1. Trong các tác dụng của dòng điện, tác dụng nào chủ yếu được ứng dụng trong máy sấy tóc?
A. Tác dụng nhiệt.
B. Tác dụng từ.
C. Tác dụng sinh lý.
D. Tác dụng hóa học.
2. Hai điện trở $R_1 = 15 \, \Omega$ và $R_2 = 30 \, \Omega$ mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế $U = 60$ V. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở $R_1$ là bao nhiêu?
A. $4$ A
B. $2$ A
C. $6$ A
D. $1$ A
3. Một bóng đèn sợi đốt có ghi $220$ V - $100$ W. Khi hoạt động ở hiệu điện thế $110$ V, công suất tiêu thụ của bóng đèn là bao nhiêu?
A. $100$ W
B. $50$ W
C. $25$ W
D. $200$ W
4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về định luật Jun-Lenxơ?
A. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn có điện trở $R$ khi có dòng điện $I$ chạy qua trong thời gian $t$ tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện.
B. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn có điện trở $R$ khi có dòng điện $I$ chạy qua trong thời gian $t$ tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn.
C. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn có điện trở $R$ khi có dòng điện $I$ chạy qua trong thời gian $t$ tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua.
D. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn có điện trở $R$ khi có dòng điện $I$ chạy qua trong thời gian $t$ tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện.
5. Đoạn mạch gồm hai điện trở $R_1 = 10 \, \Omega$ và $R_2 = 20 \, \Omega$ mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là $U = 30$ V. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có giá trị nào?
A. $1.5$ A
B. $2$ A
C. $3$ A
D. $0.5$ A
6. Cường độ dòng điện trong một mạch điện không đổi được gọi là gì?
A. Dòng điện xoay chiều.
B. Dòng điện một chiều.
C. Dòng điện cảm ứng.
D. Dòng điện dẫn.
7. Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài $l = 10$ m, tiết diện $S = 2$ mm$^2$. Biết điện trở suất của đồng là $\rho = 1.7 imes 10^{-8} \, \Omega \cdot m$. Điện trở của dây dẫn này là bao nhiêu?
A. $0.085 \, \Omega$
B. $0.85 \, \Omega$
C. $8.5 \, \Omega$
D. $0.0085 \, \Omega$
8. Khẳng định nào sau đây về điện năng là đúng?
A. Điện năng là một dạng vật chất.
B. Điện năng là năng lượng của dòng điện.
C. Điện năng có thể chuyển hóa thành dạng năng lượng khác.
D. Điện năng chỉ có thể chuyển hóa thành nhiệt năng.
9. Khi hai điện trở $R_1$ và $R_2$ mắc song song, điện trở tương đương $R_{td}$ của đoạn mạch thỏa mãn hệ thức nào?
A. $\frac{1}{R_{td}} = \frac{1}{R_1} + \frac{1}{R_2}$
B. $R_{td} = R_1 + R_2$
C. $R_{td} = \frac{R_1 + R_2}{R_1 R_2}$
D. $R_{td} = \frac{R_1 R_2}{R_1 + R_2}$
10. Đơn vị đo điện năng tiêu thụ trong đời sống hàng ngày là gì?
A. Jun (J)
B. Oát (W)
C. Jun/giây (J/s)
D. Kilowatt-giờ (kWh)
11. Điện trở của một dây dẫn đồng chất, hình trụ được tính bằng công thức nào?
A. $R = \rho \frac{l}{S}$
B. $R = \frac{l}{\rho S}$
C. $R = \rho l S$
D. $R = \frac{S}{\rho l}$
12. Để giảm bớt tác dụng phụ của dòng điện lên cơ thể người khi sửa chữa các thiết bị điện, người ta thường làm gì?
A. Nối đất cho thiết bị.
B. Sử dụng dây dẫn có tiết diện lớn.
C. Tăng hiệu điện thế.
D. Giảm công suất của thiết bị.
13. Một ấm điện được sử dụng với hiệu điện thế không đổi. Nếu giảm một nửa hiệu điện thế đặt vào ấm, công suất tiêu thụ của ấm sẽ thay đổi như thế nào?
A. Giảm đi một nửa.
B. Tăng lên gấp đôi.
C. Giảm đi 4 lần.
D. Tăng lên gấp 4 lần.
14. Một bóng đèn có điện trở $R = 100 \, \Omega$ được mắc vào hiệu điện thế $U = 12$ V. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là bao nhiêu?
A. $120$ A
B. $12$ A
C. $0.12$ A
D. $1.2$ A
15. Một ấm điện có điện trở $R = 40 \, \Omega$ được mắc vào hiệu điện thế $U = 220$ V. Công suất điện của ấm là bao nhiêu?
A. $1210$ W
B. $121$ W
C. $12100$ W
D. $12.1$ W