Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 2: Cơ năng
Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 2: Cơ năng
1. Một quả bóng có khối lượng $m = 0.5 \text{ kg}$ được thả rơi tự do từ độ cao $h = 10 \text{ m}$ so với mặt đất. Lấy $g = 9.8 \text{ m/s}^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Thế năng hấp dẫn của quả bóng ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu (chọn mốc thế năng tại mặt đất)?
A. 0 J
B. 5 J
C. 49 J
D. 98 J
2. Một vật có khối lượng $m$ đang chuyển động với vận tốc $v$. Động năng của vật được tính bằng công thức nào?
A. $K = m \cdot v$
B. $K = \frac{1}{2} m v^2$
C. $K = m + \frac{1}{2} v^2$
D. $K = 2 m v$
3. Khi một vật thực hiện chuyển động ném xiên, bỏ qua sức cản không khí, đại lượng nào sau đây của vật được bảo toàn?
A. Động năng
B. Thế năng
C. Cơ năng
D. Vận tốc theo phương ngang
4. Một lò xo có độ cứng $k = 100 \text{ N/m}$ bị kéo dãn thêm một đoạn $\Delta l = 0.1 \text{ m}$ so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?
A. 0.5 J
B. 1 J
C. 10 J
D. 0.1 J
5. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về cơ năng của một vật?
A. Là tổng động năng và thế năng hấp dẫn của vật.
B. Là tổng động năng và thế năng đàn hồi của vật.
C. Là tổng động năng, thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi của vật.
D. Là động năng của vật khi nó ở vị trí cao nhất.
6. Một vật có khối lượng $m = 2 \text{ kg}$ đang chuyển động với vận tốc $v = 5 \text{ m/s}$. Động năng của vật là bao nhiêu?
A. 10 J
B. 25 J
C. 50 J
D. 5 J
7. Một vật có khối lượng 2 kg được thả từ độ cao 10 m. Lấy g = 10 m/s^2. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng của vật tại độ cao 5 m so với mặt đất là bao nhiêu?
A. 100 J
B. 200 J
C. 150 J
D. 50 J
8. Khi một vật rơi tự do không có sức cản của không khí, đại lượng nào sau đây của vật được bảo toàn?
A. Động năng
B. Thế năng
C. Cơ năng
D. Vận tốc
9. Một vật nặng được treo vào lò xo. Khi kéo vật xuống và thả nhẹ, vật dao động điều hòa. Đại lượng nào sau đây của vật KHÔNG đổi trong quá trình dao động nếu bỏ qua ma sát?
A. Động năng
B. Thế năng đàn hồi
C. Cơ năng
D. Vận tốc
10. Một vật được thả rơi tự do. Khi vật rơi được một nửa quãng đường, động năng của vật đã thay đổi như thế nào so với ban đầu?
A. Bằng một nửa động năng ban đầu.
B. Bằng một phần tư động năng ban đầu.
C. Lớn hơn một nửa động năng ban đầu.
D. Nhỏ hơn một nửa động năng ban đầu.
11. Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Bỏ qua sức cản của không khí. Khi vật đạt đến độ cao cực đại, đại lượng nào sau đây bằng 0?
A. Thế năng hấp dẫn
B. Động năng
C. Cơ năng
D. Trọng lực
12. Một vật có khối lượng $m$ rơi từ trạng thái nghỉ từ độ cao $h$ xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng của vật khi chạm đất so với lúc bắt đầu rơi có:
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không đổi
D. Tăng rồi giảm
13. Định luật bảo toàn cơ năng chỉ áp dụng được khi nào?
A. Chỉ khi vật chuyển động thẳng đều.
B. Chỉ khi chỉ có trọng lực tác dụng lên vật.
C. Khi chỉ có các lực thế (trọng lực, lực đàn hồi) thực hiện công, hoặc khi hợp lực của các ngoại lực khác bằng không.
D. Khi vật đứng yên.
14. Một con lắc đơn đang dao động. Khi nào động năng của con lắc đạt giá trị cực đại?
A. Khi con lắc ở vị trí cao nhất của quỹ đạo.
B. Khi con lắc ở vị trí thấp nhất của quỹ đạo.
C. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng.
D. Tại mọi thời điểm của dao động.
15. Đơn vị của cơ năng trong hệ SI là:
A. Watt (W)
B. Joule (J)
C. Newton (N)
D. Pascal (Pa)