Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 6: Sự tạo ảnh qua thấu kính. Kính lúp
Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 6: Sự tạo ảnh qua thấu kính. Kính lúp
1. Khi một vật sáng đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ ($0 < d < f$), ảnh tạo ra có tính chất gì?
A. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
B. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
D. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.
2. Khi vật ở rất xa thấu kính hội tụ, ảnh tạo ra có tính chất gì?
A. Ảnh ảo, tại tiêu điểm, cùng chiều và bằng vật.
B. Ảnh thật, tại tiêu điểm, ngược chiều và rất nhỏ.
C. Ảnh thật, tại tiêu điểm, cùng chiều và rất nhỏ.
D. Ảnh ảo, tại tiêu điểm, ngược chiều và bằng vật.
3. Thấu kính nào luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật?
A. Thấu kính hội tụ
B. Thấu kính phân kì
C. Thấu kính hai mặt lồi
D. Thấu kính hai mặt lõm
4. Nếu một thấu kính hội tụ có tiêu cự $f = 10$ cm và ta đặt vật cách thấu kính 10 cm, ảnh thu được sẽ:
A. Là ảnh thật, cách thấu kính 20 cm.
B. Là ảnh ảo, cách thấu kính 20 cm.
C. Không tạo ra ảnh vì vật đặt tại tiêu điểm.
D. Là ảnh thật, cách thấu kính 10 cm.
5. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của ảnh tạo bởi thấu kính phân kì?
A. Ảnh luôn là ảnh ảo.
B. Ảnh luôn cùng chiều với vật.
C. Ảnh luôn lớn hơn vật.
D. Ảnh luôn nhỏ hơn vật.
6. Độ phóng đại của kính lúp được tính bằng công thức nào khi ngắm chừng ở vô cực?
A. $G = \frac{L_c}{f}$
B. $G = 1 + \frac{L_c}{f}$
C. $G = \frac{f}{L_c}$
D. $G = 1 - \frac{f}{L_c}$
7. Để tăng độ phóng đại của kính lúp, ta cần:
A. Tăng tiêu cự của kính lúp.
B. Giảm tiêu cự của kính lúp.
C. Tăng khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt.
D. Giảm khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt.
8. Một vật sáng đặt trước một thấu kính hội tụ, cách thấu kính một khoảng bằng 2 lần tiêu cự ($d = 2f$). Ảnh của vật sẽ được tạo ra ở đâu?
A. Cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự ($d = f$)
B. Cách thấu kính một khoảng bằng 2 lần tiêu cự ($d = 2f$), ngược chiều và bằng vật
C. Cách thấu kính một khoảng bằng 2 lần tiêu cự ($d = 2f$), cùng chiều và bằng vật
D. Cách thấu kính một khoảng lớn hơn 2 lần tiêu cự ($d > 2f$)
9. Khi sử dụng kính lúp, nếu ta di chuyển vật ra xa thấu kính hơn khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt, thì:
A. Cảm giác về độ lớn của vật sẽ tăng lên.
B. Cảm giác về độ lớn của vật sẽ giảm đi.
C. Cảm giác về độ lớn của vật không thay đổi.
D. Vẫn nhìn thấy ảnh rõ nét như ban đầu.
10. Một thấu kính có thể đồng thời tạo ra ảnh thật và ảnh ảo là loại thấu kính nào?
A. Thấu kính phân kì.
B. Thấu kính hội tụ.
C. Thấu kính phẳng-lõm.
D. Thấu kính phẳng-lồi.
11. Một thấu kính có tiêu cự $f = 20$ cm. Nếu đặt vật cách thấu kính 30 cm, ảnh thu được là ảnh gì và cách thấu kính bao nhiêu?
A. Ảnh thật, cách thấu kính 60 cm.
B. Ảnh ảo, cách thấu kính 60 cm.
C. Ảnh thật, cách thấu kính 12 cm.
D. Ảnh ảo, cách thấu kính 12 cm.
12. Độ bội giác của kính lúp phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Chỉ phụ thuộc vào tiêu cự của kính lúp.
B. Chỉ phụ thuộc vào khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt.
C. Phụ thuộc vào tiêu cự của kính lúp và khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt.
D. Phụ thuộc vào kích thước của vật được quan sát.
13. Nếu khoảng cách từ vật đến thấu kính hội tụ ($d$) tăng lên, thì ảnh tạo ra sẽ thay đổi như thế nào (giả sử vật vẫn nằm ngoài khoảng tiêu cự)?
A. Ảnh thật sẽ nhỏ hơn và tiến lại gần thấu kính.
B. Ảnh thật sẽ lớn hơn và tiến ra xa thấu kính.
C. Ảnh ảo sẽ nhỏ hơn và tiến lại gần thấu kính.
D. Ảnh ảo sẽ lớn hơn và tiến ra xa thấu kính.
14. Kính lúp là loại thấu kính gì và được dùng để làm gì?
A. Thấu kính phân kì, dùng để nhìn các vật ở xa bị mờ.
B. Thấu kính hội tụ, dùng để nhìn các vật nhỏ ở gần.
C. Thấu kính phân kì, dùng để nhìn các vật nhỏ ở gần.
D. Thấu kính hội tụ, dùng để nhìn các vật ở xa bị mờ.
15. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ. Điểm A nằm trên trục chính. Nếu điểm B cách thấu kính 15 cm và tạo ra ảnh B cách thấu kính 30 cm, thì tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu?
A. $f = 5$ cm
B. $f = 10$ cm
C. $f = 15$ cm
D. $f = 30$ cm