Trắc nghiệm KHTN 8 kết nối Bài 3 Mol và tỉ khối chất khí
Trắc nghiệm KHTN 8 kết nối Bài 3 Mol và tỉ khối chất khí
1. Trong các khí sau, khí nào có tỉ khối so với khí O2 lớn nhất? (Cho biết nguyên tử khối: H=1, C=12, N=14, O=16, Cl=35.5)
A. CO2
B. CH4
C. N2
D. HCl
2. Khối lượng của 1 mol phân tử khí oxi (O2) là:
A. 16 g
B. 32 g
C. 16 g/mol
D. 32 g/mol
3. Phân tử khối của nước (H2O) là 18 amu. Khối lượng mol của nước là:
A. 18 amu
B. 18 g
C. 18 g/mol
D. 18 mol
4. Thể tích của 0.5 mol khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) là:
A. 11.2 lít
B. 22.4 lít
C. 44.8 lít
D. 112 lít
5. Tỉ khối của khí A so với khí hiđro (H2) là 14. Khối lượng mol của khí A là:
A. 14 g/mol
B. 28 g/mol
C. 14 amu
D. 28 amu
6. Một mol nguyên tử của nguyên tố Cacbon (C) có khối lượng là:
A. 12 amu
B. 12 g
C. 6.022 \times 10^{23} g
D. 12 g/mol
7. Số mol của 44.8 lít khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) là:
A. 1 mol
B. 2 mol
C. 2.24 mol
D. 44.8 mol
8. Trong 1 mol nguyên tử Sắt (Fe), có bao nhiêu nguyên tử Sắt?
A. 1 nguyên tử
B. 12 nguyên tử
C. 6.022 \times 10^{23} nguyên tử
D. 56 nguyên tử
9. Số mol của 8 gam khí hiđro (H2) là:
A. 1 mol
B. 2 mol
C. 4 mol
D. 8 mol
10. Số Avogadro (N_A) là:
A. 6.022 \times 10^{23}
B. 6.022 \times 10^{23} mol^{-1}
C. 12 g
D. 1 mol
11. Biết tỉ khối của khí B so với khí CO2 là 2. Khối lượng mol của khí B là:
A. 22 g/mol
B. 44 g/mol
C. 88 g/mol
D. 44 amu
12. Khối lượng mol nguyên tử của nguyên tố X là 24 g/mol. Nguyên tử khối của X là:
A. 24 g
B. 24 g/mol
C. 24
D. 24 amu
13. Tỉ khối của khí Metan (CH4) so với không khí là 0.55. Khối lượng mol của không khí là khoảng 29 g/mol. Khối lượng mol của Metan (CH4) là:
A. 16 g/mol
B. 29 g/mol
C. 58 g/mol
D. 16 amu
14. Khối lượng mol của khí Amoniac (NH3) là 17 g/mol. Số mol của 34 gam NH3 là:
A. 0.5 mol
B. 1 mol
C. 2 mol
D. 34 mol
15. Cho biết nguyên tử khối của Sắt (Fe) là 56. Khối lượng mol của Sắt là:
A. 56 amu
B. 56
C. 56 g
D. 56 g/mol