Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Bài 16 Áp suất

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Bài 16 Áp suất

Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Bài 16 Áp suất

1. Một bình kín chứa đầy nước. Nếu ta tác dụng một áp suất lên bề mặt nước, thì áp suất này:

A. Được truyền nguyên vẹn tới mọi điểm trong chất lỏng.
B. Chỉ truyền theo phương thẳng đứng.
C. Bị suy giảm khi truyền đi.
D. Chỉ tác dụng lên đáy bình.

2. Ở cùng một độ sâu, áp suất chất lỏng tác dụng lên thành bình theo mọi phương là:

A. Bằng nhau
B. Khác nhau
C. Tăng dần theo phương thẳng đứng
D. Giảm dần theo phương ngang

3. Một người thợ lặn xuống biển. Khi độ sâu tăng lên, áp suất tác dụng lên người thợ lặn thay đổi như thế nào?

A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không thay đổi
D. Ban đầu tăng, sau đó giảm

4. Để tăng áp suất, ta nên:

A. Tăng lực tác dụng và giảm diện tích tiếp xúc.
B. Giảm lực tác dụng và tăng diện tích tiếp xúc.
C. Tăng lực tác dụng và tăng diện tích tiếp xúc.
D. Giảm lực tác dụng và giảm diện tích tiếp xúc.

5. Một người tác dụng một lực 100 N lên một cái đinh vít. Diện tích mũi đinh là $0,0001$ m^2. Áp suất do mũi đinh gây ra là:

A. $$10^6$$ Pa
B. $$10^5$$ Pa
C. $$10^7$$ Pa
D. $$10^4$$ Pa

6. Độ sâu của nước trong một bể là 2m. Biết trọng lượng riêng của nước là $10000$ N/m^3. Áp suất của nước tại đáy bể là bao nhiêu?

A. $$20000$$ Pa
B. $$5000$$ Pa
C. $$2000$$ Pa
D. $$10000$$ Pa

7. Tại sao mũi kim tiêm lại rất nhọn?

A. Để giảm diện tích tiếp xúc, tăng áp suất khi đâm.
B. Để tăng diện tích tiếp xúc, giảm áp suất khi đâm.
C. Để dễ cầm nắm hơn.
D. Để chất lỏng dễ chảy ra ngoài.

8. Công thức tính áp suất tác dụng lên một bề mặt là gì?

A. $$p = \frac{F}{S}$$
B. $$p = F \times S$$
C. $$p = \frac{S}{F}$$
D. $$p = F + S$$

9. Một vật có khối lượng 5 kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Diện tích tiếp xúc của vật với mặt bàn là 0,02 m^2. Lấy gia tốc trọng trường là $g = 9,8$ m/s^2. Áp suất tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu?

A. 2450 Pa
B. 245 Pa
C. 24500 Pa
D. 24,5 Pa

10. Một vật hình lập phương có cạnh 10 cm được đặt trên mặt bàn. Diện tích mặt tiếp xúc là 0,01 m^2. Nếu áp suất tác dụng lên mặt bàn là 5000 Pa, thì trọng lượng của vật là bao nhiêu?

A. 50 N
B. 500 N
C. 5 N
D. 5000 N

11. Khi tăng diện tích mặt tiếp xúc của vật với mặt đỡ, nếu trọng lượng vật không đổi thì áp suất tác dụng lên mặt đỡ sẽ thay đổi như thế nào?

A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không thay đổi
D. Tăng rồi giảm

12. Đơn vị của áp suất trong hệ SI là gì?

A. Pascal (Pa)
B. Newton (N)
C. Joule (J)
D. Watt (W)

13. Áp suất khí quyển tác dụng lên bề mặt Trái Đất là do:

A. Trọng lượng của lớp không khí bao quanh Trái Đất.
B. Sự chuyển động của các phân tử không khí.
C. Ánh sáng mặt trời chiếu xuống.
D. Nhiệt độ của khí quyển.

14. Tại sao đáy bình lại chịu áp suất lớn hơn ở phần trên của chất lỏng?

A. Vì trọng lượng của cột chất lỏng bên trên lớn hơn.
B. Vì diện tích đáy bình nhỏ hơn.
C. Vì chất lỏng ở đáy đặc hơn.
D. Vì có sự chênh lệch nhiệt độ.

15. Công thức tính áp suất chất lỏng là:

A. $$p = d \times h$$
B. $$p = \frac{d}{h}$$
C. $$p = d + h$$
D. $$p = \frac{h}{d}$$

1 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Bài 16 Áp suất

Tags: Bộ đề 1

1. Một bình kín chứa đầy nước. Nếu ta tác dụng một áp suất lên bề mặt nước, thì áp suất này:

2 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Bài 16 Áp suất

Tags: Bộ đề 1

2. Ở cùng một độ sâu, áp suất chất lỏng tác dụng lên thành bình theo mọi phương là:

3 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Bài 16 Áp suất

Tags: Bộ đề 1

3. Một người thợ lặn xuống biển. Khi độ sâu tăng lên, áp suất tác dụng lên người thợ lặn thay đổi như thế nào?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Bài 16 Áp suất

Tags: Bộ đề 1

4. Để tăng áp suất, ta nên:

5 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Bài 16 Áp suất

Tags: Bộ đề 1

5. Một người tác dụng một lực 100 N lên một cái đinh vít. Diện tích mũi đinh là $0,0001$ m^2. Áp suất do mũi đinh gây ra là:

6 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Bài 16 Áp suất

Tags: Bộ đề 1

6. Độ sâu của nước trong một bể là 2m. Biết trọng lượng riêng của nước là $10000$ N/m^3. Áp suất của nước tại đáy bể là bao nhiêu?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Bài 16 Áp suất

Tags: Bộ đề 1

7. Tại sao mũi kim tiêm lại rất nhọn?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Bài 16 Áp suất

Tags: Bộ đề 1

8. Công thức tính áp suất tác dụng lên một bề mặt là gì?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Bài 16 Áp suất

Tags: Bộ đề 1

9. Một vật có khối lượng 5 kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Diện tích tiếp xúc của vật với mặt bàn là 0,02 m^2. Lấy gia tốc trọng trường là $g = 9,8$ m/s^2. Áp suất tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Bài 16 Áp suất

Tags: Bộ đề 1

10. Một vật hình lập phương có cạnh 10 cm được đặt trên mặt bàn. Diện tích mặt tiếp xúc là 0,01 m^2. Nếu áp suất tác dụng lên mặt bàn là 5000 Pa, thì trọng lượng của vật là bao nhiêu?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Bài 16 Áp suất

Tags: Bộ đề 1

11. Khi tăng diện tích mặt tiếp xúc của vật với mặt đỡ, nếu trọng lượng vật không đổi thì áp suất tác dụng lên mặt đỡ sẽ thay đổi như thế nào?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Bài 16 Áp suất

Tags: Bộ đề 1

12. Đơn vị của áp suất trong hệ SI là gì?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Bài 16 Áp suất

Tags: Bộ đề 1

13. Áp suất khí quyển tác dụng lên bề mặt Trái Đất là do:

14 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Bài 16 Áp suất

Tags: Bộ đề 1

14. Tại sao đáy bình lại chịu áp suất lớn hơn ở phần trên của chất lỏng?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Bài 16 Áp suất

Tags: Bộ đề 1

15. Công thức tính áp suất chất lỏng là:

Xem kết quả