàn với tác nhân nào sau đây để tạo thành anđehit axetic?
A. $KMnO_4$
B. $K_2Cr_2O_7$ trong $H_2SO_4$
C. $CuO$ đun nóng
D. $O_2$ có men đồng xúc tác
7. Để nhận biết dung dịch axit axetic, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Quỳ tím
B. Dung dịch $NaOH$
C. Dung dịch $NaHCO_3$
D. Cả ba thuốc thử trên.
8. Tại sao axit axetic loãng có thể ăn mòn kim loại?
A. Do $H^+$ trong phân tử axit axetic phản ứng với kim loại.
B. Do gốc $CH_3COO^-$ phản ứng với kim loại.
C. Do phân tử $CH_3COOH$ phản ứng với kim loại.
D. Do nước trong dung dịch phản ứng với kim loại.
9. Trong phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic, vai trò của axit sunfuric đặc là gì?
A. Là chất xúc tác và hút nước.
B. Là chất phản ứng chính, tạo ra este.
C. Là dung môi hòa tan các chất phản ứng.
D. Làm tăng tốc độ bay hơi của nước.
10. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ ancol etylic có tính khử?
A. $C_2H_5OH + Na \rightarrow C_2H_5ONa + 1/2 H_2$
B. $C_2H_5OH + CH_3COOH \rightleftharpoons CH_3COOC_2H_5 + H_2O$
C. $C_2H_5OH + CuO \xrightarrow{t^\circ} CH_3CHO + Cu + H_2O$
D. $C_2H_5OH + O_2 \xrightarrow{men \ giam} CH_3COOH + H_2O$
11. Phát biểu nào sau đây về etyl axetat (este tạo thành từ ancol etylic và axit axetic) là đúng?
A. Có mùi nồng hắc, tan trong nước, làm quỳ tím hóa đỏ.
B. Có mùi thơm dễ chịu, ít tan trong nước, có thể phản ứng với kim loại kiềm.
C. Là chất khí ở điều kiện thường, không màu, không mùi.
D. Có công thức phân tử là $C_2H_5OH$ và phản ứng với natri.
12. Axit axetic có thể phản ứng với chất nào sau đây để tạo ra khí cacbon đioxit?
A. Rượu etylic ($C_2H_5OH$)
B. Natri clorua ($NaCl$)
C. Natri cacbonat ($Na_2CO_3$)
D. Đồng(II) oxit ($CuO$)
13. Khi cho ancol etylic tác dụng với natri, khí thoát ra là:
A. Oxi ($O_2$)
B. Hiđro ($H_2$)
C. Cacbon đioxit ($CO_2$)
D. Hơi nước ($H_2O$)
14. Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn ancol etylic, tỉ lệ mol $CO_2$ và $H_2O$ tạo ra là bao nhiêu?
A. $1:1$
B. $1:2$
C. $2:1$
D. $2:3$
15. Trong công nghiệp, ancol etylic được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?
A. Lên men tinh bột hoặc saccarozo.
B. Hiđrat hóa etilen.
C. Cho axit axetic tác dụng với ancol metylic.
D. Oxi hóa butan.