Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Bài 4 Mol và tỉ khối của chất khí
Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Bài 4 Mol và tỉ khối của chất khí
1. Một mol phân tử Nito ($N_2$) có khối lượng là bao nhiêu?
A. 14 g
B. 28 g
C. 14 g/mol
D. 28 g/mol
2. Khí nào nặng hơn khí nào nếu tỉ khối của khí A so với khí B là 2?
A. Khí B nặng hơn khí A
B. Khí A nặng hơn khí B
C. Hai khí nặng bằng nhau
D. Không xác định được
3. Phân tử khối của khí Hidro ($H_2$) là bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 2 g/mol
D. 1 g/mol
4. Tỉ khối của khí A so với khí B được tính như thế nào?
A. $$d_{A/B} = \frac{M_B}{M_A}$$
B. $$d_{A/B} = \frac{\rho_A}{\rho_B}$$
C. $$d_{A/B} = M_A - M_B$$
D. $$d_{A/B} = M_A \times M_B$$
5. Đơn vị của khối lượng mol là gì?
A. gam (g)
B. mol
C. gam/mol (g/mol)
D. lít (L)
6. Nếu 1 mol khí X chiếm thể tích 24,79 lít ở điều kiện không tiêu chuẩn (ĐKCHK), thì khối lượng mol của khí X là bao nhiêu?
A. 24,79
B. 24,79 g/mol
C. 1
D. Không đủ thông tin để xác định
7. Một mol của bất kỳ chất khí nào ở điều kiện tiêu chuẩn (ĐKTC) chiếm thể tích là bao nhiêu lít?
A. 24,79 lít
B. 22,4 lít
C. 20,4 lít
D. 26,79 lít
8. Cho biết nguyên tử khối của Hidro (H) là 1, Oxi (O) là 16. Phân tử khối của nước (H2O) là bao nhiêu?
A. $$18$$
B. $$17$$
C. $$34$$
D. $$16$$
9. Khối lượng mol (M) của một chất là gì?
A. Là khối lượng của một nguyên tử chất đó.
B. Là khối lượng của một phân tử chất đó.
C. Là khối lượng tính bằng gam của một mol chất đó.
D. Là thể tích tính bằng lít của một mol chất đó ở ĐKTC.
10. Cho biết phân tử khối của Oxi ($O_2$) là 32 g/mol và của Metan ($CH_4$) là 16 g/mol. Tỉ khối của $O_2$ so với $CH_4$ là bao nhiêu?
11. Cho biết khối lượng mol của khí $CO_2$ là 44 g/mol, của khí $O_2$ là 32 g/mol. Tỉ khối của $CO_2$ so với $O_2$ là bao nhiêu?
A. $$\frac{44}{32}$$
B. $$\frac{32}{44}$$
C. $$44 \times 32$$
D. $$44 + 32$$
12. Mol là gì?
A. Là một đơn vị đo khối lượng.
B. Là một đơn vị đo thể tích.
C. Là đơn vị đo số lượng hạt (nguyên tử, phân tử, ion,...).
D. Là đơn vị đo nguyên tử khối.
13. Một mol nguyên tử Cacbon (C) có khối lượng là bao nhiêu gam? (Cho nguyên tử khối của C là 12)
A. 12
B. 1
C. 12 g/mol
D. 1 mol
14. Số Avogadro là bao nhiêu?
A. $$6,022 \times 10^{23}$$
B. $$6,022 \times 10^{22}$$
C. $$6,022 \times 10^{24}$$
D. $$6,022 \times 10^{21}$$
15. Nếu tỉ khối của khí A so với không khí là 1,5, thì khối lượng mol của khí A là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol trung bình của không khí là 29 g/mol)
A. $$43,5 \text{ g/mol}$$
B. $$19,33 \text{ g/mol}$$
C. $$43,5 \text{ g}$$
D. $$19,33 \text{ g}$$