Trắc nghiệm KHTN 8 kết nối Bài 42 Quần thể sinh vật

13

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm KHTN 8 kết nối Bài 42 Quần thể sinh vật

Trắc nghiệm KHTN 8 kết nối Bài 42 Quần thể sinh vật

1. Hiện tượng suy giảm đa dạng di truyền trong quần thể có thể xảy ra do:

A. Giao phối ngẫu nhiên
B. Đột biến gen có lợi
C. Di nhập gen (nhập cư)
D. Hiệu ứng Genetic Drift (trôi dạt di truyền) ở quần thể có kích thước nhỏ

2. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của quần thể sinh vật?

A. Kích thước
B. Cấu trúc tuổi
C. Tập tính di cư
D. Tỷ lệ giới tính

3. Khi một quần thể sinh vật đạt đến sức chứa môi trường (K), sự tăng trưởng của nó thường tuân theo đường cong hình chữ:

A. J
B. S
C. L
D. Z

4. Yếu tố nào sau đây là một ví dụ về yếu tố sinh thái phụ thuộc vào mật độ (density-dependent factor) tác động lên quần thể?

A. Thiên tai (lũ lụt, hạn hán)
B. Sự gia tăng số lượng kẻ thù ăn thịt
C. Sự thay đổi đột ngột của nhiệt độ
D. Sự biến động của khí hậu

5. Trong một quần thể, nhóm tuổi nào có vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì sự phát triển ổn định của quần thể?

A. Nhóm tuổi trước sinh sản
B. Nhóm tuổi sinh sản
C. Nhóm tuổi sau sinh sản
D. Tất cả các nhóm tuổi đều quan trọng như nhau

6. Mật độ cá thể của quần thể được tính bằng công thức nào?

A. $Mật\ độ = \frac{Số\ lượng\ cá\ thể}{Diện\ tích\ hoặc\ thể\ tích}$
B. $Mật\ độ = \frac{Diện\ tích\ hoặc\ thể\ tích}{Số\ lượng\ cá\ thể}$
C. $Mật\ độ = Số\ lượng\ cá\ thể \times Diện\ tích\ hoặc\ thể\ tích$
D. $Mật\ độ = \frac{Số\ lượng\ cá\ thể}{Số\ thế\ hệ}$

7. Sự phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường xảy ra khi:

A. Có sự cạnh tranh gay gắt về tài nguyên
B. Tài nguyên phân bố đồng đều và không có sự tương tác mạnh giữa các cá thể
C. Các cá thể có xu hướng tụ tập lại với nhau
D. Có sự kiểm soát chặt chẽ của con người

8. Nếu một quần thể có số lượng cá thể sinh ra nhiều hơn số lượng cá thể chết đi, thì quần thể đó có xu hướng:

A. Giảm kích thước
B. Tăng kích thước
C. Ổn định kích thước
D. Biến mất

9. Yếu tố nào sau đây là một ví dụ về yếu tố sinh thái không phụ thuộc vào mật độ (density-independent factor) tác động lên quần thể?

A. Cạnh tranh về thức ăn
B. Sự lây lan của dịch bệnh
C. Sự xuất hiện của một trận bão lớn
D. Tỷ lệ ký sinh trùng trong quần thể

10. Loài sinh vật có chiến lược sinh sản r thường có đặc điểm nào sau đây?

A. Đẻ ít con, chăm sóc kỹ lưỡng
B. Sinh trưởng chậm, tuổi thọ cao
C. Khả năng cạnh tranh cao, kích thước quần thể ổn định
D. Đẻ nhiều con, khả năng sống sót thấp, phát triển nhanh

11. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến kích thước quần thể, yếu tố nào là quan trọng nhất?

