Trắc nghiệm KHTN 8 chân trời sáng tạo Bài 5: Mol và tỉ khối của chất khí

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm KHTN 8 chân trời sáng tạo Bài 5: Mol và tỉ khối của chất khí

Trắc nghiệm KHTN 8 chân trời sáng tạo Bài 5: Mol và tỉ khối của chất khí

1. Một mol chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm thể tích là bao nhiêu?

A. $22,4 \text{ L}$
B. $24,79 \text{ L}$
C. $20,2 \text{ L}$
D. $11,2 \text{ L}$

2. Khối lượng của một mol nguyên tử cacbon (C) là bao nhiêu?

A. $12 \text{ g}$
B. $6 \text{ g}$
C. $24 \text{ g}$
D. $1 \text{ g}$

3. Khí nào sau đây có tỉ khối so với khí hiđro (H\textsubscript{2}) lớn nhất?

A. O\textsubscript{2}
B. CO\textsubscript{2}
C. N\textsubscript{2}
D. CH\textsubscript{4}

4. Khối lượng mol của khí metan (CH\textsubscript{4}) là bao nhiêu?

A. $12 \text{ g/mol}$
B. $16 \text{ g/mol}$
C. $20 \text{ g/mol}$
D. $30 \text{ g/mol}$

5. Cho biết khối lượng mol của khí nitơ (N\textsubscript{2}) là $28 \text{ g/mol}$ và khối lượng mol của khí hiđro (H\textsubscript{2}) là $2 \text{ g/mol}$. Tỉ khối của khí nitơ so với khí hiđro là bao nhiêu?

A. 10
B. 14
C. 28
D. 2

6. Mol là gì?

A. Đơn vị đo khối lượng chất
B. Đơn vị đo thể tích chất khí
C. Lượng chất chứa $6,022 imes 10^{23}$ nguyên tử hoặc phân tử
D. Đơn vị đo mật độ chất khí

7. Tỉ khối của khí A so với khí B được tính theo công thức nào?

A. $d_{A/B} = \frac{M_B}{M_A}$
B. $d_{A/B} = M_A \times M_B$
C. $d_{A/B} = \frac{M_A}{M_B}$
D. $d_{A/B} = \frac{M_A + M_B}{2}$

8. Thể tích của $0,5$ mol khí CO\textsubscript{2} ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?

A. $11,2 \text{ L}$
B. $22,4 \text{ L}$
C. $5,6 \text{ L}$
D. $44,8 \text{ L}$

9. Số mol của $11,2$ L khí cacbon đioxit (CO\textsubscript{2}) ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?

A. 0,5 mol
B. 1 mol
C. 2 mol
D. 0,25 mol

10. Đơn vị của khối lượng mol là gì?

A. gam (g)
B. gam/mol (g/mol)
C. mol/gam (mol/g)
D. kilogam (kg)

11. Một mol phân tử nước (H\textsubscript{2}O) có khối lượng là bao nhiêu?

A. $16 \text{ g}$
B. $18 \text{ g}$
C. $20 \text{ g}$
D. $36 \text{ g}$

12. Số Avogadro ($N_A$) có giá trị xấp xỉ bằng bao nhiêu?

A. $6,022 imes 10^{20}$
B. $6,022 imes 10^{23}$
C. $6,022 imes 10^{26}$
D. $3,011 imes 10^{23}$

13. Khối lượng mol của khí oxi (O\textsubscript{2}) là bao nhiêu?

A. $16 \text{ g/mol}$
B. $32 \text{ g/mol}$
C. $8 \text{ g/mol}$
D. $64 \text{ g/mol}$

14. Một hỗn hợp khí gồm $0,5$ mol khí CO\textsubscript{2} và $0,5$ mol khí O\textsubscript{2}. Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp là bao nhiêu?

A. $22 \text{ g/mol}$
B. $30 \text{ g/mol}$
C. $44 \text{ g/mol}$
D. $32 \text{ g/mol}$

15. Nếu tỉ khối của khí A so với không khí là $1,5$, thì khối lượng mol của khí A là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol trung bình của không khí là $29 \text{ g/mol}$)

A. $29 \text{ g/mol}$
B. $43,5 \text{ g/mol}$
C. $1,5 \text{ g/mol}$
D. $19,33 \text{ g/mol}$

1 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 chân trời sáng tạo Bài 5: Mol và tỉ khối của chất khí

Tags: Bộ đề 1

1. Một mol chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm thể tích là bao nhiêu?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 chân trời sáng tạo Bài 5: Mol và tỉ khối của chất khí

Tags: Bộ đề 1

2. Khối lượng của một mol nguyên tử cacbon (C) là bao nhiêu?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 chân trời sáng tạo Bài 5: Mol và tỉ khối của chất khí

Tags: Bộ đề 1

3. Khí nào sau đây có tỉ khối so với khí hiđro (H\textsubscript{2}) lớn nhất?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 chân trời sáng tạo Bài 5: Mol và tỉ khối của chất khí

Tags: Bộ đề 1

4. Khối lượng mol của khí metan (CH\textsubscript{4}) là bao nhiêu?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 chân trời sáng tạo Bài 5: Mol và tỉ khối của chất khí

Tags: Bộ đề 1

5. Cho biết khối lượng mol của khí nitơ (N\textsubscript{2}) là $28 \text{ g/mol}$ và khối lượng mol của khí hiđro (H\textsubscript{2}) là $2 \text{ g/mol}$. Tỉ khối của khí nitơ so với khí hiđro là bao nhiêu?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 chân trời sáng tạo Bài 5: Mol và tỉ khối của chất khí

Tags: Bộ đề 1

6. Mol là gì?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 chân trời sáng tạo Bài 5: Mol và tỉ khối của chất khí

Tags: Bộ đề 1

7. Tỉ khối của khí A so với khí B được tính theo công thức nào?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 chân trời sáng tạo Bài 5: Mol và tỉ khối của chất khí

Tags: Bộ đề 1

8. Thể tích của $0,5$ mol khí CO\textsubscript{2} ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 chân trời sáng tạo Bài 5: Mol và tỉ khối của chất khí

Tags: Bộ đề 1

9. Số mol của $11,2$ L khí cacbon đioxit (CO\textsubscript{2}) ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 chân trời sáng tạo Bài 5: Mol và tỉ khối của chất khí

Tags: Bộ đề 1

10. Đơn vị của khối lượng mol là gì?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 chân trời sáng tạo Bài 5: Mol và tỉ khối của chất khí

Tags: Bộ đề 1

11. Một mol phân tử nước (H\textsubscript{2}O) có khối lượng là bao nhiêu?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 chân trời sáng tạo Bài 5: Mol và tỉ khối của chất khí

Tags: Bộ đề 1

12. Số Avogadro ($N_A$) có giá trị xấp xỉ bằng bao nhiêu?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 chân trời sáng tạo Bài 5: Mol và tỉ khối của chất khí

Tags: Bộ đề 1

13. Khối lượng mol của khí oxi (O\textsubscript{2}) là bao nhiêu?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 chân trời sáng tạo Bài 5: Mol và tỉ khối của chất khí

Tags: Bộ đề 1

14. Một hỗn hợp khí gồm $0,5$ mol khí CO\textsubscript{2} và $0,5$ mol khí O\textsubscript{2}. Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp là bao nhiêu?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 chân trời sáng tạo Bài 5: Mol và tỉ khối của chất khí

Tags: Bộ đề 1

15. Nếu tỉ khối của khí A so với không khí là $1,5$, thì khối lượng mol của khí A là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol trung bình của không khí là $29 \text{ g/mol}$)