Trắc nghiệm KHTN 8 chân trời sáng tạo Bài 15: Khối lượng riêng
Trắc nghiệm KHTN 8 chân trời sáng tạo Bài 15: Khối lượng riêng
1. Để xác định khối lượng riêng của một chất rắn không tan trong nước, ta cần đo những đại lượng nào?
A. Khối lượng và chiều dài
B. Khối lượng và thể tích
C. Thể tích và diện tích
D. Khối lượng và nhiệt độ
2. Một khối kim loại có thể tích $20 \text{ cm³}$ và khối lượng riêng $7.8 \text{ g/cm³}$. Khối lượng của khối kim loại đó là bao nhiêu?
A. $156 \text{ g}$
B. $0.3846 \text{ g}$
C. $1560 \text{ g}$
D. $3.9 \text{ g}$
3. Một vật có khối lượng 5 kg, thể tích $2500 \text{ cm³}$. Khối lượng riêng của vật là bao nhiêu (đơn vị kg/m³)?
A. 2 kg/m³
B. 20 kg/m³
C. 2000 kg/m³
D. 5 kg/m³
4. Khi chuyển đổi đơn vị khối lượng riêng từ g/cm³ sang kg/m³, ta phải nhân với hệ số nào?
A. 1000
B. 0.001
C. 10
D. 1
5. Tại sao khi thả một viên bi sắt vào cốc nước, viên bi chìm xuống?
A. Khối lượng riêng của sắt lớn hơn khối lượng riêng của nước
B. Khối lượng riêng của sắt nhỏ hơn khối lượng riêng của nước
C. Sắt có từ tính hút nước
D. Nước không có đủ lực đẩy Archimedes
6. Khi nhúng một vật rắn vào chất lỏng, nếu khối lượng riêng của vật lớn hơn khối lượng riêng của chất lỏng thì vật sẽ:
A. Nổi lên
B. Chìm xuống
C. Lơ lửng trong chất lỏng
D. Cả A và C đều đúng
7. Hai vật có cùng khối lượng. Vật A có khối lượng riêng $d_A$, vật B có khối lượng riêng $d_B$. Nếu $d_A > d_B$ thì mối quan hệ về thể tích của hai vật là:
A. $V_A > V_B$
B. $V_A < V_B$
C. $V_A = V_B$
D. Không đủ thông tin để kết luận
8. Nếu tăng nhiệt độ của một chất khí, khối lượng riêng của nó thường có xu hướng:
A. Tăng lên vì các phân tử chuyển động nhanh hơn
B. Giảm đi vì thể tích tăng trong khi khối lượng không đổi
C. Không thay đổi
D. Tăng lên vì khối lượng tăng
9. Một vật được làm từ vật liệu có khối lượng riêng $19.3 \text{ g/cm³}$. Nếu khối lượng của vật là $386 \text{ g}$, thể tích của nó là bao nhiêu?
A. $20 \text{ cm³}$
B. $0.05 \text{ cm³}$
C. $7431.8 \text{ cm³}$
D. $19.3 \text{ cm³}$
10. Một vật có khối lượng 100 g và thể tích 50 cm³. Khối lượng riêng của vật đó là bao nhiêu?
A. 2 g/cm³
B. 0.5 g/cm³
C. 150 g/cm³
D. 5000 g/cm³
11. Khối lượng riêng của nước tinh khiết ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?
A. $1000 \text{ kg/m³}$
B. $1 \text{ g/cm³}$
C. $10 \text{ kg/L}$
D. $1 \text{ kg/m³}$
12. Tại sao trong cùng một thể tích, một quả bóng chứa khí Heli lại nhẹ hơn một quả bóng cùng kích thước chứa không khí?
A. Khí Heli có khối lượng riêng lớn hơn không khí
B. Khí Heli có khối lượng riêng nhỏ hơn không khí
C. Khí Heli có nhiệt độ cao hơn không khí
D. Khí Heli có áp suất cao hơn không khí
13. Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của khối lượng riêng?
A. kg/m³
B. g/cm³
C. kg/cm³
D. g/m³
14. Hai khối kim loại A và B có cùng thể tích. Khối lượng riêng của A lớn hơn khối lượng riêng của B. Điều này có nghĩa là:
A. Khối lượng của A nhỏ hơn khối lượng của B
B. Khối lượng của A bằng khối lượng của B
C. Khối lượng của A lớn hơn khối lượng của B
D. Không thể kết luận về khối lượng
15. Một chiếc thuyền bằng gỗ có khối lượng riêng nhỏ hơn nước. Khi đặt trên mặt nước, chiếc thuyền sẽ:
A. Chìm hẳn xuống đáy
B. Nổi trên mặt nước
C. Lơ lửng giữa chừng
D. Chìm một nửa