A. Tỷ lệ sinh
B. Tỷ lệ tử
C. Nhập cư
D. Xuất cư

12. Quần thể sinh vật có xu hướng tăng trưởng theo đường cong chữ J khi nào?

A. Khi nguồn sống khan hiếm
B. Khi quần thể đạt đến sức chứa của môi trường
C. Khi môi trường có nhiều điều kiện thuận lợi và ít yếu tố cản trở
D. Khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài

13. Sức chứa môi trường (K) của một quần thể là:

A. Số lượng cá thể tối đa có thể sinh sản
B. Số lượng cá thể tối đa mà môi trường có thể duy trì ổn định
C. Tỷ lệ sinh trung bình của quần thể
D. Tỷ lệ tử trung bình của quần thể

14. Tỷ lệ giới tính của quần thể có ý nghĩa sinh thái quan trọng vì:

A. Ảnh hưởng đến sự phân bố cá thể
B. Quyết định sự thành công của sinh sản
C. Chỉ ra khả năng cạnh tranh
D. Xác định tuổi thọ trung bình

15. Cấu trúc tuổi của quần thể có ý nghĩa trong việc dự đoán:

A. Tốc độ tiến hóa của quần thể
B. Xu hướng biến động kích thước của quần thể trong tương lai
C. Khả năng chống chịu dịch bệnh
D. Mức độ cạnh tranh giữa các loài

1 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 kết nối Bài 42 Quần thể sinh vật

Tags: Bộ đề 1

1. Hiện tượng suy giảm đa dạng di truyền trong quần thể có thể xảy ra do:

2 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 kết nối Bài 42 Quần thể sinh vật

Tags: Bộ đề 1

2. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của quần thể sinh vật?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 kết nối Bài 42 Quần thể sinh vật

Tags: Bộ đề 1

3. Khi một quần thể sinh vật đạt đến sức chứa môi trường (K), sự tăng trưởng của nó thường tuân theo đường cong hình chữ:

4 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 kết nối Bài 42 Quần thể sinh vật

Tags: Bộ đề 1

4. Yếu tố nào sau đây là một ví dụ về yếu tố sinh thái phụ thuộc vào mật độ (density-dependent factor) tác động lên quần thể?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 kết nối Bài 42 Quần thể sinh vật

Tags: Bộ đề 1

5. Trong một quần thể, nhóm tuổi nào có vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì sự phát triển ổn định của quần thể?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 kết nối Bài 42 Quần thể sinh vật

Tags: Bộ đề 1

6. Mật độ cá thể của quần thể được tính bằng công thức nào?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 kết nối Bài 42 Quần thể sinh vật

Tags: Bộ đề 1

7. Sự phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường xảy ra khi:

8 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 kết nối Bài 42 Quần thể sinh vật

Tags: Bộ đề 1

8. Nếu một quần thể có số lượng cá thể sinh ra nhiều hơn số lượng cá thể chết đi, thì quần thể đó có xu hướng:

9 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 kết nối Bài 42 Quần thể sinh vật

Tags: Bộ đề 1

9. Yếu tố nào sau đây là một ví dụ về yếu tố sinh thái không phụ thuộc vào mật độ (density-independent factor) tác động lên quần thể?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 kết nối Bài 42 Quần thể sinh vật

Tags: Bộ đề 1

10. Loài sinh vật có chiến lược sinh sản r thường có đặc điểm nào sau đây?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 kết nối Bài 42 Quần thể sinh vật

Tags: Bộ đề 1

11. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến kích thước quần thể, yếu tố nào là quan trọng nhất?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 kết nối Bài 42 Quần thể sinh vật

Tags: Bộ đề 1

12. Quần thể sinh vật có xu hướng tăng trưởng theo đường cong chữ J khi nào?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 kết nối Bài 42 Quần thể sinh vật

Tags: Bộ đề 1

13. Sức chứa môi trường (K) của một quần thể là:

14 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 kết nối Bài 42 Quần thể sinh vật

Tags: Bộ đề 1

14. Tỷ lệ giới tính của quần thể có ý nghĩa sinh thái quan trọng vì:

15 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 kết nối Bài 42 Quần thể sinh vật

Tags: Bộ đề 1

15. Cấu trúc tuổi của quần thể có ý nghĩa trong việc dự đoán: